Advertisement

Nhận bản tin

Liên hệ quảng cáo

Email: banbientap@baocungcau.net

Hotline: 0917 267 237

icon logo

Quên mật khẩu?

Có tài khoản? Đăng nhập

Vui lòng nhập mật truy cập tài khoản mới khẩu

Thay đổi email khác
icon

Bảng giá xe Toyota tháng 9/2022 mới nhất

Thị trường

31/08/2022 11:17

Cập nhật bảng giá xe Toyota 2022 gồm Toyota Vios, Altis, Camry, Yaris, Innova, Wigo, Fortuner, Land Cruiser, Hilux, Hiace, Avanza, Rush...

Toyota ra đời vào năm 1867, có trụ sở tại Nhật Bản, là một công ty đa quốc gia và là nhà sản xuất ô tô lớn nhất thế giới. Năm 1934, Toyota giới thiệu mẫu ô tô đầu tiên và từng bước trở thành hãng xe hơi duy nhất xuất hiện trong top 10 xếp hạng công nhận trên BrandZ.

Tháng 9/1995, công ty Toyota Việt Nam ra đời. Đây là liên doanh có vốn đầu tư ban đầu là 89,6 triệu USD từ Tập đoàn Toyota Nhật Bản (70%), Tổng công ty Máy Động Lực và Máy Nông Nghiệp - VEAM (20%) và Công ty TNHH KUO Singapore (10%). Tại thị trường ô tô Việt Nam, liên doanh Toyota luôn nắm vị trí dẫn đầu với sản lượng đạt trên 30.000 xe/năm.

Đặt chân vào thị trường Việt Nam từ sớm, xe ô tô Toyota được chào bán với rất nhiều sản phẩm thuộc đủ phân khúc hatchback, sedan, SUV, bán tải hay cả MPV. Theo báo cáo của Hiệp hội các nhà Sản xuất Ô tô Việt Nam VAMA, năm 2020, Toyota Việt Nam bán được 70.962 xe (không tính Lexus). Tính đến hết 2021, có 67.553 chiếc xe Toyota được giao đến tay khách hàng.

Những mẫu xe của Toyota luôn được đánh giá cao về độ bền, ít bị mất giá sau quá trình dài sử dụng và khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt. Tuy vậy, giá bán của xe ô tô Toyota thường cao hơn các đối thủ cùng phân khúc một chút và ít trang bị hiện đại tân tiến hơn.

Từ 01/05/2022, Toyota Việt Nam điều chỉnh mức giá mới, tăng giá cho các dòng xe Vios, Innova, Camry, Corolla Cross, Raize, Yaris, Land Cruiser, Alphard, Land Cruiser Prado.

BẢNG GIÁ XE TOYOTA MỚI NHẤT 2022

Phiên bản

Giá xe niêm yết (triệu VNĐ)

Giá lăn bánh tại Hà Nội (triệu VNĐ)

Giá lăn bánh tại TP.HCM (triệu VNĐ)

Giá lăn bánh tại các tỉnh khác (triệu VNĐ)

Toyota Corolla CROSS 1.8HV (Trắng ngọc trai)

918

1.064

1.046

1.027

Toyota Corolla CROSS 1.8HV (Các màu khác)

910

1.055

1.037

1.018

Toyota Corolla CROSS 1.8V (Trắng ngọc trai)

828

962

946

927

Toyota Corolla CROSS 1.8V (Các màu khác)

820

953

937

918

Toyota Corolla CROSS 1.8G (Trắng ngọc trai)

728

849

834

815

Toyota Corolla CROSS 1.8G (Các màu khác)

720

840

825

806

Toyota Yaris G

668

781

767

748

Toyota Vios 1.5G CVT

589

691

679

660

Toyota Vios 1.5E CVT (7 túi khí)

558

656

645

626

Toyota Vios 1.5E CVT (3 túi khí)

539

634

623

604

Toyota Vios 1.5E MT (7 túi khí)

503

593

583

564

Toyota Vios 1.5E MT (3 túi khí)

486

574

564

545

Toyota Vios GR-S

638

747

734

715

Toyota Corolla Altis 1.8E CVT (Trắng ngọc trai)

741

863

849

830

Toyota Corolla Altis 1.8E CVT (Màu khác)

733

854

840

821

Toyota Corolla Altis 1.8G CVT (Trắng ngọc trai)

771

897

882

863

Toyota Corolla Altis 1.8G CVT (Màu khác)

763

888

873

854

Toyota Corolla Altis 1.8E MT (mẫu cũ)

697

813

800

781

Toyota Corolla Altis 1.8E CVT (mẫu cũ)

733

854

840

821

Toyota Corolla Altis 1.8G CVT (mẫu cũ)

791

920

904

885

Toyota Corolla Altis 2.0V CVT (mẫu cũ)

889

1.031

1.014

995

Toyota Corolla Altis 2.0V Sport CVT (mẫu cũ)

932

1.080

1.062

1.043

Toyota Camry 2.0G

1.029

1.190

1.170

1.151

Toyota Camry 2.0 G (Trắng ngọc trai)

1.037

1.199

1.179

1.160

Toyota Camry 2.5Q

1.235

1.424

1.399

1.380

Toyota Camry 2.5Q (trắng ngọc trai)

1.243

1.433

1.408

1.389

Toyota Innova E

750

874

859

840

Toyota Innova G

865

1.004

987

968

Toyota Innova G (trắng ngọc trai)

873

1.013

996

977

Toyota Innova Venturer

879

1.020

1.002

983

Toyota Innova Venturer (trắng ngọc trai)

887

1.029

1.011

992

Toyota Innova V

989

1.145

1.125

1.106

Toyota Innova V (trắng ngọc trai)

997

1.154

1.134

1.115

Toyota Land Cruiser VX

4.030

4.596

4.516

4.497

Toyota Land Cruiser (trắng ngọc trai và đen ngọc trai)

4.038

4.606

4.525

4.506

Toyota Land Cruiser Prado (màu khác)

2.379

2.723

2.675

2.656

Toyota Fortuner 2.4 MT 4x2

995

1.152

1.132

1.113

Toyota Fortuner 2.4 AT 4x2

1.080

1.248

1.227

1.208

Toyota Fortuner 2.4 AT 4x2 Legender

1.195

1.379

1.355

1.336

Toyota Fortuner 2.8 AT 4x4

1.388

1.598

1.570

1.551

Toyota Fortuner 2.8 AT 4x4 Legender

1.426

1.641

1.612

1.593

Toyota Fortuner 2.7 4x2 (Nhập khẩu)

1.130

1.305

1.282

1.263

Toyota Fortuner 2.7 4x4 (Nhập khẩu)

1.230

1.418

1.394

1.375

Toyota Hilux 2.4E 4x2 MT

632

740

727

708

Toyota Hilux 2.4G 4x2 AT

686

801

787

768

Toyota Hilux 2.4E 4x4 MT

836

971

955

936

Toyota Hilux 2.8G 4x4 AT (mới)

948

1.098

1.079

1.060

Toyota Hiace Động cơ dầu

1.293

1.490

1.464

1.445

Toyota Granvia (trắng ngọc trai)

3.080

3.518

3.457

3.438

Toyota Granvia (màu khác)

3.072

3.509

3.448

3.429

Toyota Alphard

4.038

4.606

4.525

4.506

Toyota Avanza 1.3 MT

544

640

629

610

Toyota Avanza 1.3 AT

612

717

705

686

Toyota Rush

668

781

767

748

Toyota Wigo 1.2 5MT

352

422

415

396

Toyota Wigo 1.2 4AT

384

458

451

432

Toyota Sienna

4.300

4.903

4.817

4.79

* Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá bán xe Toyota có thể thay đổi tùy theo thời điểm và chương trình khuyến mãi từ đại lý.

(Tổng hợp)

TRUNG HIẾU
iconChia sẻ icon Chia sẻ
icon Chia sẻ

Advertisement