09/10/2020 17:34
Ford EcoSport 2020 ra mắt thị trường trong nước, giá chỉ từ 600 triệu
Dù không phải thế hệ mới cũng không phải bản nâng cấp giữa vòng đời, Ford EcoSport 2020 có những thay đổi quan trọng, với tham vọng cạnh tranh Kia Seltos.
Đánh giá của Pháp luật và bạn đọc, trên thị trường quốc tế, Ford EcoSport vẫn chưa có bản nâng cấp hay thế hệ mới. Điều này tạo thế khó cho mẫu SUV hạng B của Ford tại Việt Nam, khi các đối thủ liên tục xuất hiện mẫu mã mới. Kia Seltos là đối thủ khó nhằn vừa ra mắt khi vừa mở bán đã cháy hàng.
Hyundai Kona đã có bản facelift tại quê nhà Hàn Quốc, hứa hẹn về Việt Nam trong thời gian tới. Honda HR-V rục rịch có bản nâng cấp trang bị trong tháng 10 này.
Bên cạnh đó, các mẫu xe Suzuki XL7 hay Mitsubishi Xpander Cross tuy không thực sự cùng phân khúc nhưng cũng tạo áp lực cho Ford EcoSport khi nằm cùng tầm giá.
|
Để cạnh tranh, EcoSport chỉ còn cách thay đổi trang bị. Bản nâng cấp mới 2020 của mẫu xe này tại Việt Nam đã có những điều chỉnh về trang bị, chủ yếu tập trung vào các tính năng hỗ trợ vận hành.
|
Ford EcoSport 2020 gần như giống hệt bản cũ về ngoại hình, ngoại trừ bánh dự phòng phía sau đã được tháo bỏ. Cửa cốp được thiết kế lại để phù hợp hơn với thiết kế tổng thể khi bỏ bánh sau. Biển số được đưa lên phía trên.
Cụm đèn chiếu sáng thoạt nhìn vẫn giống mẫu cũ nhưng đã thay bóng halogen sang xenon (HID). Gương chiếu hậu nay có chức năng gập điện tự động và tích hợp đèn soi chân.
EcoSport 6 |
Nội thất EcoSport mới có một vài thay đổi nhỏ. Vô-lăng tích hợp thêm nút bấm điều chỉnh ga tự động và giới hạn tốc độ. Cánh cửa bên lái có nút gập gương điện.
Bản cao nhất Titanium không còn cửa sổ trời. Xe vẫn có màn hình 8 inch Sync 3, đề nổ bằng nút bấm và điều hoà tự động,...
|
Hai loại động cơ 1,5 lít hút khí tự nhiên và 1 lít tăng áp EcoBoost tiếp tục được trang bị trên EcoSport mới. Hộp số tự động 6 cấp là tiêu chuẩn.
Về trang bị an toàn, EcoSport 2020 được bổ sung tính năng ga tự động và giới hạn tốc độ. Cảm biến áp suất lốp tích hợp hiện thị lên màn hình phía sau vô-lăng.
Đáng tiếc là bản mới của EcoSport bỏ 2 phanh đĩa sau và chỉ còn 2 phanh đĩa trước. Các hệ thống an toàn khác vẫn như trước, bao gồm hỗ trợ phanh (ABS, EBD, BA), cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc/đổ đèo và 7 túi khí.
Bản mới của EcoSport rút gọn số phiên bản chỉ còn 3, gồm 1.5L AT Trend, 1.5L AT Titanium và 1.0L AT Titanium với giá bán lần lượt là 603 triệu, 646 triệu và 686 triệu đồng.
Đối thủ Kia Seltos. |
Với việc loại bỏ bản Ambiente với hộp số sàn, EcoSport đã ngang hàng với các đối như Seltos và Kona về trang bị và giá bán.
Seltos đang có 3 bản, giá từ 599 triệu đến 719 triệu đồng. Giá Kona dao động từ khoảng 630 triệu đến 750 triệu đồng.
BẢNG GIÁ Ô TÔ THÁNG 10/2020 CỦA HÃNG FORD (ĐVT: triệu đồng/chiếc) | ||||||
Mẫu | Loại xe | Nguồn gốc | Giá niêm yết | Giá đàm phán | Động cơ | Công suất (mã lực) |
EcoSport Ambiente 1.5AT | SUV | Lắp ráp | 569 | 504 | 1.5 Dragon | 120 |
EcoSport Ambiente 1.5MT | SUV | Lắp ráp | 545 | 497 | 1.5 Dragon | 120 |
EcoSport Titanium 1.0 EcoBoost | SUV | Lắp ráp | 689 | 635 | 1.0 EcoBoost | 125 |
EcoSport Titanium 1.5AT | SUV | Lắp ráp | 648 | 594 | 1.5 Dragon Ti-VCT | 120 |
EcoSport Trend 1.5AT | SUV | Lắp ráp | 593 | 533 | 1.5 Dragon | 120 |
Everest Ambiente 2.0 AT 4x2 | SUV | Nhập khẩu | 1.052 | 992 | 2.0 turbo | 180 |
Everest Ambiente 2.0 MT 4x2 | SUV | Nhập khẩu | 999 | 939 | 2.0 turbo | 180 |
Everest Titanium 2.0 AT 4WD | SUV | Nhập khẩu | 1.399 | 1.343 | 2.0 Bi-turbo | 213 |
Everest Titanium 2.0 AT 4x2 | SUV | Nhập khẩu | 1.177 | 1.117 | 2.0 turbo | 180 |
Everest Trend 2.0 AT 4x2 | SUV | Nhập khẩu | 1.112 | 1.072 | 2.0 turbo | 180 |
Explorer | SUV | Nhập khẩu | 2.268 | 1.999 | 2.3 I4 Ecoboost | 273 |
Focus 1.5 Sport | Hatchback | Lắp ráp | 770 | 752 | 1.5 Ecoboost | 180 |
Focus 1.5 Titanium | Sedan | Lắp ráp | 770 | 746 | 1.5 Ecoboost | 180 |
Focus 1.5 Trend | Hatchback | Lắp ráp | 626 | 574 | 1.5 Ecoboost | 180 |
Focus 1.5 Trend | Sedan | Lắp ráp | 626 | 574 | 1.5 Ecoboost | 180 |
Ranger Raptor | Pick-up | Nhập khẩu | 1.198 | 1.198 | 2.0 I4 bi-turbo | 213 |
Ranger Wildtrak 2.0 Bi-turbo 4x4 10AT | Pick-up | Nhập khẩu | 918 | 873 | 2.0 I4 Bi-turbo | 180 |
Ranger Wildtrak 2.0 turbo đơn 4x2 10AT | Pick-up | Nhập khẩu | 853 | 836 | 2.0 I4 turbo đơn | 180 |
Ranger XL 2.2 4x4 6MT | Pick-up | Nhập khẩu | 616 | 597 | 2.2 I4 | 160 |
Ranger XLS 2.2 4x2 6AT | Pick-up | Nhập khẩu | 650 | 629 | 2.2 I4 | 160 |
Ranger XLS 2.2 4x2 6MT | Pick-up | Nhập khẩu | 630 | 612 | 2.2 I4 | 160 |
Ranger XLT 2.2 4x4 6AT | Pick-up | Nhập khẩu | 779 | 754 | 2.2 I4 | 160 |
Ranger XLT 2.2 4x4 6MT | Pick-up | Nhập khẩu | 754 | 730 | 2.2 I4 | 160 |
Tourneo Titanium | MPV | Lắp ráp | 1.069 | 1.053 | Xăng 2.0 EcoBoost | 200 |
Tourneo Trend | MPV | Lắp ráp | 999 | 979 | Xăng 2.0 EcoBoost | 200 |
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp