05/11/2020 15:36
Bảng giá ô tô Toyota mới nhất tháng 11/2020
Bước sang tháng 11/2020, giá đàm phán ô tô Toyota tại đại lý tăng trở lại; các mẫu Vios, Fortuner, Yaris tiếp tục giữ mức giảm của tháng trước.
Từ ngày 28/6, lệ phí trước bạ khi đăng ký ô tô sản xuất, lắp ráp trong nước được giảm 50% tới hết năm 2020. Toyota đã điều chỉnh giá một số mẫu lắp ráp trong nước, nhằm kích thích doanh số bán hàng sau dịch.
BẢNG GIÁ Ô TÔ THÁNG 11/2020 CỦA HÃNG TOYOTA (ĐVT: Triệu đồng/chiếc) | ||||||
Mẫu xe | Loại xe | Nguồn gốc | Giá niêm yết | Giá đàm phán | Động cơ | Công suất (mã lực) |
Altis 1.8E CVT | Sedan | Lắp ráp | 733 | 733 | 1.8 I4 Dual VVT-i | 138 |
Altis 1.8G CVT | Sedan | Lắp ráp | 763 | 763 | 1.8 I4 Dual VVT-i | 138 |
Avanza 1.3MT | MPV | Nhập khẩu | 537 | 533 | 1.3 I4 | 94 |
Avanza 1.5AT | MPV | Nhập khẩu | 593 | 588 | 1.3 I4 | 102 |
Camry 2.0G | Sedan | Nhập khẩu | 1.029 | 1.002 | 2.0 I4 VVT-i | 165 |
Camry 2.5Q | Sedan | Nhập khẩu | 1.235 | 1.235 | 2.5 I4 Dual VVT-i | 178 |
Corolla Cross 1.8G | Crossover | Nhập khẩu | 720 | 719 | 1.8 I4 Dual VVT-i | 138 |
Corolla Cross 1.8V | Crossover | Nhập khẩu | 820 | 820 | 1.8 I4 Dual VVT-i | 138 |
Fortuner 2.4 AT 4x2 | SUV | Lắp ráp | 1.08 | 1.08 | 2.4 I4 diesel | 148 |
Fortuner 2.4 AT 4x2 Legender | SUV | Lắp ráp | 1.195 | 1.195 | 2.4 I4 diesel | 148 |
Fortuner 2.4 MT 4x2 | SUV | Lắp ráp | 995 | 984 | 2.4 I4 common rail | 148 |
Fortuner 2.7AT 4x2 | SUV | Nhập khẩu | 1.13 | 1.128 | 2.7 I4 VVT-i | 164 |
Fortuner 2.7AT 4x4 | SUV | Nhập khẩu | 1.23 | 1.23 | 2.7 I4 VVT-i | 164 |
Fortuner 2.8 AT 4x4 | SUV | Lắp ráp | 1.388 | 1.388 | 2.8 I4 diesel | 174 |
Fortuner 2.8 AT 4x4 Legender | SUV | Lắp ráp | 1.426 | 1.426 | 2.8 I4 diesel | 174 |
Hilux 2.4 4x2 AT | Pick-up | Nhập khẩu | 662 | 644 | 2.4 I4 diesel | 147 |
Hilux 2.4 4x2 MT | Pick-up | Nhập khẩu | 622 | 602 | 2.4 I4 diesel | 147 |
Hilux 2.4 4x4 MT | Pick-up | Nhập khẩu | 772 | 752 | 2.4 I4 diesel | 147 |
Hilux 2.8G 4x4 AT | Pick-up | Nhập khẩu | 878 | 878 | 2.8 I4 diesel | 174 |
Innova E | MPV | Lắp ráp | 771 | 695 | 2.0 I4 Dual VVT-i | 137 |
Innova G | MPV | Lắp ráp | 847 | 774 | 2.0 I4 Dual VVT-i | 137 |
Innova V | MPV | Lắp ráp | 971 | 733 | 2.0 I4 Dual VVT-i | 137 |
Innova Venturer | MPV | Lắp ráp | 878 | 794 | 2.0 I4 Dual VVT-i | 137 |
Land Cruiser 200 | SUV | Nhập khẩu | 4.03 | 3.953 | 4.6 V8 VVT-i kép | 304 |
Land Prado | SUV | Nhập khẩu | 2.34 | 2.34 | 2.7 I4 Dual VVT-i | 164 |
Rush S 1.5AT | MPV | Nhập khẩu | 633 | 633 | 1.5 I4 | 102 |
Vios 1.5E CVT | Sedan | Lắp ráp | 520 | 510 | 1.5 I4 Dual VVT-i | 107 |
Vios 1.5E MT | Sedan | Lắp ráp | 470 | 460 | 1.5 I4 Dual VVT-i | 107 |
Vios 1.5G CVT | Sedan | Lắp ráp | 570 | 548 | 1.5 I4 Dual VVT-i | 107 |
Wigo 1.2 AT | Hatchback | Nhập khẩu | 384 | 381 | 1.2 I4 | 86 |
Wigo 1.2MT | Hatchback | Nhập khẩu | 352 | 346 | 1.2 I4 | 86 |
Yaris G | Hatchback | Nhập khẩu | 650 | 633 | 1.3 I4 VVT-i | 84 |
Giới thiệu chi tiết các mẫu xe của Toyota:
Toyota Vios
Toyota Vios là ông vua doanh số của Toyota tại thị trường Việt Nam. Vios 2020 có chiều dài cơ sở 2.550 mm, các chiều dài, rộng, cao là 4.420 x 1.700 x 1.485 mm và khoảng sáng gầm 145 mm.
