26/02/2021 08:38
Gạo Việt Nam xuất khẩu ở mức 505 - 510 USD/tấn
Giá lúa gạo hôm nay 26/2 vẫn giữ mức cao ở nhiều chủng loại. Gạo xuất khẩu Việt Nam đang có giá 505 - 510 USD/tấn.
Giá tấm IR 504 trong nước là 9.800 - 9.900đồng/kg, giá cám vàng là 7.200 đồng/kg, giảm 100 đồng so với hôm 25/2.
Gạo NL IR 504 đang có giá 10.150 đồng/kg, tăng 50 đồng so với hôm qua 25/2. Gạo TP IR 504 (5% tấm) 11.300 đồng/kg, giữ giá so với hôm qua.
Theo các thương lái, hôm nay nguồn cung lúa gạo về nhiều hơn. Hiện nay có nhiều thương lái Trung Quốc tìm đến các doanh nghiệp gạo ở miền Tây để mua gạo xuất khẩu về nước họ, cũng như xuất khẩu đi các nước khác.
Tuy nhiên, do diện tích lúa đến kỳ thu hoạch chưa nhiều, giá lúa còn tương đối cao nên chưa chốt được hợp đồng với doanh nghiệp Việt Nam.
Trong nửa cuối tháng 2/2021, nhiều kho đặt mua tấm thơm vụ Đông Xuân 2021 để giao cho các thương nhân xuất đi Châu Phi. Nguồn cung tấm thơm ít, hàng chưa có nhiều, nhà máy chào giá bán cao.
Bảng giá lúa trong nước hôm nay 26/2/2021 (ĐVT: đồng/kg) | |||
Chủng loại | Giá hôm nay | Giá hôm qua | Thay đổi |
NL IR 504 | 10.150 | 10.100 | 50 đồng |
TP IR 504 (5% tấm) | 11.300 | 11.300 | 0 đồng |
Tấm 1 IR 504 | 9.800 - 9.900 | 9.800 - 9.900 | 0 đồng |
Cám vàng | 7.200 | 7.300 | - 100 đồng |
Giá gạo 5% tấm xuất khẩu của Việt Nam hiện ở mức 505 - 510 USD/tấn.
Giá gạo xuất khẩu Ấn Độ đang ở mức cao, gạo đồ 5% tấm của Ấn Độ hiện có giá 390 - 394 USD/tấn, cao nhất kể từ tháng 3/2019.
Tại Thái Lan, giá gạo vẫn duy trì ở mức cao nhất trong vòng 9 tháng. Hiện gạo 5% tấm của Thái Lan tuần này tăng nhẹ lên 520 - 530 USD/tấn.
Bảng giá lúa gạo lẻ hôm nay 26/2/2021 | |||
STT | Sản phẩm | Giá (ngàn đồng/kg) | Thay đổi |
1 | Nếp Sáp | 22 | Giữ nguyên |
2 | Nếp Than | 32 | -300 đồng |
3 | Nếp Bắc | 27 | Giữ nguyên |
4 | Nếp Bắc Lứt | 34 | Giữ nguyên |
5 | Nếp Lứt | 24.5 | Giữ nguyên |
6 | Nếp Thơm | 30 | Giữ nguyên |
7 | Nếp Ngồng | 22 | -1000 đồng |
8 | Gạo Nở Mềm | 12 | 1000 đồng |
9 | Gạo Bụi Sữa | 13 | Giữ nguyên |
10 | Gạo Bụi Thơm Dẻo | 12 | Giữ nguyên |
11 | Gạo Dẻo Thơm 64 | 12.5 | Giữ nguyên |
12 | Gạo Dẻo Thơm | 15 | Giữ nguyên |
13 | Gạo Hương Lài Sữa | 16 | Giữ nguyên |
14 | Gạo Hàm Châu | 14 | Giữ nguyên |
15 | Gạo Nàng Hương Chợ Đào | 19 | 500 đồng |
16 | Gạo Nàng Thơm Chợ Đào | 17 | Giữ nguyên |
17 | Gạo Thơm Mỹ | 13.5 | Giữ nguyên |
18 | Gạo Thơm Thái | 14 | Giữ nguyên |
19 | Gạo Thơm Nhật | 16 | Giữ nguyên |
20 | Gạo Lứt Trắng | 24.2 | Giữ nguyên |
21 | Gạo Lứt Đỏ (loại 1) | 25.5 | Giữ nguyên |
22 | Gạo Lứt Đỏ (loại 2) | 44 | Giữ nguyên |
23 | Gạo Đài Loan | 25 | Giữ nguyên |
24 | Gạo Nhật | 29 | Giữ nguyên |
25 | Gạo Tím | 38 | Giữ nguyên |
26 | Gạo Huyết Rồng | 45 | Giữ nguyên |
27 | Gạo Yến Phụng | 35 | Giữ nguyên |
28 | Gạo Long Lân | 27 | Giữ nguyên |
29 | Gạo Hoa Sữa | 18 | Giữ nguyên |
30 | Gạo Hoa Mai | 20 | Giữ nguyên |
31 | Tấm Thơm | 16 | Giữ nguyên |
32 | Tấm Xoan | 17 | Giữ nguyên |
33 | Gạo Thượng Hạng Yến Gạo | 22.2 | Giữ nguyên |
34 | Gạo Đặc Sản Yến Gạo | 17 | Giữ nguyên |
35 | Gạo Đài Loan Biển | 16 | Giữ nguyên |
36 | Gạo Thơm Lài | 14.5 | Giữ nguyên |
37 | Gạo Tài Nguyên Chợ Đào | 16 | Giữ nguyên |
38 | Lúa loại 1 (trấu) | x | Giữ nguyên |
39 | Lúa loại 2 | 8.5 | Giữ nguyên |
40 | Gạo Sơ Ri | 14 | Giữ nguyên |
41 | Gạo 404 | 12.2 | Giữ nguyên |
42 | Lài Miên | 14 | Giữ nguyên |
43 | Gạo ST25 | 25 | 500 đồng |
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp