Advertisement

Nhận bản tin

Liên hệ quảng cáo

Email: banbientap@baocungcau.net

Hotline: 0917 267 237

icon logo

Quên mật khẩu?

Có tài khoản? Đăng nhập

Vui lòng nhập mật truy cập tài khoản mới khẩu

Thay đổi email khác
icon

Gạo xuất khẩu Thái Lan giảm giá

Giá cả hàng hóa

07/09/2020 08:08

Giá lúa gạo trong nước hôm nay, 7/9, ổn định. Gạo xuất khẩu Thái Lan giảm do đồng Baht suy yếu trong khi nguồn cung vụ lúa mới lại tăng.

Giá gạo nguyên liệu trong nước hôm nay, 7/9, ổn định, nhu cầu thu mua của các kho  đang có dấu hiệu chậm lại. Bảng giá lúa gạo hôm nay cho thấy, gạo NL IR 504 dao động ở mức 9.050 - 9.100 đồng/kg, giữ giá so với hôm 5/9. Chủng loại TP IR 504 (5% tấm) đang ở mức 10.550 đồng/kg, không thay đổi so với giá hôm thứ Bảy, 5/9.

Giá tấm 1 IR 504 dao động quanh mức 8.900 - 9.100 đồng/kg, tăng từ 100 đồng/kg so với giá cuối tuần trước. Giá cám vàng hôm nay đang dao động ở mức 5.850 đồng/kg.

Bảng giá lúa gạo trong nước hôm nay 7/9/2020 (ĐVT: đồng/kg)
Chủng loại Giá hôm nay Giá hôm 5/9 Thay đổi
NL IR 504 9.050 - 9.100 9.050 - 9.100 0 đồng
TP IR 504 10.550 10.550 0 đồng
Tấm 1 IR 504 8.900 - 9.100 8.900 - 9.000 100  đồng
Cám vàng 5.800 5.800 - 0 đồng

Gạo 5% tấm của Thái Lan giá giảm xuống 500 - 513 USD/tấn, từ mức 500 - 520 USD/tấn của tuần trước. Đồng Baht giảm giá sau khi Bộ trưởng Tài chính Thái Lan đột ngột xin từ chức chỉ sau 24 ngày làm việc. Nguồn cung lúa vụ mới tăng lên cũng góp phần khiến cho giá giảm.

Gạo 5% tấm của Việt Nam tuần này tăng lên 490 USD/tấn so với mức 480 - 490 USD/tấn của tuần trước, do nguồn cung khan hiếm. Tuy nhiên, các thương gia cho biết nhu cầu yếu có thể cản trở giá tăng thêm nữa trong những tuần tới. Nguồn cung trên thị trường Việt Nam sẽ không tăng cho tới vụ thu hoạch mới, vào tháng 11 tới.

Tại Ấn Độ, gạo đồ 5% tấm giá tuần này vững ở 384 - 390 USD/tấn. Tại Bangladesh, lũ lụt tiếp tục tàn phá mùa màng, ước tính gây thiệt hại 4,29 tỷ USD, dẫn tới giá nông sản tăng. Tuy nhiên, Chính phủ nước này thông báo chưa thiếu gạo và sẽ chưa nhập khẩu vào lúc này.

Bảng giá lúa gạo lẻ hôm nay 7/9/2020
STT Sản phẩm Giá (ngàn đồng/kg) Thay đổi
 1 Nếp Sáp 22 Giữ nguyên
 2 Nếp Than 32 -300 đồng
 3 Nếp Bắc 27 Giữ nguyên
 4 Nếp Bắc Lứt 34 Giữ nguyên
 5 Nếp Lứt 24.5 Giữ nguyên
 6 Nếp Thơm 30 Giữ nguyên
 7 Nếp Ngồng 22 -1000 đồng
 8 Gạo Nở Mềm 12 1000 đồng
 9 Gạo Bụi Sữa 13 Giữ nguyên
10 Gạo Bụi Thơm Dẻo 12 Giữ nguyên
11 Gạo Dẻo Thơm 64 12.5 Giữ nguyên
12 Gạo Dẻo Thơm 15 Giữ nguyên
13 Gạo Hương Lài Sữa 16 Giữ nguyên
14 Gạo Hàm Châu 14 Giữ nguyên
15 Gạo Nàng Hương Chợ Đào 19 500 đồng
16 Gạo Nàng Thơm Chợ Đào 17 Giữ nguyên
17 Gạo Thơm Mỹ 13.5 Giữ nguyên
18 Gạo Thơm Thái 14 Giữ nguyên
19 Gạo Thơm Nhật 16 Giữ nguyên
20 Gạo Lứt Trắng 24.2 Giữ nguyên
21 Gạo Lứt Đỏ (loại 1) 25.5 Giữ nguyên
22 Gạo Lứt Đỏ (loại 2) 44 Giữ nguyên
23 Gạo Đài Loan 25 Giữ nguyên
24 Gạo Nhật 29 Giữ nguyên
25 Gạo Tím 38 Giữ nguyên
26 Gạo Huyết Rồng 45 Giữ nguyên
27 Gạo Yến Phụng 35 Giữ nguyên
28 Gạo Long Lân 27 Giữ nguyên
29 Gạo Hoa Sữa 18 Giữ nguyên
30 Gạo Hoa Mai 20 Giữ nguyên
31 Tấm Thơm 16 Giữ nguyên
32 Tấm Xoan 17 Giữ nguyên
33 Gạo Thượng Hạng Yến Gạo 22.2 Giữ nguyên
34 Gạo Đặc Sản Yến Gạo 17 Giữ nguyên
35 Gạo Đài Loan Biển 16 Giữ nguyên
36 Gạo Thơm Lài 14.5 Giữ nguyên
37 Gạo Tài Nguyên Chợ Đào 16 Giữ nguyên
38 Lúa loại 1 (trấu)   x  Giữ nguyên
39 Lúa loại 2 8.5 Giữ nguyên
40 Gạo Sơ Ri 14 Giữ nguyên
41 Gạo 404 12.2 Giữ nguyên
42 Lài Miên 14 Giữ nguyên
43 Gạo ST25 25 500 đồng
THUẬN TIỆN
iconChia sẻ icon Chia sẻ
icon Chia sẻ

Advertisement