21/09/2020 08:58
Cao su Nhật Bản hiện ở mức cao nhất 2 tuần qua
Giá cao su thế giới hôm nay 21/9 tăng khả quan trên các sàn châu Á. Cao su Nhật Bản hiện ở mức cao nhất 2 tuần qua.
Giá cao su thế giới hôm nay 21/9 tiếp nối đà tăng nhẹ vào cuối tuần trước trên cả hai sàn SHFE Thượng Hải và Osaka Nhật Bản.
Giá cao su Nhật Bản kỳ hạn tháng 1/2021 trên sàn Osaka (OSE) đóng cửa ở mức 186,3 JPY/kg, tăng 0,3 JPY so với giá hôm 19/9. Giá kỳ hạn tháng 12/2020 hiện ở mức 189,9 JPY/kg, ổn định so với phiên hôm 19/9.
Giá kỳ hạn tháng 1/2021 trên sàn SHFE Thượng Hải ở mức 12.630 CNY/tấn, tăng 50 CNY so với giá ngày 19/9. Giá kỳ hạn tháng 11/2020 tăng 35 CNY, và đang ở mức 11.780 CNY/tấn (số liệu cập nhật vào 8h40 ngày 21/9/2020).
Giá cao su kỳ hạn tương lại trên thị trường Nhật Bản hiện ở mức cao nhất 2 tuần nhờ thị trường trong nước được thúc đẩy sau khi Ngân hàng Nhật Bản (BOJ) nâng dự báo về triển vọng nền kinh tế nước này.
Trong thông báo vừa phát đi, BOJ cho biết kinh tế Nhật Bản vẫn tổn thương nghiêm trọng do COVID-19, nhưng hoạt động kinh doanh đã bắt đầu hồi phục dần. Một số công ty chế biến cao su của Nhật Bản đã đóng cửa nhà máy sản xuất lốp xe tại Pháp do nhu cầu thấp và cạnh tranh gay gắt, động thái này nhằm hạn chế tối đa tổn thất.
Thông tin mới nhất cho biết lượng cao su lưu kho trên sàn giao dịch kỳ hạn Thượng Hải tăng 1,7% so với tuần trước, làm tăng lo ngại về dư cung. Doanh số bán ô tô của Trung Quốc trong tháng 8 tăng 11,6% so với cùng tháng năm trước lên 2,19 triệu chiếc, tháng thứ 5 tăng liên tiếp.
Trong nước, giá mủ SVR tuần này đã có đợt điều chỉnh tăng. Mủ SVR 20 đang có mức thấp nhất 25.206,3 đồng/kg, SVR L hôm nay đạt 39.297,13 đồng/kg, SVR GP đạt 25.677,86 đồng/kg, mủ SVR 10 đạt 25.318,58 đồng/kg.
Bảng giá cao su hôm nay 21/9/2020 | ||||
Giao tháng 12/2020 | Giá chào bán | |||
Đồng/kg | US Cent/kg | |||
Hôm 21/6 | Hôm nay | Hôm 21/6 | Hôm nay | |
SVR CV | 37.672,63 | 39.824,83 | 161,41 | 172,03 |
SVR L | 37.151,91 | 39.297,13 | 159,18 | 169,75 |
SVR 5 | 25.979,17 | 25.835,05 | 111,31 | 111,60 |
SVR GP | 25.820,69 | 25.677,86 | 110,63 | 110,92 |
SVR 10 | 25.458,46 | 25.318,58 | 109,08 | 109,37 |
SVR 20 | 25.345,26 | 25.206,30 | 108,59 | 108,88 |
* Ghi chú: Giá được tính từ giá CS Malaysia trừ 3% tỷ giá: 1 USD = 23.150 VND (Vietcombank). Chỉ để tham khảo. |
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement