Bảng giá xe Toyota tháng 7/2022 mới nhất
Cập nhật bảng giá xe Toyota 2022 gồm Toyota Vios, Altis, Camry, Yaris, Innova, Wigo, Fortuner, Land Cruiser, Hilux, Hiace, Avanza, Rush...
Toyota ra đời vào năm 1867, có trụ sở tại Nhật Bản, là một công ty đa quốc gia và là nhà sản xuất ô tô lớn nhất thế giới. Năm 1934, Toyota giới thiệu mẫu ô tô đầu tiên và từng bước trở thành hãng xe hơi duy nhất xuất hiện trong top 10 xếp hạng công nhận trên BrandZ.
Tháng 9/1995, công ty Toyota Việt Nam ra đời. Đây là liên doanh có vốn đầu tư ban đầu là 89,6 triệu USD từ Tập đoàn Toyota Nhật Bản (70%), Tổng công ty Máy Động Lực và Máy Nông Nghiệp - VEAM (20%) và Công ty TNHH KUO Singapore (10%). Tại thị trường ô tô Việt Nam, liên doanh Toyota luôn nắm vị trí dẫn đầu với sản lượng đạt trên 30.000 xe/năm.
Đặt chân vào thị trường Việt Nam từ sớm, xe ô tô Toyota được chào bán với rất nhiều sản phẩm thuộc đủ phân khúc hatchback, sedan, SUV, bán tải hay cả MPV. Theo báo cáo của Hiệp hội các nhà Sản xuất Ô tô Việt Nam VAMA, năm 2020, Toyota Việt Nam bán được 70.962 xe (không tính Lexus). Tính đến hết 2021, có 67.553 chiếc xe Toyota được giao đến tay khách hàng.
Những mẫu xe của Toyota luôn được đánh giá cao về độ bền, ít bị mất giá sau quá trình dài sử dụng và khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt. Tuy vậy, giá bán của xe ô tô Toyota thường cao hơn các đối thủ cùng phân khúc một chút và ít trang bị hiện đại tân tiến hơn.
Từ 01/05/2022, Toyota Việt Nam điều chỉnh mức giá mới, tăng giá cho các dòng xe Vios, Innova, Camry, Corolla Cross, Raize, Yaris, Land Cruiser, Alphard, Land Cruiser Prado.
BẢNG GIÁ XE TOYOTA MỚI NHẤT 2022 | ||||
Phiên bản | Giá xe niêm yết (triệu VNĐ) | Giá lăn bánh tại Hà Nội (triệu VNĐ) | Giá lăn bánh tại TP.HCM (triệu VNĐ) | Giá lăn bánh tại các tỉnh khác (triệu VNĐ) |
Toyota Corolla CROSS 1.8HV (Trắng ngọc trai) | 918 | 1.064 | 1.046 | 1.027 |
Toyota Corolla CROSS 1.8HV (Các màu khác) | 910 | 1.055 | 1.037 | 1.018 |
Toyota Corolla CROSS 1.8V (Trắng ngọc trai) | 828 | 962 | 946 | 927 |
Toyota Corolla CROSS 1.8V (Các màu khác) | 820 | 953 | 937 | 918 |
Toyota Corolla CROSS 1.8G (Trắng ngọc trai) | 728 | 849 | 834 | 815 |
Toyota Corolla CROSS 1.8G (Các màu khác) | 720 | 840 | 825 | 806 |
Toyota Yaris G | 668 | 781 | 767 | 748 |
Toyota Vios 1.5G CVT | 589 | 691 | 679 | 660 |
Toyota Vios 1.5E CVT (7 túi khí) | 558 | 656 | 645 | 626 |
Toyota Vios 1.5E CVT (3 túi khí) | 539 | 634 | 623 | 604 |
Toyota Vios 1.5E MT (7 túi khí) | 503 | 593 | 583 | 564 |
Toyota Vios 1.5E MT (3 túi khí) | 486 | 574 | 564 | 545 |
Toyota Vios GR-S | 638 | 747 | 734 | 715 |
Toyota Corolla Altis 1.8E CVT (Trắng ngọc trai) | 741 | 863 | 849 | 830 |
Toyota Corolla Altis 1.8E CVT (Màu khác) | 733 | 854 | 840 | 821 |
Toyota Corolla Altis 1.8G CVT (Trắng ngọc trai) | 771 | 897 | 882 | 863 |
Toyota Corolla Altis 1.8G CVT (Màu khác) | 763 | 888 | 873 | 854 |
Toyota Corolla Altis 1.8E MT (mẫu cũ) | 697 | 813 | 800 | 781 |
Toyota Corolla Altis 1.8E CVT (mẫu cũ) | 733 | 854 | 840 | 821 |
Toyota Corolla Altis 1.8G CVT (mẫu cũ) | 791 | 920 | 904 | 885 |
Toyota Corolla Altis 2.0V CVT (mẫu cũ) | 889 | 1.031 | 1.014 | 995 |
Toyota Corolla Altis 2.0V Sport CVT (mẫu cũ) | 932 | 1.080 | 1.062 | 1.043 |
Toyota Camry 2.0G | 1.029 | 1.190 | 1.170 | 1.151 |
Toyota Camry 2.0 G (Trắng ngọc trai) | 1.037 | 1.199 | 1.179 | 1.160 |
Toyota Camry 2.5Q | 1.235 | 1.424 | 1.399 | 1.380 |
Toyota Camry 2.5Q (trắng ngọc trai) | 1.243 | 1.433 | 1.408 | 1.389 |
Toyota Innova E | 750 | 874 | 859 | 840 |
Toyota Innova G | 865 | 1.004 | 987 | 968 |
Toyota Innova G (trắng ngọc trai) | 873 | 1.013 | 996 | 977 |
Toyota Innova Venturer | 879 | 1.020 | 1.002 | 983 |
Toyota Innova Venturer (trắng ngọc trai) | 887 | 1.029 | 1.011 | 992 |
Toyota Innova V | 989 | 1.145 | 1.125 | 1.106 |
Toyota Innova V (trắng ngọc trai) | 997 | 1.154 | 1.134 | 1.115 |
Toyota Land Cruiser VX | 4.030 | 4.596 | 4.516 | 4.497 |
Toyota Land Cruiser (trắng ngọc trai và đen ngọc trai) | 4.038 | 4.606 | 4.525 | 4.506 |
Toyota Land Cruiser Prado (màu khác) | 2.379 | 2.723 | 2.675 | 2.656 |
Toyota Fortuner 2.4 MT 4x2 | 995 | 1.152 | 1.132 | 1.113 |
Toyota Fortuner 2.4 AT 4x2 | 1.080 | 1.248 | 1.227 | 1.208 |
Toyota Fortuner 2.4 AT 4x2 Legender | 1.195 | 1.379 | 1.355 | 1.336 |
Toyota Fortuner 2.8 AT 4x4 | 1.388 | 1.598 | 1.570 | 1.551 |
Toyota Fortuner 2.8 AT 4x4 Legender | 1.426 | 1.641 | 1.612 | 1.593 |
Toyota Fortuner 2.7 4x2 (Nhập khẩu) | 1.130 | 1.305 | 1.282 | 1.263 |
Toyota Fortuner 2.7 4x4 (Nhập khẩu) | 1.230 | 1.418 | 1.394 | 1.375 |
Toyota Hilux 2.4E 4x2 MT | 632 | 740 | 727 | 708 |
Toyota Hilux 2.4G 4x2 AT | 686 | 801 | 787 | 768 |
Toyota Hilux 2.4E 4x4 MT | 836 | 971 | 955 | 936 |
Toyota Hilux 2.8G 4x4 AT (mới) | 948 | 1.098 | 1.079 | 1.060 |
Toyota Hiace Động cơ dầu | 1.293 | 1.490 | 1.464 | 1.445 |
Toyota Granvia (trắng ngọc trai) | 3.080 | 3.518 | 3.457 | 3.438 |
Toyota Granvia (màu khác) | 3.072 | 3.509 | 3.448 | 3.429 |
Toyota Alphard | 4.038 | 4.606 | 4.525 | 4.506 |
Toyota Avanza 1.3 MT | 544 | 640 | 629 | 610 |
Toyota Avanza 1.3 AT | 612 | 717 | 705 | 686 |
Toyota Rush | 668 | 781 | 767 | 748 |
Toyota Wigo 1.2 5MT | 352 | 422 | 415 | 396 |
Toyota Wigo 1.2 4AT | 384 | 458 | 451 | 432 |
Toyota Sienna | 4.300 | 4.903 | 4.817 | 4.798 |
* Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá bán xe Toyota có thể thay đổi tùy theo thời điểm và chương trình khuyến mãi từ đại lý.
(Tổng hợp)
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Đọc tiếp
Nổi bật
Đọc thêm

Siêu xe Lamborghini vẫn tăng giá bất chấp mùa đông tiền điện tử
Thị trường có thể hỗn loạn, nhưng mọi người vẫn muốn có những chiếc xe 200.000 USD.
Tiền điện tử08/08/2022

Bảng giá xe Mercedes-Benz tháng 8/2022 mới nhất
Cập nhật giá xe Mercedes-Benz 2022 tại Việt Nam & giá xe ô tô Mercedes C180 AMG, C300 AMG, C200 Exclusive, E200 Exclusive, E300 AMG, GLC 200, GLC 300 4Matic...
Thị trường02/08/2022

Bảng giá xe Infiniti tháng 8/2022 mới nhất
Cập nhật bảng giá xe Infiniti 2022 mới nhất tại Việt Nam & giá xe ô tô Infiniti QX60, Infiniti QX70, Infiniti QX80 tháng 8/2022.
Thị trường02/08/2022

Bảng giá xe Lexus tháng 8/2022 mới nhất
Cập nhật bảng giá xe Lexus 2022 mới nhất tại Việt Nam: Lexus IS, ES, LS, NX, RX, GX, LX, LM...
Thị trường02/08/2022

Bảng giá xe Land Rover tháng 8/2022 mới nhất
Cập nhật bảng giá xe Land Rover 2022 tại Việt Nam kèm giá xe ô tô Land Rover Range Rover Sport, Velar, Evoque, Discovery Sport...
Thị trường02/08/2022

Bảng giá xe Volkswagen tháng 8/2022 mới nhất
Cập nhật giá xe Volkswagen 2022 và giá xe Polo, Passat, Tiguan, Touareg, Jetta, Sharan, Beetle, Scirocco, Golf, Phaeton, Beetle...
Thị trường02/08/2022

Bảng giá xe BMW tháng 8/2022 mới nhất
Cập nhật bảng giá xe BMW 2022 và giá xe BMW 7-Series, 5-Series, 3-Series, X7, X2, X3, X5...
Thị trường02/08/2022

Bảng giá xe Audi tháng 8/2022 mới nhất
Cập nhật giá xe Audi mới nhất tại Việt Nam: Audi A3, A4, A5, A6, A7, A8, Q2, Q3, Q5, Q7, Q8, S4, S8, R8, RS4, RS5, RS6, RS7, E-Tron, TT Couple,...
Thị trường02/08/2022

Bảng giá xe Subaru tháng 8/2022 mới nhất
Cập nhật bảng giá xe Subaru tại Việt Nam & giá xe ô tô Subaru WRX STI, Forester, WRX, XV, Outback, Legacy, Levorg...
Thị trường02/08/2022