01/06/2022 01:57
Bảng giá ô tô Honda tháng 6/2022 mới nhất
Cập nhật bảng giá ô tô Honda mới nhất kèm khuyến mãi: Honda Brio, Honda City, Honda Crv, Honda Hrv, Honda Jazz, Honda Civic, Honda Accord. Tháng này, Brio, Civic, HRV vẫn được ưu đãi 100% LPTB.
Được thành lập năm 1996, Honda Việt Nam là công ty liên doanh giữa 3 đơn vị: Công ty Honda Motor (Nhật Bản), Công ty Asian Honda Motor (Thái Lan), Tổng Công ty Máy Động Lực và Máy Nông nghiệp Việt Nam, 2 ngành sản phẩm chính: Xe máy và ô tô.
Sau hơn 20 năm có mặt tại Việt Nam, Honda Việt Nam đã trở thành một trong những đơn vị hàng đầu về lĩnh vực sản xuất xe gắn máy và ô tô uy tín trên thị trường.
Tháng 3/2005, Honda Việt Nam chính thức nhận được giấy phép của Bộ Kế hoạch và Đầu tư cho phép sản xuất lắp ráp ô tô tại Việt Nam – đánh dấu cột mốc lịch sử quan trọng trong sự phát triển của công ty.
Chỉ sau hơn 1 năm từ khi bắt đầu hoạt động kinh doanh ô tô (năm 2006), Honda Việt Nam đã xây dựng thành công nhà máy, mạng lưới đại lý, các chương trình đào tạo bán hàng, dịch vụ, lái xe an toàn cho nhân viên các đại lý.
Cùng với Hyundai và Toyota, Honda là hãng xe ô tô lớn tại Việt Nam. Doanh số bán xe ô tô Honda hàng năm đều ổn định và chiếm thị phần lớn trên thị trường. Đơn cử, năm 2020 bán ra 24.418 chiếc và tính đến hết 2021 đạt 21.698 chiếc (theo VAMA).
BẢNG GIÁ XE Ô TÔ HONDA MỚI NHẤT 2022 | ||||
Phiên bản | Giá xe niêm yết (triệu VNĐ) | Giá lăn bánh tại Hà Nội (triệu VNĐ) | Giá lăn bánh tại TP.HCM (triệu VNĐ) | Giá lăn bánh tại các tỉnh khác (triệu VNĐ) |
Honda City G 1.5L-CVT | 529 | 623 | 612 | 593 |
Honda City L 1.5L-CVT | 569 | 668 | 657 | 638 |
Honda City RS 1.5L-CVT | 599 | 702 | 690 | 671 |
Honda Accord 1.5L-CVT | 1.319 | 1.519 | 1.493 | 1.474 |
Honda Brio G 1.2L-CVT | 418 | 497 | 488 | 469 |
Honda Brio RS 1.2L-CVT | 448 | 531 | 522 | 503 |
Honda Brio RS Opt1 1.2L-CVT | 452 | 535 | 526 | 507 |
Honda Jazz RS 1.5LCVT | 625 | 732 | 719 | 700 |
Honda Jazz VX 1.5LCVT | 594 | 697 | 685 | 666 |
Honda Jazz V 1.5LCVT | 544 | 640 | 629 | 610 |
Honda CR-V E 1.5L-CVT | 998 | 1.155 | 1.135 | 1.116 |
Honda CR-V L 1.5L-CVT | 1.118 | 1.291 | 1.269 | 1.250 |
Honda CR-V G 1.5L-CVT | 1.048 | 1.212 | 1.191 | 1.172 |
Honda CR-V LSE 1.5L-CVT | 1.138 | 1.314 | 1.291 | 1.272 |
Honda Civic RS 1.5L-CVT (Trắng/đỏ) | 934 | 1.082 | 1.064 | 1.045 |
Honda Civic RS 1.5L-CVT (ghi bạc/xanh đậm) | 929 | 1.077 | 1.058 | 1.039 |
Honda Civic G 1.8L-CVT (Trắng ngọc) | 794 | 924 | 908 | 889 |
Honda Civic G 1.8L-CVT (Ghi Bạc/ Xanh Đậm/Đen Ánh) | 789 | 918 | 902 | 883 |
Honda Civic E 1.8L-CVT (Trắng Ngọc) | 734 | 855 | 841 | 822 |
Honda Civic E 1.8L-CVT (Ghi bạc/ Đen ánh) | 729 | 850 | 835 | 816 |
Honda HR-V G 1.8L SOHC i-VTEC | 786 | 914 | 899 | 880 |
Honda HR-V L 1.8L SOHC i-VTEC (Ghi bạc/Đen/Xanh dương) | 866 | 1.005 | 988 | 969 |
Honda HR-V L 1.8L SOHC i-VTEC (Trắng ngọc/Đỏ) | 871 | 1.011 | 994 | 975 |
* Lưu ý: Bảng giá xe ô tô Honda trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, giá bán xe Honda có thể thay đổi tùy theo thời điểm và chương trình khuyến mãi từ đại lý xe Honda.
(Nguồn: Tổng hợp)
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp