28/02/2023 11:27
Bảng giá xe máy điện VinFast tháng 3/2023 mới nhất
Xe máy điện VinFast trải rộng phân khúc từ phổ thông đến cao cấp và giá bán cũng có nhiều lựa chọn dành cho khách hàng và chính sách mua pin, thuê pin linh hoạt, tiết kiệm.
VinFast Klara là mẫu xe máy điện đầu tiên mang thương hiệu Việt Nam, vừa được VinFast tung ra thị trường trong nước vào hồi tháng 12/2018, hiện tại xe đang có mặt trên thị trường với 3 phiên bản là Klara A2 sử dụng ắc quy chì, Klara A1 sử dụng pin Lithium và Klara S trang bị hai bộ pin Lithium có khả năng thay thế.
Bên cạnh đó hãng cũng tung ra hai sản phẩm xe máy điện giá rẻ là Ludo và Impes. Cùng với Klara S, cả ba mẫu xe này sẽ là những mẫu xe máy điện đầu tiên ứng dụng chính sách cho thuê pin.
Nhìn chung xe điện Vin Fast mang kiểu dáng xe tay ga thu nhỏ với những chi tiết gọn nhẹ được thiết kế và trang bị cấu tạo hoàn chỉnh nhằm đem đến thoải mái, êm ái cho người sử dụng tương tự từ những chiếc xe tay ga vốn đã nổi tiếng như Lambretta, Vespa,...
Với sự thay đổi linh hoạt, không ngừng về mẫu mã, kiểu dáng, cho đến cuối năm 2022, VinFast đang phân phối tổng cộng 14 mẫu xe máy điện thuộc 3 nhóm phân khúc cao cấp, trung cấp và phổ thông.
Dưới đây là bảng giá các mẫu dòng xe máy điện VinFast cập nhật mới nhất tháng 3/2023.
Bảng giá xe máy điện VinFast 2023 | Giá lăn bánh tại Hà Nội và Tp. Hồ Chí Minh (VNĐ) | Giá lăn bánh tại các tỉnh thành khác (VNĐ) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) | Mua pin | Thuê pin | Mua pin | Thuê pin |
VinFast Theon | VinFast Theon | 63.900.000 | 88.295.000 | 73.495.000 | 85.095.000 | 70.295.000 |
VinFast Theon S | 69.900.000 | 97.295.000 | 77.395.000 | 94.095.000 | 74.195.000 | |
VinFast Vento | VinFast Vento | 56.350.000 | 65.567.500 | 62.367.500 | ||
VinFast Vento S | 56.000.000 | 82.700.000 | 62.800.000 | 79.500.000 | 59.600.000 | |
VinFast Feliz | VinFast Feliz | 24.900.000 | 28.145.000 | 26.545.000 | ||
VinFast Feliz S | 29.900.000 | 53.295.000 | 33.395.000 | 51.695.000 | 31.795.000 | |
VinFast Klara | VinFast Klara S | 39.900.000 | 52.495.000 | 45.095.000 | 50.895.000 | 43.495.000 |
VinFast Klara S (2022) | 36.900.000 | 60.645.000 | 40.745.000 | 59.045.000 | 39.145.000 | |
VinFast Klara A2 | 26.900.000 | 30.245.000 | 28.645.000 | |||
VinFast Evo200 | VinFast Evo200 | 22.000.000 | 45.000.000 | 25.100.000 | 43.400.000 | 23.500.000 |
VinFast Evo200 Lite | 22.000.000 | 45.000.000 | 25.100.000 | 43.400.000 | 23.500.000 | |
VinFast Tempest | VinFast Tempest | 19.250.000 | 21.212.500 | 20.412.500 | ||
VinFast Impes | VinFast Impes | 14.900.000 | 25.245.000 | 17.845.000 | 24.445.000 | 17.045.000 |
VinFast Ludo | VinFast Ludo | 12.900.000 | 23.145.000 | 15.745.000 | 22.345.000 | 14.945.000 |
* Lưu ý: Giá xe máy điện Vinfast trên đã gồm thuế VAT, chưa bao gồm lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy. Giá bán lẻ thực tế các dòng xe máy Vinfast tại cửa hàng thường cao hơn giá niêm yết.
(Tổng hợp)
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp