19/01/2021 08:40
Gạo xuất khẩu giảm giá
Giá lúa gạo hôm nay 19/1 giảm ở một số chủng loại do thu mua ảm đạm. Giá gạo xuất khẩu cũng giảm, còn 500 - 505 USD/tấn.
Giá gạo 5% tấm xuất khẩu của Việt Nam đang ở mức 500 - 505 USD/tấn, cao nhất kể từ tháng 12/2011, giảm từ mức 508 - 515 USD/tấn của tuần trước.
Giá gạo xuất khẩu của Ấn Độ tuần này duy trì ở mức cao nhất 4 tháng, trong khi gạo Thái Lan tăng lên mức cao nhất 8 tháng do đồng Baht mạnh lên so với USD. Theo đó, gạo đồ 5% tấm của Ấn Độ giá vững ở mức 380 - 290 USD/tấn như tuần trước, vẫn là mức cao nhất kể từ tháng 9/2020.
Nguồn cung từ vụ lúa Hè Thu ở nước này đang tăng lên, song giá gạo nội địa cũng cao do nhu cầu xuất khẩu vững và các tổ chức nhà nước tăng cường mua thóc.
Thị trường gạo toàn cầu đang chật vật với tình trạng hậu cần bị gián đoạn, các cảng biển lớn bị tắc nghẽn, trong khi xu hướng tích trữ lương thực trên toàn thế giới đang thúc đẩy nhu cầu tăng lên.
Gạo 5% tấm của Thái Lan giá tuần này tăng lên 520 - 525 USD/tấn, từ mức 515 - 520 USD/tấn hồi tuần trước do đồng baht mạnh lên, dù nhu cầu từ nước ngoài không tăng.
Trong khhi đó, Bangladesh tiếp tục mở các phiên đấu thầu mua gạo, mới đây đã mở thêm một phiên đấu thầu mua 50.000 tấn giữa bối cảnh giá trong nước vẫn không ngừng tăng.
Bảng giá lúa gạo trong nước hôm nay 19/1/2021 (ĐVT: đồng/kg) | |||
Chủng loại | Giá hôm nay | Giá hôm qua | Thay đổi |
NL IR 504 | 10.100 | 10.100 | - 0 đồng |
TP IR 504 (5% tấm) | 11.400 | 11.400 | - 0 đồng |
Tấm 1 IR 504 | 10.000 | 10.100 | - 100 đồng |
Cám vàng | 7.100 | 7.150 | - 50 đồng |
Giá tấm IR 504 trong nước là 10.000 đồng/kg, giảm 100 đồng so với giá hôm 18/1. Giá cám vàng là 7.100 đồng/kg, giảm 50 đồng so với hôm qua.
Gạo NL IR 504 đang có giá 10.100 đồng/kg, gạo TP IR 504 (5% tấm) 11.400 đồng/kg, giữ giá đồng so với hôm qua 18/1.
Xuất khẩu gạo năm 2020 của Việt Nam ước đạt 6,15 triệu tấn, trị giá đạt khoảng 3,07 tỷ USD.
Bảng giá lúa gạo lẻ hôm nay 19/1/2021 | |||
STT | Sản phẩm | Giá (ngàn đồng/kg) | Thay đổi |
1 | Nếp Sáp | 22 | Giữ nguyên |
2 | Nếp Than | 32 | -300 đồng |
3 | Nếp Bắc | 27 | Giữ nguyên |
4 | Nếp Bắc Lứt | 34 | Giữ nguyên |
5 | Nếp Lứt | 24.5 | Giữ nguyên |
6 | Nếp Thơm | 30 | Giữ nguyên |
7 | Nếp Ngồng | 22 | -1000 đồng |
8 | Gạo Nở Mềm | 12 | 1000 đồng |
9 | Gạo Bụi Sữa | 13 | Giữ nguyên |
10 | Gạo Bụi Thơm Dẻo | 12 | Giữ nguyên |
11 | Gạo Dẻo Thơm 64 | 12.5 | Giữ nguyên |
12 | Gạo Dẻo Thơm | 15 | Giữ nguyên |
13 | Gạo Hương Lài Sữa | 16 | Giữ nguyên |
14 | Gạo Hàm Châu | 14 | Giữ nguyên |
15 | Gạo Nàng Hương Chợ Đào | 19 | 500 đồng |
16 | Gạo Nàng Thơm Chợ Đào | 17 | Giữ nguyên |
17 | Gạo Thơm Mỹ | 13.5 | Giữ nguyên |
18 | Gạo Thơm Thái | 14 | Giữ nguyên |
19 | Gạo Thơm Nhật | 16 | Giữ nguyên |
20 | Gạo Lứt Trắng | 24.2 | Giữ nguyên |
21 | Gạo Lứt Đỏ (loại 1) | 25.5 | Giữ nguyên |
22 | Gạo Lứt Đỏ (loại 2) | 44 | Giữ nguyên |
23 | Gạo Đài Loan | 25 | Giữ nguyên |
24 | Gạo Nhật | 29 | Giữ nguyên |
25 | Gạo Tím | 38 | Giữ nguyên |
26 | Gạo Huyết Rồng | 45 | Giữ nguyên |
27 | Gạo Yến Phụng | 35 | Giữ nguyên |
28 | Gạo Long Lân | 27 | Giữ nguyên |
29 | Gạo Hoa Sữa | 18 | Giữ nguyên |
30 | Gạo Hoa Mai | 20 | Giữ nguyên |
31 | Tấm Thơm | 16 | Giữ nguyên |
32 | Tấm Xoan | 17 | Giữ nguyên |
33 | Gạo Thượng Hạng Yến Gạo | 22.2 | Giữ nguyên |
34 | Gạo Đặc Sản Yến Gạo | 17 | Giữ nguyên |
35 | Gạo Đài Loan Biển | 16 | Giữ nguyên |
36 | Gạo Thơm Lài | 14.5 | Giữ nguyên |
37 | Gạo Tài Nguyên Chợ Đào | 16 | Giữ nguyên |
38 | Lúa loại 1 (trấu) | x | Giữ nguyên |
39 | Lúa loại 2 | 8.5 | Giữ nguyên |
40 | Gạo Sơ Ri | 14 | Giữ nguyên |
41 | Gạo 404 | 12.2 | Giữ nguyên |
42 | Lài Miên | 14 | Giữ nguyên |
43 | Gạo ST25 | 25 | 500 đồng |
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp