09/05/2022 10:24
Vải thiều đầu mùa có giá 70.000 – 130.000 đồng/kg
Thị trường thực phẩm hôm nay (9/5) ghi nhận vải thiều, một loại trái cây đặc sản ở các tỉnh phía Bắc đã bắt đầu xuất hiện với giá dao động 70.000 – 130.000 đồng/kg.
Do nguồn cung vải đầu mùa ít nên giá khá cao, ở mức 70.000 – 90.000 đồng/kg tại chợ dân sinh. Trong khi đó, tại cửa hàng trái cây và siêu thị có giá khoảng 80.000-130.000 đồng/kg loại tốt, vải trái rời ở mức 55.000 – 60.000 đồng/kg. Mùa vải kéo dài từ nay đến khoảng hết tháng 7 mỗi năm.
Nhiều loại trái cây đầu mùa khác cũng ở mức cao: Măng cụt có giá từ 90.000 - 100.000 đồng/kg, sầu riêng ở mức 80.000 - 100.000 đồng/kg (tùy loại), các loại trái cây miền Bắc như cam canh, mận Hà Nội cũng về nhiều tại các chợ, giá từ 40.000-60.000 đồng/kg, nhãn: 60.000 đồng/kg, chôm chôm Thái: 60.000 đồng/kg, Nho xanh không hạt: 150.000 – 170.000 đồng/kg, Nho xanh Nam Phi không hạt: 130.000 – 160.000 đồng/kg.
Giá một số loại trái cây khác: Dưa hấu 12.000 đồng/kg, thanh long 15.000 đồng/kg, quýt đường 40.000 đồng/kg, xoài cát Hòa Lộc 30.000 đồng/kg, mận An Phước 20.000 đồng/kg, ổi lê và ổi nữ hoàng, xoài đeo 10.000 đồng/kg, cam sành 20.000 đồng/kg, sapo 30.000 đồng/kg, nho Mỹ 170.000 đồng/kg, nho xanh 80.000 đồng/kg, me Thái 120.000 đồng/kg, cóc Tày: 35.000 – 45.000 đồng/kg
Giá cả một số loại rau củ quả tại TPHCM: Sả cây: 24.000 đồng/kg, chanh không hạt: 30.000 – 33.000 đồng/kg, su hào: 24.000 đồng/kg, hành tây Đà Lạt: 23.000 đồng/kg, hành tím: 40.000 – 60.000 đồng/kg, củ dền: 22.000 đồng/kg, tỏi: 60.000 – 65.000 đồng/kg, tắc: 20.000 – 23.000 đồng/kg, khoai tây hồng: 23.000 – 25.000 đồng/kg, củ cải trắng: 15.000 – 17.000 đồng/kg, bắp cải thảo: 22.000 – 24.000 đồng/kg
Cải xanh 22.000 đồng/kg; cải ngọt 18.000 đồng/kg; giá rau xà lách 30.000 đồng/kg; cà chua 23.000 đồng/kg; mướp, bí xanh 20.000 đồng/kg; bầu sao 18.000 đồng/kg; khoai tây, cà rốt 30.000 đồng/kg; mồng tơi 22.000 đồng/kg; bí đỏ 24.000 đồng/kg; giá hành lá 20.000 đồng/kg; bông cải xanh 47.000 đồng/kg.
Giá cả một số loại thủy hải sản: Cá mó 85.000 – 95.000 đồng/kg, còi ốc bươu: 69.000 đồng/kg, cá ngừ bông: 80.000 đồng/kg, cá nục gai: 70.000 – 75.000 đồng/kg, cá cơm: 100.000 – 110.000 đồng/kg, cá bạc má: 90.000 – 100.000 đồng/kg, cá basa: 60.000 – 65.000 đồng/kg, cá chỉ vàng; 75.000 – 80.000 đồng/kg, cá diêu hồng: 55.000 – 65.000 đồng/kg, đầu cá hồi: 65.000 – 70.000 đồng/kg...
Bảng giá thực phẩm
Tên sản phẩm | ĐVT | Giá |
Gạo tẻ trắng IR 64 25% tấm | Kg | 15.000 |
Gạo trắng Jasmine | Kg | 16.000 |
Gạo nàng thơm chợ Đào | Kg | 25.000 |
Nếp sáp | Kg | 27.000 |
Thịt heo đùi | Kg | 130.000 |
Thịt heo nạc đùi | Kg | 150.000 |
Thịt heo ba rọi | Kg | 180.000 |
Thịt vai | Kg | 130.000 |
Thịt nách | Kg | 100.000 |
Thịt cốt lết | Kg | 120.000 |
Sườn già | Kg | 145.000 |
Chân giò | Kg | 170.000 |
Thịt bò fillet | Kg | 300.000 |
Thịt bò đùi | Kg | 305.000 |
Gà mái ta làm sẵn (con 1-1,5kg) | Kg | 120.000 |
Gà công nghiệp làm sẵn | Kg | 80.000 |
Gà tam hoàng làm sẵn (con 1-1,5kg) | Kg | 90.000 |
Vịt làm sẵn (con 2-2,2kg) | Kg | 85.000 |
Cá lóc nuôi bè (0,5kg/con) | Kg | 80.000 |
Cá thu | Kg | 250.000 |
Tôm bạc (100-110 con/kg) | Kg | 200.000 |
Tôm đất (tôm đồng) | Kg | 200.000 |
Mực ống (8-10 con/kg) | Kg | 200.000 |
Lạp xưởng Mai quế lộ loại 1 (Vissan) | Kg | 220.000 |
Chả lụa | Kg | 220.000 |
Chả Bò | Kg | 220.000 |
Bánh chưng loại 1,5kg/cái | Cái | 180.000 |
Bột ngọt Ajinomoto (VN 453gr/gói) | Gói | 32.000 |
Nước mắm chai 0,65 lít 300 Liên Thành nhãn vàng | chai | 38.000 |
Măng lá khô (loại đầu búp măng) | Kg | 400.000 |
Nấm mèo | 100gr | 22.000 |
Nấm hương | 100gr | 45.000 |
Đường RE biên hòa (bịch 1 kg) | Kg | 24.000 |
Đường RE biên hòa rời | Kg | 20.000 |
Dầu ăn tổng hợp Tường An (chai 1 lit) | Lít | 45.000 |
Bia Heineken lon (thùng 24 lon) | Thùng | 410.000 |
Bia Tiger lon (thùng 24 lon) | Thùng | 345.000 |
Bia lon 333 Sài gòn (thùng 24 lon) | Thùng | 255.000 |
Nước ngọt Coca-Cola lon (thùng 24 lon) | Thùng | 195.000 |
Bánh hộp Danisa butter cookie 454gr | Hộp | 140.000 |
Hành tím Gò Công | Kg | 45.000 |
Đậu xanh mỡ hạt loại 1 | Kg | 50.000 |
Bắp cải Đà Lạt (lặt sạch) | Kg | 20.000 |
Cải xanh | Kg | 22.000 |
Bí xanh | Kg | 22.000 |
Cà chua | Kg | 28.000 |
Cà rốt Đà Lạt | Kg | 28.000 |
Khổ qua | Kg | 30.000 |
Dưa leo | Kg | 25.000 |
Xà lách Đà Lạt | Kg | 35.000 |
Khoai tây Đà Lạt | Kg | 30.000 |
Mãng cầu (4-5 trái/kg) | Kg | 60.000 |
Xoài cát Hòa Lộc (2 trái/kg) | Kg | 90.000 |
Cam sành (loại 4-5 trái/kg) | Kg | 40.000 |
Quýt đường loại 1 | Kg | 100.000 |
Dưa hấu tròn (trái 4-5kg) | Kg | 20.000 |
Bưởi năm roi (trái 1kg) | Trái | 45.000 |
Nho tươi Việt Nam | Kg | 50.000 |
Nho tươi đỏ (Mỹ) | Kg | 200.000 |
Nhãn thường | Kg | 25.000 |
Táo TQ | Kg | 35.000 |
Lê TQ | Kg | 35.000 |
Mứt mãng cầu | Kg | 150.000 |
Mứt hạt sen Huế | Kg | 200.000 |
Mứt gừng Huế | Kg | 150.000 |
Mứt bí tăm | Kg | 130.000 |
Mứt me | Kg | 150.000 |
Mứt dừa dẽo | Kg | 180.000 |
Mứt khoai thanh | Kg | 120.000 |
Hạt dưa | Kg | 160.000 |
Nho khô (loại lớn) | Kg | 180.000 |
Táo khô TQ | Kg | 140.000 |
Hoa huệ | Chục | 120.000 |
Trứng gà loại 1 các loại (Ba Huân) | vĩ 10 quả | 28.000 |
Gạo Tám thơm | Kg | 20.000 |
Trứng vịt loại 1 (Vĩnh Thành Đạt) | Chục | 30.000 |
Trứng vịt loại 1 các loại (Ba Huân) | vĩ 10 quả | 35.000 |
Cá hường | Kg | 90.000 |
Cá bạc má | Kg | 80.000 |
Cá basa | Kg | 60.000 |
Dầu ăn tổng hợp Naptune (chai 1 lít) | Lít | 55.000 |
Bưởi năm roi (da xanh) (trái 1 kg) | Trái | 60.000 |
Sữa tiệt trùng Vinamilk (220ml) | Gói | 7.000 |
Vải Tejin nội khổ 1,40m | m | 100.000 |
Cá thác lác | Kg | 350.000 |
Dầu ăn tổng hợp Nakydaco (chai 1 lít) | Lít | 40.000 |
Cá diêu hồng (con trên 0,7k/g) | Kg | 70.000 |
Tin liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp