29/12/2022 15:32
Bảng giá xe Nissan tháng 1/2023 mới nhất
Cập nhật bảng giá xe Nissan 2023 mới nhất tại Việt Nam & giá xe Nissan Almera, Navara, X-Trail, Terra...
Nissan không những là một nhà sản xuất ô tô lớn ở Nhật Bản mà còn có vị thế quan trọng trên thế giới. Hãng xe này được thành lập vào năm 1933. Đến năm 1999, Nissan bắt tay cùng Renault để nâng tầm ảnh hưởng của mình tới toàn cầu và ứng dụng được thêm nhiều công nghệ tiên tiến. Đến năm 2013, Nissan trở thành hãng xe lớn thứ 6, sau Toyota, GM, VW, Hyundai và Ford.
Nissan Việt Nam là kết quả của sự liên doanh giữa công ty TNHH Nissan Motor của Nhật và tập đoàn Tan Chong Motor Holdings Berhad của Malaysia. Từ cuối năm 2009, Nissan Việt Nam bắt đầu nhập khẩu và phân phối xe tại thị trường trong nước.
Dù trải qua nhiều biến cố trong chiến tranh cùng với những nỗ lực phát triển, năm 1970 Nissan được thị trường ô tô đánh giá cao.
Tuy nhiên, đây được cho là mẫu xe ưa chuộng và khách hàng quan tâm nhiều trên thị trường ô tô, bởi khả năng vận hành bền bỉ, nội thất rộng rãi cho nên hãng xe đã công bố những mẫu xe mới trong năm 2020 kèm với giá bán để khách hàng có thể tham khảo.
Phiên bản | Động cơ - Hộp số | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TPHCM |
Nissan Sunny (ngừng phân phối) | ||||
XL | 1.5L - 5MT | 428.000.000 | 504.140.000 | 495.180.000 |
XT-Q | 1.5L - 4AT | 468.000.000 | 548.940.000 | 539.180.000 |
XV-Q | 1.5L - 4AT | 498.000.000 | 580.140.000 | 570.180.000 |
Nissan X-Trail | ||||
2.0 SL 2WD | 2.0L - CVT | 913.000.000 | 1.044.940.000 | 1.026.680.000 |
2.5 SV 4WD | 2.5L - CVT | 993.000.000 | 1.134.540.000 | 1.114.680.000 |
Nissan Terra | ||||
Terra S | Dầu 2.5L - MT | 848.000.000 | 972.533.000 | 953.573.000 |
Terra E | Xăng 2.5L - AT | 898.000.000 | 1.028.533.000 | 1.010.573.000 |
Terra V | Xăng 2.5L - AT | 998.000.000 | 1.140.533.000 | 1.120.573.000 |
Nissan Navara | ||||
EL 4x2 | 7AT - 2.3L | 699.000.000 | 752.808.000 | 744.420.000 |
Navara VL 4x4 | 7AT - 2.3L | 945.000.000 | 1.017.066.000 | 1.005.726.000 |
Navara Pro4X 4x4 | 7AT - 2.3L | 970.000.000 | 1.043.320.000 | 1.031.680.000 |
Nissan Almera | ||||
Almera MT | 1.0L - 5MT | 469.000.000 | 547.660.700 | 538.280.700 |
Almera CVT | 1.0L - CVT | 529.000.000 | 614.860.700 | 604.280.700 |
Almera CVT cao cấp | 1.0L - CVT | 579.000.000 | 670.860.700 | 659.280.700 |
* Lưu ý: Bảng giá xe ô tô Nissan trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, giá bán xe Nissan có thể thay đổi tùy theo thời điểm và chương trình khuyến mãi từ các đại lý xe.
(Tổng hợp)
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp