Advertisement

Nhận bản tin

Liên hệ quảng cáo

Email: banbientap@baocungcau.net

Hotline: 0917 267 237

icon logo

Quên mật khẩu?

Có tài khoản? Đăng nhập

Vui lòng nhập mật truy cập tài khoản mới khẩu

Thay đổi email khác
icon

Bảng giá đất quận 4, TP.HCM giai đoạn 2020 - 2024: Cao nhất 33 triệu đồng/m2

Quy hoạch

11/02/2020 20:56

UBND TP.HCM vừa ban hành khung giá đất các quận huyện kèm theo quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày ngày 16/01/2020.

Đối với đất phi nông nghiệp, phân loại đô thị như sau: Đối với 19 quận trên địa bàn TP.HCM, áp dụng khung giá đất của đô thị đặc biệt theo quy định của Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19/12/2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất. Đối với thị trấn của 5 huyện trên địa bàn TP.HCM thì áp dụng theo khung giá đất của đô thị loại V. Đối với các xã thuộc 05 huyện áp dụng theo khung giá đất của xã đồng bằng.

Về phân loại vị trí, mặt tiền đường là yếu tố cần được lưu ý, gồm 4 vị trí. Đầu tiên (vị trí 1) là đất có vị trí mặt tiền đường áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt giáp với đường được quy định trong Bảng giá đất.

Ba vị trí tiếp theo không tiếp giáp mặt tiền đường bao gồm: Vị trí 2, áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 5m trở lên thì tính bằng 0,5 của vị trí 1. Vị trí 3 áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 3m đến dưới 5m thì tính bằng 0,8 của vị trí 2. Vị trí 4 áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có những vị trí còn lại tính bằng 0,8 của vị trí 3.

Trường hợp các vị trí nêu trên có độ sâu tính từ mép trong lề đường của mặt tiền đường (theo bản đồ địa chính) từ 100m trở lên thì giá đất tính giảm 10% của từng vị trí. Khi áp dụng quy định trên thì giá đất thuộc đô thị đặc biệt tại vị trí không mặt tiền đường không được thấp hơn mức giá tối thiểu trong khung giá đất của Chính phủ, tương ứng với từng loại đất.

Bảng giá đất quận 4 giai đoạn 2020 - 2024(ĐVT: triệu đồng/m2)
STT Tên Đường Đoạn Đường Giá
Từ Đến
  Bến Vân Đồn Cù Lao Nguyễn Kiệu Cầu Nguyễn Kiệu 17,4
Cầu Nguyễn Kiệu Nguyễn Khoái 17,9
Nguyễn Khoái Cầu Dừa 20
Cầu Dừa Nguyễn Tất Thành 24
2 Đường Nội Bộ Chung Cư Phường 3 Trọn Đường   13,5
3 Các Đường Nội Bộ Cư Xá Vĩnh Hội Trọn Đường   13,5
4 Đinh Lể Trọn Đường   30,8
5 Đoàn Như Hài Trọn Đường   24,7
  Đoàn Văn Bơ Chân Cầu Calmet Hoàng Diệu 26,4
Hoàng Diệu Tôn Đản 23,3
Tôn Đản Xóm Chiếu 18
Xóm Chiếu Nguyễn Thần Hiến 9,6
7 Đường Dân Sinh Hai Bên Cầu Calmette Trọn Đường   15,4
8 Đường 10c Trọn Đường   19,9
9 Đường 20 Thước Trọn Đường   12,6
10 Đường Dân Sinh Hai Bên Cầu Ông Lãnh Trọn Đường   12,4
11 Đường Phường 1 Trọn Đường   9,8
12 Đường Số 1 Trọn Đường   17,9
13 Đường Số 2 Trọn Đường   16,5
14 Đường Số 3 Trọn Đường   16,5
15 Đường Số 4 Trọn Đường   16,5
16 Đường Số 5 Trọn Đường   16,5
17 Đường Số 6 Trọn Đường   17,2
18 Đường Số 7 Trọn Đường   16,5
19 Đường Số 8 Trọn Đường   17,2
20 Đường Số 9 Trọn Đường   17,2
21 Đường Số 10 Trọn Đường   17,2
22 Đường Số 10a Trọn Đường   17,2
23 Đường Số 10b Trọn Đường   17,2
24 Đường Số 11 Trọn Đường   18
25 Đường Số 12 Trọn Đường   17,2
26 Đường Số 12a Trọn Đường   17,4
27 Đường Số 13 Trọn Đường   16,5
28 Đường Số 15 Trọn Đường   16,5
29 Đường Số 16 Trọn Đường   18
30 Đường Số 17 Trọn Đường   16,5
31 Đường Số 18 Trọn Đường   16,5
32 Đường Số 19 Trọn Đường   16,5
33 Đường Số 20 Trọn Đường   15,9
34 Đường Số 21 Trọn Đường   16,5
35 Đường Số 22 Trọn Đường   17,2
36 Đường Số 23 Trọn Đường   16,5
37 Đường Số 24 Trọn Đường   17,2
38 Đường Số 25 Trọn Đường   16,5
39 Đường Số 28 Trọn Đường   18,7
40 Đường Số 29 Trọn Đường   17,2
41 Đường Số 30 Trọn Đường   17,2
42 Đường Số 31 Trọn Đường   17,2
43 Đường Số 32 Trọn Đường   17,2
44 Đường Số 32a Trọn Đường   8,7
45 Đường Số 33 Trọn Đường   17,2
46 Đường Số 34 Trọn Đường   17,2
47 Đường Số 35 Trọn Đường   8,7
48 Đường Số 36 Trọn Đường   17,2
49 Đường Số 37 Trọn Đường   17,2
50 Đường Số 38 Trọn Đường   17,2
51 Đường Số 39 Trọn Đường   17,2
52 Đường Số 40 Trọn Đường   17,2
53 Đường Số 42 Trọn Đường   17,2
54 Đường Số 43 Trọn Đường   16,5
55 Đường Số 44 Trọn Đường   17,2
56 Đường Số 45 Trọn Đường   19,5
57 Đường Số 46 Trọn Đường   13,6
58 Đường Số 47 Trọn Đường   16,5
59 Đường Số 48 Trọn Đường   27
60 Đường Số 49 Trọn Đường   17,2
61 Đường Số 50 Trọn Đường   9,2
62 Hoàng Diệu Sát Cảng Sài Gòn Nguyễn Tất Thành 24
Nguyễn Tất Thành Đoàn Văn Bơ 34,5
Đoàn Văn Bơ Khánh Hội 31,5
Khánh Hội Cuối Đường 30
63 Khánh Hội Bến Vân Đồn Hoàng Diệu 31,5
Hoàng Diệu Cầu Kênh Tẻ 29,4
Cầu Kênh Tẻ Tôn Thất Thuyết 17,4
64 Lê Quốc Hưng Bến Vân Đồn Hoàng Diệu 23,9
Hoàng Diệu Lê Văn Linh 33
65 Lê Thạch Trọn Đường   33
66 Lê Văn Linh Nguyễn Tất Thành Lê Quốc Hưng 33
Lê Quốc Hưng Đoàn Văn Bơ 20,2
67 Lê Văn Linh Nối Dài Đường 48 Nguyễn Hữu Hào 31,5
68 Ngô Văn Sở Trọn Đường   25,5
69 Nguyễn Hữu Hào Bến Vân Đồn Hoàng Diệu 17,1
    Hoàng Diệu Cuối Đường 14,7
70 Nguyễn Khoái Trọn Đường   16,4
71 Nguyễn Tất Thành Cầu Khánh Hội Lê Văn Linh 34,5
Lê Văn Linh Xóm Chiếu 28,5
Xóm Chiếu Cầu Tân Thuận 20,6
72 Nguyễn Thần Hiến Trọn Đường   15
73 Nguyễn Trường Tộ Trọn Đường   27,2
74 Tân Vĩnh Trọn Đường   24,6
75 Tôn Đản Trọn Đường   17,9
76 Tôn Thất Thuyết Nguyễn Tất Thành Nguyễn Thần Hiến 12,8
Nguyễn Thần Hiến Xóm Chiếu 15
Xóm Chiếu Tôn Đản 13,7
Tôn Đản Nguyễn Khoái 16,8
Nguyễn Khoái Cuối Đường 11,4
77 Trương Đình Hợi Trọn Đường   16,8
78 Vĩnh Hội Trọn Đường   24
79 Vĩnh Khánh Bến Vân Đồn Hoàng Diệu 18
Hoàng Diệu Tôn Đản 16,5
80 Xóm Chiếu Trọn Đường   18,6
81 Đường Lên Cầu Kênh Tẻ Tôn Thất Thuyết Khánh Hội 17,4
THUẬN TIỆN
iconChia sẻ icon Chia sẻ
icon Chia sẻ

Advertisement