Toyota Vios 2020. |
Vios 2020 luôn được đánh giá là dòng xe có khối động cơ ổn định, bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu nhất hiện nay. Do đó, Toyota vẫn chưa muốn thay đổi, nâng cấp “trái tim” Vios. Và Vios 2020 vẫn sử dụng động cơ xăng có công suất 107 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 140Nm tại 4.200 vòng/phút.
Toyota Fortuner
Toyota Fortuner 2020 có chiều dài cơ sở 2.745 mm, các chiều dài, rộng, cao 4.795 x 1.855 x 1.835 mm. Cùng với đó là khoảng sáng gầm 219 mm. Đây là một trong những khoảng sáng gầm cao nhất phân khúc, nó giúp Fortuner có thể phù hợp với nhiều kiểu đường phức tạp ở Việt Nam.
Toyota Fortuner. |
Toyota Fortuner 2020 có sự thay đổi về động cơ, một động cơ dầu 2,4L với công suất 148 mã lực tại 3400 vòng/phút, mô men xoắn 400 Nm tại dải 1.600 - 2.000 vòng/phút. Hoặc là động cơ dầu 2,8L với công suất 174 mã lực tại 3.400 vòng/phút, mô men xoắn 450 tại 2.400 vòng/phút.
Cuối cùng là động cơ xăng 2,7L đạt công suất 164 mã lực tại 5.200 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 245 Nm tại 4.000 vòng/phút.
Toyota Camry
Toyota Camry thế hệ thứ 8 sử dụng khung gầm TNGA hoàn toàn mới, giúp chiếc xe dễ dàng cạnh tranh hơn trong phân khúc xe cỡ D.
Kích thước, Toyota Camry 2020 không khác mấy so với thế hệ trước. Dòng xe này có chiều dài cơ sở 2.824 mm, các chiều dài, rộng, cao là 4.895 x 1.839 x 1.445 mm.
Cùng với đó là khoảng sáng gầm 150 mm. Kích thước này đủ đảm bảo độ dài sang trọng cũng như độ rộng thoải mái ở khoang xe.
Toyota Camry. |
Toyota Camry 2020 có 2 tùy chọn động cơ. Động cơ 2,0L có công suất 165 mã lực tại 6.500 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 199 Nm tại 4600 vòng/phút. Động cơ 2,5L có công suất 181 mã lực tại 6.000 vòng/phut, mô men xoắn 235 Nm tại 4100 vòng/phút. Kết hợp với 2 động cơ này là hộp số tự động 6 cấp.
Toyota Corolla Altis
Dòng xe này có chiều dài cơ sở 2.700 mm, các chiều dài, rộng, cao 4.620 x 1.775 x 1.460 mm. Cùng với đó là khoảng sáng gầm 130 mm. Và kích thước này hoàn toàn giống như Altis thế hệ cũ.
Toyota Corolla Altis. |
Altis 2020 được trang bị 2 tùy chọn động cơ. Động cơ 1.8L có công suất 138 mã lực tại 6.400 vòng/phút, mô men xoắn 173 Nm tại 4.000 vòng/phút. Động cơ 2,0L có công suất 143 mã lực tại 6.200 vòng/phút, mô men xoắn 187 Nm tại 3.600 vòng/phút.
Toyota Hilux
Toyota Hilux 2020 mang kích thước: khoảng sáng gầm 310 mm, cao nhất phân khúc bán tải hiện nay. Cùng với đó là chiều dài cơ sở 3.085 mm, các chiều dài, rộng, cao là 5.330 x 1.855 x 1.815 mm.
Pickup Toyota Hilux. |
Toyota Hilux dùng động cơ dầu 2,4L với công suất 147 mã lực tại 3.400 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 400 Nm tại 2.000 vòng/phút. Động cơ dầu 2,8L với công suất tối đa 174 mã lực tại 3.400 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 450 Nm tại 2.400 vòng/phút.
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp