Advertisement

icon icon img
Nhận bản tin

Liên hệ quảng cáo

Email: banbientap@baocungcau.net

Hotline: 0917 267 237

icon logo

Quên mật khẩu?

Có tài khoản? Đăng nhập

Vui lòng nhập mật truy cập tài khoản mới khẩu

Thay đổi email khác
icon

Bảng giá đất huyện Hóc Môn, TP.HCM giai đoạn 2020 - 2024: Cao nhất 6,7 triệu đồng/m2

Quy hoạch

14/02/2020 12:39

UBND thành phố vừa ban hành giá đất huyện Hóc Môn, trong đó các đường như Lê Lai hay Trưng Nữ Vương đứng đầu mức giá, cao nhất 6,7 triệu đồng/m2.

Đối với đất phi nông nghiệp, phân loại đô thị như sau: Đối với 19 quận trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, áp dụng khung giá đất của đô thị đặc biệt theo quy định của Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19/12/2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất. Đối với thị trấn của 5 huyện trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh thì áp dụng theo khung giá đất của đô thị loại V. Đối với các xã thuộc 05 huyện áp dụng theo khung giá đất của xã đồng bằng.

Về phân loại vị trí, mặt tiền đường là yếu tố cần được lưu ý, gồm 4 vị trí. Đầu tiên (vị trí 1) là đất có vị trí mặt tiền đường áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt giáp với đường được quy định trong Bảng giá đất.

Ba vị trí tiếp theo không tiếp giáp mặt tiền đường bao gồm: Vị trí 2, áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 5m trở lên thì tính bằng 0,5 của vị trí 1. Vị trí 3 áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 3m đến dưới 5m thì tính bằng 0,8 của vị trí 2. Vị trí 4 áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có những vị trí còn lại tính bằng 0,8 của vị trí 3.

Trường hợp các vị trí nêu trên có độ sâu tính từ mép trong lề đường của mặt tiền đường (theo bản đồ địa chính) từ 100m trở lên thì giá đất tính giảm 10% của từng vị trí. Khi áp dụng quy định trên thì giá đất thuộc đô thị đặc biệt tại vị trí không mặt tiền đường không được thấp hơn mức giá tối thiểu trong khung giá đất của Chính phủ, tương ứng với từng loại đất.

Bảng giá đất huyện Hóc Môn (TP.HCM) giai đoạn 2020 - 2024:Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ

TỪ

ĐẾN

1

NGUYỄN THỊ THANH

ĐẶNG THÚC VỊNH

KÊNH TRẦN QUANG CƠ

610

2

BÀ ĐIỂM 12

QUỐC LỘ 1

THÁI THỊ GIỪ

780

3

BÀ ĐIỂM 2

NGUYỄN THỊ SÓC

ĐƯỜNG LIÊN XÃ BÀ ĐIỂM- XUÂN THỚI THƯỢNG

830

4

BÀ ĐIỂM 3 (BÀ ĐIỂM)

NGUYỄN THỊ SÓC

NGÃ 3 ĐƯỜNG LIÊN XÃ

XUÂN THỚI THƯỢNG

1.040

5

BA ĐIỂM 5

NGUYỄN ẢNH THỦ

PHAN VĂN HỚN

1.040

6

BÀ ĐIỂM 6

NGUYỄN ẢNH THỦ

QUỐC LỘ 22

1.250

7

NGUYỄN THỊ HUỆ

NGUYỄN ẢNH THỦ

QUỐC LỘ 22

1.560

8

THÁI THỊ GIỮ

PHAN VĂN HỚN

QUỐC LỘ 22

1.820

9

BÀ TRIỆU

QUANG TRUNG

NGÃ 4 GIẾNG NƯỚC (QUỐC LỘ 22)

3.120

10

BÙI CÔNG TRỪNG

CẦU VÕNG

NGÃ 3 ĐỒN

1.040

11

BÚI VĂN NGỮ

NGÃ 3 BẦU

NGUYỄN ẢNH THỦ

1.860

12

ĐẶNG CÔNG BỈNH

TRỌN ĐƯỜNG

600

13

ĐẶNG THÚC VỊNH

NGÃ 3 CHÙA

NGÃ 4 THỚI TỨ

1.170

NGÃ 4 THỚI TỨ

CẦU RẠCH TRA (GIÁP HUYỆN CỦ CHI)

1.040

14

ĐỖ VĂN DẬY

LÒ SÁT SINH CŨ

CẦU XÁNG

1.040

CẦU XÁNG

NGÃ 3 LÁNG CHÀ (GIÁP HUYỆN CỦ CHI)

780

15

ĐỒNG TÂM

NGUYỄN ẢNH THỦ

QUỐC LỘ 22

940

16

DƯƠNG CÔNG KHI (ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN

HIỆP - TÂN THỚI NHÌ- XUÂN THỚI THƯỢNG - VĨNH LỘC)

NGÃ 3 ÔNG TRÁC

NGÃ 4 HỒNG CHÂU- QUỐC LỘ 22

1.040

NGÃ 4 HỒNG CHÂU

TỈNH LỘ 14

650

TỈNH LỘ 14

GIÁP HUYỆN BÌNH CHÁNH

520

17

ĐƯỜNG SONG HÀNH

QUỐC LỘ 22

NGUYỄN ẢNH THỦ

LÝ THƯỜNG KIỆT

1.400

LÝ THƯỜNG KIỆT

NHÀ MÁY NƯỚC TÂN HIỆP

780

18

ĐƯỜNG TÂN HIỆP

LÊ THỊ LƠ (HẠT ĐIỀU HUỲNH MINH)

HƯƠNG LỘ 60 (NGÃ TƯ NGƠI)

650

19

ĐƯỜNG TÂN HIỆP 14

ĐƯỜNG LIÊN XÃ

THỊ TRẤN TÂN HIỆP

DƯƠNG CÔNG KHI

470

20

ĐƯỜNG TÂN HIỆP 15

LÊ THỊ LƠ

NHÀ MÁY NƯỚC TÂN HIỆP

700

21

ĐƯỜNG TÂN HIỆP 31

ĐƯỜNG TÂN HIỆP 14

ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4

470

22

ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4

ĐƯỜNG LIÊN XÃ THỊ

TRẦN TÂN HIỆP

DƯƠNG CÔNG KHI (NHÀ MÁY NƯỚC TÂN HIỆP)

650

23

ĐƯỜNG TÂN HIỆP 7

ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4

LÊ THỊ LƠ

610

24

ĐƯỜNG TRẦN KHẮC CHÂN NỐI DÀI

RẠCH HÓC MÔN

TRẦN THỊ BỐC

1.170

25

HƯƠNG LỘ 60 (LÊ LỢI)

LÝ THƯỜNG KIỆT

DƯƠNG CÔNG KHI

1.560

26

LÊ LAI

TRỌN ĐƯỜNG

6.230

27

LÊ THỊ HÀ

TRỌN ĐƯỜNG

1.560

28

LÊ VĂN KHƯƠNG

CẦU DỪA

ĐẶNG THÚC VỊNH

1.820

29

BÙI THỊ LÙNG

TRẦN KHẮC CHÂN

NỐI DÀI

TRỊNH THỊ MIẾNG

780

30

NGUYỄN THỊ SÁU

TRẦN THỊ BÓC

NGUYỄN THỊ NGÂƯ

700

31

NGUYỄN THỊ NGÂU

ĐẶNG THÚC VỊNH

ĐỖ VĂN DẬY

610

32

LÝ THƯỜNG KIỆT

TRỌN ĐƯỜNG

3.890

33

NAM LÂN 4 (BÀ ĐIỂM)

BÀ ĐIỂM 12

NAM LÂN 5

780

34

NAM LÂN 5

QUỐC LỘ 1

THÁI THỊ GIỮ

780

35

NGUYỄNẢNH THỦ

PHAN VĂN HỚN

QUỐC LỘ 22 (NGÃ 4 TRUNG CHÁNH)

3.890

QUỐC LỘ 22

(NGÃ 4 TRUNG CHÁNH)

TÔ KÝ

6.260

TÔ KỸ

PHƯỜNG HIỆP THÀNH - QUẬN 12

3.510

36

NGUYỄN THỊ SÓC

NGUYỄN ANH THỦ

NGÃ 3 QUỐC LỘ 22

3.120

37

NGUYỄN THỊ THỬ

NGUYỄN VĂNBÚA(TỈNH LỘ 9)

PHAN VĂN HỚN (TỈNH LỘ 14)

1.040

38

NGUYỄN VĂN BỬA

NGÃ 4 HÓC MÔN

PHAN VĂN HỚN (TỈNH LỘ 14)

1.820

PHAN VĂN HỚN

GIÁP TỈNH LONG AN

1.300

39

VÕ THỊ ĐẦY

CẦU BÀ MỄN

ĐƯỜNG NHỊ BÌNH 8

390

40

NHỊ BÌNH 3 (NHỊ BÌNH)

BÙI CÔNG TRỪNG

CẦU BÀ MỄN

520

41

NHỊ BÌNH 8 (NHỊ BÌNH)

BÙI CÔNG TRỪNG (NGÃ 3 CÂY KHẾ)

GIÁP ĐƯỜNG NHỊ BÌNH 2A

520

42

NHỊ BÌNH 9 (NHỊ BÌNH)

BÙI CÔNG TRỪNG (BÊN HÔNG ỦY BAN XÃ)

SÔNG SÀI GÒN

520

43

NHỊ BÌNH 9A(NHỊ BÌNH)

NHỊ BÌNH 9

NHỊ BÌNH 8

520

44

PHẠM VĂN SÁNG

TỈNH LỘ 14

XUÂN THỔI THƯỢNG

RANH

HUYỆN BÌNH CHÁNH

780

45

PHAN VĂN ĐỐI

PHAN VĂN HỚN

CẦU SA

(GIÁP HUYỆN BÌNH CHÁNH)

1.820

46

PHAN VĂN HỚN

QUỐC LỘ 1A

TRẦN VĂN MƯỜI

2.460

TRẦN VĂN MƯỜI

NGUYỄN VĂN BỨA

1.690

47

QUANG TRUNG

LÝ THƯỜNG KIỆT

NGÃ 3 CHÙA (TỈNH LỘ 15)

6.490

48

QUỐC LỘ 1A

CẦU VƯỢT AN SƯƠNG

CẦU BÌNH PHÚ TÂY

3.370

49

QUỐC LỘ 22 (QUỐC LỘ 1)

CẦU VƯỢT AN SƯƠNG

NGÃ 4 TRUNG CHÁNH

4.000

NGÃ 4 TRUNG CHÁNH

NGÃ 4 HỒNG CHÂU

2.750

NGÃ 4 HỒNG CHÂU

CẦU AN HẠ

(GIÁP HUYỆN CỦ CHI)

1.820

50

HUỲNH THỊ MÀI

DƯƠNG CÔNG KHI

DƯƠNG CÔNG KHI

650

51

TÂN HIỆP 14-32 (TÂN HIỆP)

ĐƯỜNG TÂN HIỆP 14 ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4

ĐƯỜNG TÂN HIỆP 32

ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4

NỐI DÀI

520

52

TÂN HIỆP 6

DƯƠNG CÔNG KHI

HƯƠNG LỘ 60

520

53

TÂN HIỆP 8 (TÂN HIỆP)

ĐƯỜNG RỖNG BÀNG (CHÙA CÔ XI)

HƯƠNG LỘ 65

520

54

THỚI TAM THÔN 13 (THỚI TAM THÔN)

TRỊNH THỊ MIẾNG

PHẠM THỊ GIÂY

780

55

LÊ THỊ LƠ

NGÃ 3 CẦY DONG

ĐƯỜNG TÂN HIỆP 6

650

56

TÔ KÝ

NGUYỄN ẢNH THỦ

NGÃ 3 CHÙA (TỈNH LỘ 15)

3.300

57

TRẦN BÌNH TRỌNG

TRỌN ĐƯỜNG

6.230

58

TRẦN KHẮC CHÂN

TRỌN ĐƯỜNG

3.880

59

TRẦN VĂN MƯỜI

NGÃ 4 GIẾNG NƯỚC (QUỐC LỘ 22)

PHAN VĂN HỚN

1.560

60

TRỊNH THỊ MIẾNG (ĐƯỜNG TRUNG CHÁNH- TÂN HIỆP)

BUI VĂN NGƯ (NGÃ 3 BẦU )

NGUYỄN THỊ NGÂU

910

61

TRUNG ĐÔNG 11 (THỜI TAM THÔN)

TRỊNH THỊMIẾNG

KÊNH T2

420

62

TRUNG ĐÔNG 12 (THỚI TAM THÔN)

TRỊNH THỊMIẾNG

KÊNH T1

420

63

TRUNG ĐÔNG 7 (THỚI TAM THÔN)

NGUYỄN THỊ NGÂU

CẦU ĐỘI 4

390

64

TRUNG ĐÔNG 8 (THỚI TAM THÔN)

NGUYỄN THỊ NGÂU

RẠCH HÓC MÓN

390

65

TRUNG MỸ

NGUYỄN ẢNH THỦ

LÊ THỊ HÀ

830

LÊ THỊ HÀ

QUỐC LỘ 22

610

66

TRƯNG NỮ VƯƠNG

QUANG TRUNG

TRẦN KHẮC CHÂN

6.750

TRẦN KHẮC CHÂN

LÒ SÁT SINH

3.890

67

TUYẾN 9 XÃ

THỚI TAM THÔN

ĐẶNG THÚC VỊNH

NGUYỄN THỊ NGÂU

910


THUẬN TIỆN
iconChia sẻ icon Chia sẻ
icon Chia sẻ

Advertisement