31/08/2022 11:16
Bảng giá xe Mazda tháng 9/2022 mới nhất
Cập nhật bảng giá xe Mazda 2022 mới nhất tại Việt Nam gồm Mazda CX-3, Mazda CX-30, Mazda 2, Mazda 3 2021, Mazda 6, Mazda CX-5, CX-8, Mazda BT-50...
Mazda đến từ "đất nước mặt trời mọc" và là một thương hiệu ô tô có tiếng không chỉ ở Nhật Bản mà còn trên toàn thế giới. Thành lập từ năm 1920 tại Hiroshima, Nhật Bản, ban đầu Mazda có tên là Toyo Cork Kogyo và sau đó được đổi thành Toyo Kogyo.
Những chiếc xe sedan đầu tiên của Mazda ra đời năm 1940 nhưng lại bị tạm ngừng sản xuất do chiến tranh. Đến khi trở lại, Mazda đã phát triển nhanh chóng và nổi tiếng với động cơ xoay vào năm 1959.
Năm 1994, tại thị trường Việt Nam, những chiếc xe ô tô Mazda đầu tiên đã được nhập khẩu, lắp ráp và tiêu thụ bởi Liên doanh ô tô Hòa Bình (VMC). Tuy nhiên, đến năm 2005, Liên doanh này đã ngừng sản xuất. Phải đến năm 2011, Mazda mới quay trở lại Việt Nam thông qua công ty VinaMazda thuộc Thaco.
Vào ngày 25/3/2018, Thaco đã cho khánh thành và đưa vào hoạt động nhà máy sản xuất ô tô Mazda hiện đại nhất khu vực. Nhà máy này được đặt tại khu công nghiệp Chu Lai với tổng diện tích lên tới 30,3 ha, trong đó phần diện tích nhà máy chiếm 17,3 ha. Công suất của nhà máy sản xuất ô tô THACO Mazda hiện nay đang đạt mức 50.000 xe/năm. Trong thời gian tới, THACO sẽ tiếp tục nâng công suất nhà máy lên 100.000 xe/năm và định hướng sẽ xuất khẩu ra các thị trường khác trong khu vực.
Thương hiệu xe ô tô Mazda tại Việt Nam tấn công chủ yếu vào phân khúc sedan, SUV và bán tải với những ưu điểm như lái hay, kiểu dáng đẹp. Số lượng xe Mazda bán ra khá tốt, giúp cho THACO củng cố thêm thị phần trên thị trường ô tô.
BẢNG GIÁ XE MAZDA MỚI NHẤT 2022 | ||||
Phiên bản | Giá xe niêm yết (triệu VNĐ) | Giá lăn bánh tại Hà Nội (triệu VNĐ) | Giá lăn bánh tại TP.HCM (triệu VNĐ) | Giá lăn bánh tại các tỉnh khác (triệu VNĐ) |
Mazda 2 Sedan 1.5 AT | 479 | 566 | 556 | 537 |
Mazda 2 Sedan 1.5 Deluxe | 509 | 600 | 590 | 571 |
Mazda 2 Sedan 1.5 Luxury | 559 | 657 | 646 | 627 |
Mazda 2 Sedan 1.5 Premium | 599 | 702 | 690 | 671 |
Mazda 2 Sport 1.5 Deluxe | 519 | 611 | 601 | 582 |
Mazda 2 Sport 1.5 Luxury | 569 | 668 | 657 | 638 |
Mazda 2 Sport 1.5 Premium | 619 | 725 | 713 | 694 |
Mazda 3 1.5L Deluxe (sedan) | 669 | 782 | 768 | 749 |
Mazda 3 1.5L Luxury (sedan) | 729 | 850 | 835 | 816 |
Mazda 3 1.5L Premium (sedan) | 799 | 929 | 913 | 894 |
Mazda 3 2.0L Signature Luxury (sedan) | 799 | 929 | 913 | 894 |
Mazda 3 2.0L Signature Premium (sedan) | 849 | 986 | 969 | 950 |
Mazda 3 Sport 1.5L Deluxe (hatchback) | 699 | 816 | 802 | 783 |
Mazda 3 Sport 1.5L Luxury (hatchback) | 744 | 867 | 852 | 833 |
Mazda 3 Sport 1.5L Premium (hatchback) | 799 | 929 | 913 | 894 |
Mazda 3 Sport 2.0L Signature Luxury (hatchback) | 799 | 929 | 913 | 894 |
Mazda 3 Sport 2.0L Signature Premium (hatchback) | 849 | 986 | 969 | 950 |
Mazda 6 Luxury | 889 | 1.031 | 1.014 | 995 |
Mazda 6 Premium | 949 | 1.099 | 1.081 | 1.062 |
Mazda 6 Signature Premium | 1.049 | 1.213 | 1.192 | 1.173 |
Mazda CX-5 Deluxe | 839 | 975 | 958 | 939 |
Mazda CX-5 2.0 Luxury | 879 | 1.020 | 1.002 | 983 |
Mazda CX-5 2.5 Luxury | 889 | 1.031 | 1.014 | 995 |
Mazda CX-5 2.0 Premium | 919 | 1.065 | 1.047 | 1.028 |
Mazda CX-5 Signature Premium 2WD | 999 | 1.156 | 1.136 | 1.117 |
Mazda CX-5 2.5 Signature Premium 2WD i-Activsense | 999 | 1.156 | 1.136 | 1.117 |
Mazda CX-5 2.5 Signature Premium AWD i-Activsense | 1.059 | 1.224 | 1.203 | 1.184 |
Mazda BT-50 Standard 4x4 | 569 | 668 | 657 | 638 |
Mazda BT-50 Deluxe 4x2 | 604 | 708 | 696 | 677 |
Mazda BT-50 Luxury 4x2 | 643 | 752 | 739 | 720 |
Mazda BT-50 Premium 4x4 | 749 | 872 | 858 | 839 |
Mazda CX-8 Deluxe | 999 | 1.156 | 1.136 | 1.117 |
Mazda CX-8 Luxury | 1.059 | 1.224 | 1.203 | 1.184 |
Mazda CX-8 Premium 2WD | 1.159 | 1.338 | 1.315 | 1.296 |
Mazda CX-8 Premium AWD | 1.249 | 1.440 | 1.415 | 1.396 |
* Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá bán xe Mazda có thể thay đổi tùy theo thời điểm và chương trình khuyến mãi từ đại lý.
(Tổng hợp)
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp