03/03/2020 06:55
Xuất khẩu hàng hóa sang Đài Loan giảm
Tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hóa của Việt Nam từ thị trường Đài Loan trong tháng 1/2020 đạt 1,11 tỷ USD, giảm 10,4% so với cùng kỳ.
Nền kinh tế Đài Loan từ lâu đã nổi tiếng với những điểm ưu việt về lĩnh vực may mặc và phát triển các sản phẩm công nghệ xuất khẩu đi toàn thế giới. Việt Nam là thị trường lớn, đầy tiềm năng của các doanh nghiệp Đài Loan. Đồng thời, Đài Loan vẫn giữ vị trí đối tác thương mại lớn thứ 5 của Việt Nam.
Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hóa của Việt Nam từ thị trường Đài Loan trong tháng 1/2020 đạt 1,11 tỷ USD, giảm 10,4% so với cùng kỳ. Các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu từ Đài Loan gồm máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện, máy móc thiết bị, chất dẻo, sắt thép các loại...
Xuất khẩu hàng hóa sang Đài Loan tháng 1 giảm. |
Trong đó, máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện là nhóm hàng duy nhất có kim ngạch trăm triệu USD, chiếm 38,26% thị phần, đạt 428,21 triệu USD, giảm 0,05% so với cùng kỳ.
Trong các nhóm kim ngạch hàng chục triệu USD, điện thoại các loại và linh kiện có kim ngạch tăng trưởng cực mạnh tới 20 lần so với tháng 12/2019 và tăng tới 240 lần so với cùng kỳ, đạt 28,81 triệu USD.
Phế liệu sắt thép cũng có kim ngạch tăng 4 lần so với tháng trước đó và tăng 23 lần so với cùng kỳ, trong nhóm triệu USD.
Hàng hóa nhập khẩu từ thị trường Đài Loan tháng 1/2020
(Tính toán từ số liệu công bố ngày 13/02/2020 của TCHQ) ĐVT: USD
Mặt hàng | T1/2020 | So với T12/2019 (%) | T1/2020 | So với T1/2019 (%) | Tỷ trọng (%) |
Tổng kim ngạch NK | 1.119.250.883 | -8,94 | 1.119.250.883 | -10,4 | |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 428.215.731 | 2,06 | 428.215.731 | -0,05 | 38,26 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 93.260.603 | -31,17 | 93.260.603 | -32,86 | 8,33 |
Vải các loại | 86.246.898 | -27,3 | 86.246.898 | -31,18 | 7,71 |
Sắt thép các loại | 77.824.297 | -5,18 | 77.824.297 | 9,38 | 6,95 |
Chất dẻo nguyên liệu | 73.520.440 | -26,59 | 73.520.440 | -28,77 | 6,57 |
Hóa chất | 63.885.802 | 0,96 | 63.885.802 | -26,66 | 5,71 |
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện | 54.453.302 | 19,57 | 54.453.302 | 75,63 | 4,87 |
Sản phẩm hóa chất | 36.383.687 | -16,11 | 36.383.687 | -13,21 | 3,25 |
Điện thoại các loại và linh kiện | 28.819.319 | 1918,42 | 28.819.319 | 23997,03 | 2,57 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 23.796.743 | -20,43 | 23.796.743 | -29,46 | 2,13 |
Xơ, sợi dệt các loại | 21.956.696 | -29,78 | 21.956.696 | -28,24 | 1,96 |
Sản phẩm từ chất dẻo | 18.888.344 | -12,06 | 18.888.344 | -23,35 | 1,69 |
Kim loại thường khác | 13.142.833 | -20,66 | 13.142.833 | -21,37 | 1,17 |
Giấy các loại | 8.303.044 | -29,3 | 8.303.044 | -23,65 | 0,74 |
Hàng thủy sản | 8.193.472 | 11,15 | 8.193.472 | -14,65 | 0,73 |
Sản phẩm từ sắt thép | 7.973.021 | -21,39 | 7.973.021 | -30,33 | 0,71 |
Sản phẩm khác từ dầu mỏ | 7.632.533 | -32,54 | 7.632.533 | -27,77 | 0,68 |
Cao su | 6.035.036 | -26,29 | 6.035.036 | -35,18 | 0,54 |
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh | 5.888.868 | 102,21 | 5.888.868 | 70,38 | 0,53 |
Sản phẩm từ kim loại thường khác | 4.733.306 | 3,14 | 4.733.306 | -15,62 | 0,42 |
Dây điện và dây cáp điện | 4.073.413 | -15,7 | 4.073.413 | -23,41 | 0,36 |
Chế phẩm thực phẩm khác | 3.704.764 | -15,79 | 3.704.764 | 11,19 | 0,33 |
Thức ăn gia súc và nguyên liệu | 3.658.590 | -37,98 | 3.658.590 | -31,13 | 0,33 |
Sản phẩm từ giấy | 2.356.711 | -55,78 | 2.356.711 | -27,99 | 0,21 |
Sản phẩm từ cao su | 1.932.462 | -35,48 | 1.932.462 | -35,82 | 0,17 |
Phế liệu sắt thép | 1.637.813 | 360,38 | 1.637.813 | 2226,44 | 0,15 |
Dược phẩm | 1.568.084 | 27,78 | 1.568.084 | -33,83 | 0,14 |
Quặng và khoáng sản khác | 1.438.405 | 17,77 | 1.438.405 | 82,01 | 0,13 |
Phân bón các loại | 674.190 | -40,2 | 674.190 | 125,41 | 0,06 |
Hàng điện gia dụng và linh kiện | 670.414 | -9,3 | 670.414 | -68,01 | 0,06 |
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu | 442.024 | -16,6 | 442.024 | 12,46 | 0,04 |
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh | 347.500 | -44,86 | 347.500 | -23,73 | 0,03 |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 328.212 | -54,18 | 328.212 | 24,99 | 0,03 |
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng | 272.460 | 228,88 | 272.460 | 150,4 | 0,02 |
Bông các loại | 24.509 | 24.509 | -55,5 | ||
Hàng hóa khác | 26.967.358 | -20,53 | 26.967.358 | 2,41 |
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp