17/08/2020 08:55
Cao su thế giới rớt gia đầu tuần
Giá cao su thế giới 17/8 giảm đồng loạt sau những ảm đạm về tình hình kinh tế trong quý II/2020 của các nước. Các hãng ô tô vực dậy sản xuất vào cuối năm nay mang điểm sáng cho thị trường.
Giá cao su Nhật Bản kỳ hạn tháng 1/2021 trên sàn Osaka (OSE) đóng cửa ở mức 173,8 JPY/kg, giảm 1,8 JPY so với giá hôm qua 16/8. Giá kỳ hạn tháng 12/2020 hiện ở mức 172,9 JPY/kg, giảm 1,1 JPY so với phiên hôm qua.
Giá cao su kỳ hạn tháng 1/2021 trên sàn Thượng Hải ở mức 12.320 CNY/tấn, giảm 70 CNY so với giá hôm qua 16/8. Giá kỳ hạn tháng 11/2020 giảm 75 CNY xuống 11.125 CNY/tấn (số liệu cập nhật vào 8h40 ngày 17/8/2020).
Giá cao su Nhật Bản hôm nay giảm theo chỉ số Nikkei trên sàn giao dịch Osaka (OSE). Nikkei 225 Mini hiện đạt 23.205 điểm, giảm 175 điểm só với hôm qua.
Nền kinh tế Nhật Bản đã giảm kỷ lục trong quý II/2020 do chi tiêu kinh doanh và tiêu dùng giảm, trong khi các trường hợp nhiễm COVID-19 mới gia tăng làm lu mờ triển vọng trước đó.
Tuy nhiên, một số hãng xe hơi của Nhật Bản đã bắt đầu nới lỏng mức cắt giảm công suất trong tháng 8. Hãng Toyota dự kiến sẽ chỉ giảm 3% công suất trong tháng 8, giảm ít hơn rất nhiều so với các mức cắt giảm 10% trong tháng 7 và 40% trong tháng 6.
Hãng Nissan dự kiến sẽ cắt giảm 20% lượng xe hơi sản xuất hàng năm của hãng, xuống còn 5,4 triệu xe/năm từ nay đến hết năm tài khóa 2023/24. Báo cáo mới này của các hãng ô tô Nhật thúc đẩy giá cao su thế giới tăng trở lại sau nhiều phiên giảm giá.
Về giá cao su trong nước, giá mủ SVR tuần này đã có đợt điều chỉnh tăng. Mủ SVR 20 đang có mức thấp nhất 25.206,30 đồng/kg, SVR L hôm nay đạt 39.297,13 đồng/kg, SVR GP đạt 25.677,86 đồng/kg, mủ SVR 10 đạt 25.318,58 đồng/kg.
Bảng giá cao su hôm nay 17/8/2020 | ||||
Giao tháng 10/2020 | Giá chào bán | |||
Đồng/kg | US Cent/kg | |||
Hôm 21/6 | Hôm nay | Hôm 21/6 | Hôm nay | |
SVR CV | 37.672,63 | 39.824,83 | 161,41 | 172,03 |
SVR L | 37.151,91 | 39.297,13 | 159,18 | 169,75 |
SVR 5 | 25.979,17 | 25.835,05 | 111,31 | 111,60 |
SVR GP | 25.820,69 | 25.677,86 | 110,63 | 110,92 |
SVR 10 | 25.458,46 | 25.318,58 | 109,08 | 109,37 |
SVR 20 | 25.345,26 | 25.206,30 | 108,59 | 108,88 |
* Ghi chú: Giá được tính từ giá CS Malaysia trừ 3% tỷ giá: 1 USD = 23.150 VND (Vietcombank). Chỉ để tham khảo. |
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp