05/06/2020 08:16
Gạo 5% tấm xuất khẩu của Việt Nam đạt mức giá cao nhất trong vòng 8 năm qua
Giá lúa gạo hôm nay (5/6) ổn định, gạo xuất khẩu 5% tấm Việt tăng lên mức cao nhất trong 8 năm qua, đạt 475 USD/tấn.
Giá thu mua gạo nguyên liệu trong nước hôm nay (5/6) ổn định ở các chủng loại. Chất lượng gạo OM 504 đang thấp, hạt gãy nhiều; sức thu mua của các kho nhà vẫn mạnh.
Gạo NL IR 504 Việt dao động ở mức 8.300 - 8.350 đồng/kg. Chủng loại TP IR 504 (5% tấm) đang ở mức 10.000 đồng/kg, tăng từ 50 đồng/kg so với giá hôm 3/6; giá tấm 1 IR 504 dao động quanh mức 7.700 đồng/kg. Giá cám vàng hôm nay đang dao động ở mức 5.050 - 5.100 đồng/kg.
Bảng giá lúa gạo trong nước hôm nay 5/6/2020 (ĐVT: đồng/kg) | |||
Chủng loại | Giá hôm nay | Giá hôm qua | Thay đổi |
NL IR 504 | 8.300 - 8.350 | 8.300 - 8.350 | 0 đồng |
TP IR 504 | 10.000 | 10.000 | 0 đồng |
Tấm 1 IR 504 | 7.700 | 7.700 | 0 đồng |
Cám vàng | 5.050 - 5.100 | 5.050 - 5.100 | 0 đồng |
Trong tuần qua, giá gạo xuất khẩu của Việt Nam đạt mức cao nhất trong vòng hơn 8 năm do các thương gia khó đảm bảo đủ hàng để đáp ứng nhu cầu đang tăng lên, giữa bối cảnh mưa lớn gây ảnh hưởng tới vụ thu hoạch ở đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL). Gạo xuất khẩu 5% tấm Việt tăng lên 475 USD/tấn trong ngày 4/6, đây là mức giá cao nhất kể từ đầu năm 2012, so với 450 - 460 USD/tấn một tuần trước đây.
Theo một số thương gia thì mưa lớn đang làm cho việc thu hoạch vụ lúa Hè Thu ở ĐBSCL bị chậm lại.
Tại Ấn Độ, gạo đồ 5% tấm giá giảm xuống 367 - 373 USD/tấn, từ mức 370 - 375 USD/tấn cách đây một tuần. Các nước nhập khẩu ở Châu Phi và Châu Á đã giảm dần tốc độ mua vào sau khi đã tích cực mua hồi tháng 5.
Gạo 5% tấm của Thái Lan giá tăng lên 490 - 512 USD/tấn, từ mức 489 - 490 USD/tấn cách đây một tuần. Nguyên nhân do đồng baht Thái lên giá.
Bảng giá lúa gạo lẻ hôm nay 5/6/2020 ghi nhận tại các chợ: | |||
STT | Sản phẩm | Giá (ngàn đồng/kg) | Thay đổi |
1 | Nếp Sáp | 22 | Giữ nguyên |
2 | Nếp Than | 32 | -300 đồng |
3 | Nếp Bắc | 27 | Giữ nguyên |
4 | Nếp Bắc Lứt | 34 | Giữ nguyên |
5 | Nếp Lứt | 24.5 | Giữ nguyên |
6 | Nếp Thơm | 30 | Giữ nguyên |
7 | Nếp Ngồng | 22 | -1000 đồng |
8 | Gạo Nở Mềm | 12 | 1000 đồng |
9 | Gạo Bụi Sữa | 13 | Giữ nguyên |
10 | Gạo Bụi Thơm Dẻo | 12 | Giữ nguyên |
11 | Gạo Dẻo Thơm 64 | 12.5 | Giữ nguyên |
12 | Gạo Dẻo Thơm | 15 | Giữ nguyên |
13 | Gạo Hương Lài Sữa | 16 | Giữ nguyên |
14 | Gạo Hàm Châu | 14 | Giữ nguyên |
15 | Gạo Nàng Hương Chợ Đào | 19 | 500 đồng |
16 | Gạo Nàng Thơm Chợ Đào | 17 | Giữ nguyên |
17 | Gạo Thơm Mỹ | 13.5 | Giữ nguyên |
18 | Gạo Thơm Thái | 14 | Giữ nguyên |
19 | Gạo Thơm Nhật | 16 | Giữ nguyên |
20 | Gạo Lứt Trắng | 24.2 | Giữ nguyên |
21 | Gạo Lứt Đỏ (loại 1) | 25.5 | Giữ nguyên |
22 | Gạo Lứt Đỏ (loại 2) | 44 | Giữ nguyên |
23 | Gạo Đài Loan | 25 | Giữ nguyên |
24 | Gạo Nhật | 29 | Giữ nguyên |
25 | Gạo Tím | 38 | Giữ nguyên |
26 | Gạo Huyết Rồng | 45 | Giữ nguyên |
27 | Gạo Yến Phụng | 35 | Giữ nguyên |
28 | Gạo Long Lân | 27 | Giữ nguyên |
29 | Gạo Hoa Sữa | 18 | Giữ nguyên |
30 | Gạo Hoa Mai | 20 | Giữ nguyên |
31 | Tấm Thơm | 16 | Giữ nguyên |
32 | Tấm Xoan | 17 | Giữ nguyên |
33 | Gạo Thượng Hạng Yến Gạo | 22.2 | Giữ nguyên |
34 | Gạo Đặc Sản Yến Gạo | 17 | Giữ nguyên |
35 | Gạo Đài Loan Biển | 16 | Giữ nguyên |
36 | Gạo Thơm Lài | 14.5 | Giữ nguyên |
37 | Gạo Tài Nguyên Chợ Đào | 16 | Giữ nguyên |
38 | Lúa loại 1 (trấu) | x | Giữ nguyên |
39 | Lúa loại 2 | 8.5 | Giữ nguyên |
40 | Gạo Sơ Ri | 14 | Giữ nguyên |
41 | Gạo 404 | 12.2 | Giữ nguyên |
42 | Lài Miên | 14 | Giữ nguyên |
43 | Gạo ST25 | 25 | 500 đồng |
Tag:
# giá lúa gạo xuất khẩu giá lúa gạo hôm nay Bảng giá lúa gạo hôm nay giá gạo xuất khẩu giá gạo ST25 hôm nay giá gạo NL IR 504 giá gạo TP IR 504 giá gạo xuất khẩu Việt giá gạo xuất khẩu thế giới giá gạo trong nước hôm nay Giá gạo thế giới giá gạo xuất khẩu Thái Lan Dự báo giá gạo xuất khẩu Giá gạo xuất khẩu của Việt NamChủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp