Advertisement

icon icon img
Nhận bản tin

Liên hệ quảng cáo

Email: banbientap@baocungcau.net

Hotline: 0917 267 237

icon logo

Quên mật khẩu?

Có tài khoản? Đăng nhập

Vui lòng nhập mật truy cập tài khoản mới khẩu

Thay đổi email khác
icon

Bảng giá ô tô Toyota mới nhất tháng 9/2020

Thị trường

06/09/2020 15:55

Bước sang tháng 9/2020, giá đàm phán ô tô Toyota tại đại lý tăng trở lại; các mẫu Vios, Altis, Hilux tiếp tục giữ mức giảm của tháng trước.

Từ ngày 28/6, lệ phí trước bạ khi đăng ký ô tô sản xuất, lắp ráp trong nước được giảm 50% tới hết năm 2020. Toyota cũng điều chỉnh giá một số mẫu lắp ráp trong nước nhằm kích thích doanh số bán hàng sau dịch.

BẢNG GIÁ Ô TÔ THÁNG 9/2020 CỦA HÃNG TOYOTA (ĐVT: Triệu đồng/chiếc)
Mẫu Loại Nguồn gốc Giá niêm yết Giá đàm phán Động cơ Công suất (mã lực)
Altis 1.8E CVT Sedan Lắp ráp 733 733 1.8 I4 Dual VVT-i 138
Altis 1.8G CVT Sedan Lắp ráp 763 763 1.8 I4 Dual VVT-i 138
Avanza 1.3MT MPV Nhập khẩu 537 533 1.3 I4 94
Avanza 1.5AT MPV Nhập khẩu 593 588 1.3 I4 102
Camry 2.0G Sedan Nhập khẩu 1.029 1.002 2.0 I4 VVT-i 165
Camry 2.5Q Sedan Nhập khẩu 1.235 1.235 2.5 I4 Dual VVT-i 178
Corolla Cross 1.8G Crossover Nhập khẩu 720 720 1.8 138
Corolla Cross 1.8HV Crossover Nhập khẩu 820 820 1.8 xăng và mô tơ điện Xăng: 97, Điện: 71
Corolla Cross 1.8V Crossover Nhập khẩu 820 820 1.8 138
Fortuner 2.4 AT 4x2 SUV Lắp ráp 1.096 1.028 2.4 I4 diesel 148
Fortuner 2.4 MT 4x2 SUV Lắp ráp 1.033 933 2.4 I4 common rail 148
Fortuner 2.7AT 4x2 SUV Nhập khẩu 1.15 1.04 2.7 I4 VVT-i 164
Fortuner 2.7AT 4x2 TRD SUV Lắp ráp 1.199 1.069 2.7 I4 VVT-i 164
Fortuner 2.7AT 4x4 SUV Nhập khẩu 1.236 1.106 2.7 I4 VVT-i 164
Fortuner 2.8 AT 4x4 SUV Lắp ráp 1.354 1.224 2.8 I4 diesel 174
Hilux 2.4 4x2 AT Pick-up Nhập khẩu 662 644 2.4 I4 diesel 147
Hilux 2.4 4x2 MT Pick-up Nhập khẩu 622 602 2.4 I4 diesel 147
Hilux 2.4 4x4 MT Pick-up Nhập khẩu 772 752 2.4 I4 diesel 147
Hilux 2.8G 4x4 AT Pick-up Nhập khẩu 878 878 2.8 I4 diesel 174
Innova E MPV Lắp ráp 771 695 2.0 I4 Dual VVT-i 137
Innova G MPV Lắp ráp 847 774 2.0 I4 Dual VVT-i 137
Innova V MPV Lắp ráp 971 733 2.0 I4 Dual VVT-i 137
Innova Venturer MPV Lắp ráp 878 794 2.0 I4 Dual VVT-i 137
Land Cruiser 200 SUV Nhập khẩu 4.03 3.953 4.6 V8 VVT-i kép 304
Land Prado SUV Nhập khẩu 2.34 2.34 2.7 I4 Dual VVT-i 164
Rush S 1.5AT MPV Nhập khẩu 668 667 1.5 I4 102
Vios 1.5E CVT Sedan Lắp ráp 520 510 1.5 I4 Dual VVT-i 107
Vios 1.5E MT Sedan Lắp ráp 470 460 1.5 I4 Dual VVT-i 107
Vios 1.5G CVT Sedan Lắp ráp 570 548 1.5 I4 Dual VVT-i 107
Wigo 1.2 AT Hatchback Nhập khẩu 405 358 1.2 I4 86
Wigo 1.2MT Hatchback Nhập khẩu 345 312 1.2 I4 86
Yaris G Hatchback Nhập khẩu 650 633 1.3 I4 VVT-i 84

Giới thiệu chi tiết các mẫu xe của Toyota:

Toyota Vios

Toyota Vios là ông vua doanh số của Toyota tại thị trường Việt Nam. Vios 2020 có chiều dài cơ sở 2.550 mm, các chiều dài, rộng, cao là 4.420 x 1.700 x 1.485 mm và khoảng sáng gầm 145 mm.

Toyota Vios 2020.
Toyota Vios 2020.

Vios 2020 luôn được đánh giá là dòng xe có khối động cơ ổn định, bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu nhất hiện nay. Do đó, Toyota vẫn chưa muốn thay đổi, nâng cấp “trái tim” của Vios. Và Vios 2020 vẫn sử dụng động cơ xăng có công suất 107 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 140Nm tại 4.200 vòng/phút.

Toyota Fortuner

Toyota Fortuner 2020 có chiều dài cơ sở 2.745 mm, các chiều dài, rộng, cao 4.795 x 1.855 x 1.835 mm. Cùng với đó là khoảng sáng gầm 219 mm. Đây là 1 trong những khoảng sáng gầm cao nhất phân khúc, nó giúp Fortuner có thể phù hợp với nhiều kiểu đường phức tạp ở Việt Nam.

Toyota Fortuner.
Toyota Fortuner.

Toyota Fortuner 2020 có sự thay đổi về động cơ, một động cơ dầu 2,4L với công suất 148 mã lực tại 3400 vòng/phút, mô men xoắn 400 Nm tại dải 1.600 - 2.000 vòng/phút. Hoặc là động cơ dầu 2,8L với công suất 174 mã lực tại 3.400 vòng/phút, mô men xoắn 450 tại 2.400 vòng/phút. Cuối cùng là động cơ xăng 2,7L đạt công suất 164 mã lực tại 5.200 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 245 Nm tại 4.000 vòng/phút.

Toyota Camry

Toyota Camry thế hệ thứ 8 sử dụng khung gầm TNGA hoàn toàn mới, giúp chiếc xe dễ dàng cạnh tranh hơn trong phân khúc xe cỡ D. Kích thước, Toyota Camry 2020 không khác mấy so với thế hệ trước. Dòng xe này có chiều dài cơ sở 2.824 mm, các chiều dài, rộng, cao là 4.895 x 1.839 x 1.445 mm.

Cùng với đó là khoảng sáng gầm 150 mm. Kích thước này đủ đảm bảo độ dài sang trọng cũng như độ rộng thoải mái ở khoang xe.

Toyota Camry.
Toyota Camry.

Toyota Camry 2020 có 2 tùy chọn động cơ. Động cơ 2,0L có công suất 165 mã lực tại 6.500 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 199 Nm tại 4600 vòng/phút. Động cơ 2,5L có công suất 181 mã lực tại 6.000 vòng/phut, mô men xoắn 235 Nm tại 4100 vòng/phút. Kết hợp với 2 động cơ này là hộp số tự động 6 cấp.

Toyota Corolla Altis

Dòng xe này có chiều dài cơ sở 2.700 mm, các chiều dài, rộng, cao 4.620 x 1.775 x 1.460 mm. Cùng với đó là khoảng sáng gầm 130 mm. Và kích thước này hoàn toàn giống như Altis thế hệ cũ.

Toyota Corolla Altis.
Toyota Corolla Altis.

Altis 2020 được trang bị 2 tùy chọn động cơ. Động cơ 1.8L có công suất 138 mã lực tại 6.400 vòng/phút, mô men xoắn 173 Nm tại 4.000 vòng/phút. Động cơ 2,0L có công suất 143 mã lực tại 6.200 vòng/phút, mô men xoắn 187 Nm tại 3.600 vòng/phút.

Toyota Hilux

Toyota Hilux 2020 mang kích thước: khoảng sáng gầm 310 mm, cao nhất phân khúc bán tải hiện nay. Cùng với đó là chiều dài cơ sở 3.085 mm, các chiều dài, rộng, cao là 5.330 x 1.855 x 1.815 mm.

Pickup Toyota Hilux.
Pickup Toyota Hilux.

Toyota Hilux dùng động cơ dầu 2,4L với công suất 147 mã lực tại 3.400 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 400 Nm tại 2.000 vòng/phút. Động cơ dầu 2,8L với công suất tối đa 174 mã lực tại 3.400 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 450 Nm tại 2.400 vòng/phút.

THUẬN TIỆN
iconChia sẻ icon Chia sẻ
icon Chia sẻ

Advertisement