Advertisement

Nhận bản tin

Liên hệ quảng cáo

Email: banbientap@baocungcau.net

Hotline: 0917 267 237

icon logo

Quên mật khẩu?

Có tài khoản? Đăng nhập

Vui lòng nhập mật truy cập tài khoản mới khẩu

Thay đổi email khác
icon

Vaccine của BioNTech có thể 'đánh bại' biến thể mới của SARS-CoV-2

Sức khỏe

09/01/2021 15:11

Theo nghiên cứu mới công bố, đột biến trong các biến thể mới xuất hiện ở Anh và Nam Phi, không tạo ra đề kháng đối với các phản ứng miễn dịch mà vaccine của Pfizer/BioNTech mang lại.

Ngày 8/1, công ty BioNTech của Đức tuyên bố một nghiên cứu sơ bộ cho thấy vaccine của hãng này có tác dụng chống lại những đột biến quan trọng nằm trong các biến thể của virusSARS-CoV-2gây bệnh COVID-19 được phát hiện ở Anh và Nam Phi, vốn được cho là dễ lây lan hơn so với các chủng virus corona thông thường.

a1(48)
Ảnh minh họa.

TheoBioNTech, các thử nghiệm về vắcxin mà hãng này phối hợp với tập đoàn dược phẩm Pfizer (Mỹ) sản xuất cho thấy "kháng thể từ những người đã được tiêm vắcxin có thể vô hiệu hóa hiệu quả virus SARS-CoV-2 mang đột biến then chốt vốn được tìm thấy ở hai biến thể có khả năng lây nhiễm cao."

BioNTech cho biết nghiên cứu do Pfizer và Đại học Texas thực hiện cho thấy, đột biến trongcác biến thể mới xuất hiện ở Anh và Nam Phi, không tạo ra đề kháng đối với các phản ứng miễn dịch mà vaccine của Pfizer/BioNTech mang lại.

Trong khi đó, Chủ tịch Ủy ban châu Âu (EC) Ursula von der Leyen cho biết Liên minh châu Âu (EU) đã đạt thỏa thuận mua sắm thêm 300 triệu liều vaccine củaPfizer/BioNTech, tăng gấp đôi so với số vaccine ban đầu.

Thống kê tình hình dịch bệnh COVID-19

VIỆT NAM

1512

CA NHIỄM

35

CA TỬ VONG

1357

CA PHỤC HỒI

THẾ GIỚI

89.411.546

CA NHIỄM

1.923.172

CA TỬ VONG

64.076.915

CA PHỤC HỒI

Nơi khởi bệnh Nhiễm bệnh Tử vong Phục hồi
Đà Nẵng 414 31 376
Hà Nội 198 0 176
Hồ Chí Minh 153 0 144
Quảng Nam 107 3 103
Khánh Hòa 77 0 53
Bà Rịa - Vũng Tàu 70 0 65
Bạc Liêu 52 0 51
Thái Bình 38 0 38
Hải Dương 36 0 32
Ninh Bình 32 0 32
Hưng Yên 31 0 26
Bình Dương 27 0 14
Đồng Tháp 25 0 23
Quảng Ninh 22 0 20
Thanh Hóa 21 0 21
Hoà Bình 21 0 19
Bắc Giang 20 0 20
Vĩnh Phúc 19 0 19
Nam Định 15 0 15
Bình Thuận 10 0 10
Cần Thơ 10 0 10
Bắc Ninh 8 0 8
Trà Vinh 8 0 5
Đồng Nai 7 0 7
Quảng Ngãi 7 0 7
Quảng Trị 7 1 6
Hà Nam 7 0 7
Tây Ninh 7 0 7
Lạng Sơn 4 0 4
Hà Tĩnh 4 0 4
Hải Phòng 3 0 3
Ninh Thuận 3 0 3
Thanh Hoá 3 0 2
Phú Thọ 3 0 3
Đắk Lắk 3 0 3
Bến Tre 2 0 1
Thừa Thiên Huế 2 0 2
Lào Cai 2 0 2
Thái Nguyên 1 0 1
Cà Mau 1 0 1
Kiên Giang 1 0 1
Lai Châu 1 0 1
Hà Giang 1 0 1
Quốc Gia Nhiễm bệnh Tử vong Phục hồi
United States 22.456.902 378.149 13.259.949
India 10.432.526 150.835 10.056.651
Brazil 8.015.920 201.542 7.114.474
Russia 3.379.103 61.381 2.754.809
United Kingdom 2.957.472 79.833 1.364.821
France 2.747.135 67.431 201.286
Turkey 2.307.581 22.450 2.182.145
Italy 2.237.890 77.911 1.589.590
Spain 2.050.360 51.874 0
Germany 1.895.139 40.401 1.511.800
Colombia 1.755.568 45.431 1.597.160
Argentina 1.703.352 44.273 1.494.896
Mexico 1.507.931 132.069 1.134.877
Poland 1.365.645 30.574 1.104.599
Iran 1.274.514 56.018 1.058.654
South Africa 1.192.570 32.425 947.919
Ukraine 1.110.015 19.668 786.306
Peru 1.029.471 38.145 966.447
Netherlands 858.914 12.171 0
Czech Republic 822.716 12.978 654.008
Indonesia 808.340 23.753 666.883
Romania 663.799 16.506 595.007
Belgium 660.703 19.992 45.744
Canada 644.348 16.707 545.971
Chile 633.381 16.974 595.799
Iraq 601.424 12.877 553.025
Bangladesh 520.690 7.734 465.279
Pakistan 499.517 10.598 455.445
Sweden 489.471 9.433 0
Philippines 485.797 9.398 449.615
Switzerland 477.983 8.230 317.600
Israel 477.357 3.596 408.753
Portugal 466.709 7.590 360.181
Morocco 450.221 7.685 422.072
Austria 376.793 6.641 349.215
Saudi Arabia 363.582 6.282 355.208
Serbia 356.125 3.513 31.536
Hungary 340.459 10.554 193.172
Jordan 305.163 3.989 285.393
Panama 273.037 4.363 215.361
Japan 265.299 3.857 213.737
Nepal 264.159 1.909 257.229
Georgia 238.086 2.750 224.718
United Arab Emirates 224.704 697 201.396
Azerbaijan 223.417 2.869 205.406
Ecuador 219.148 14.165 190.350
Croatia 217.946 4.304 207.848
Lebanon 210.139 1.570 138.839
Belarus 208.601 1.498 190.966
Bulgaria 208.012 8.078 134.022
Slovakia 201.164 2.788 141.490
Dominican Republic 178.538 2.424 135.934
Denmark 178.497 1.517 149.346
Costa Rica 177.614 2.305 136.083
Bolivia 171.154 9.328 136.882
Armenia 161.794 2.922 148.893
Kazakhstan 161.493 2.319 148.263
Lithuania 158.180 2.171 92.212
Tunisia 154.903 5.108 115.173
Kuwait 153.473 940 148.483
Moldova 148.669 3.122 137.416
Egypt 147.810 8.085 117.529
Palestine 146.074 1.559 128.900
Qatar 145.466 246 142.453
Greece 143.494 5.195 9.989
Guatemala 142.064 4.972 129.990
Slovenia 136.629 2.947 110.925
Ireland 135.884 2.327 23.364
Malaysia 131.108 537 105.431
Oman 130.070 1.505 122.556
Myanmar 129.483 2.812 112.876
Ethiopia 127.572 1.974 113.182
Honduras 125.557 3.244 58.517
Venezuela 115.667 1.056 109.684
Bosnia Herzegovina 114.920 4.285 80.868
Paraguay 113.994 2.372 89.646
Libya 104.002 1.568 79.193
Algeria 101.657 2.798 68.802
Kenya 97.954 1.703 80.671
Nigeria 97.478 1.342 78.552
Bahrain 95.030 354 91.875
China 87.364 4.634 82.195
Macedonia 85.594 2.592 66.760
Kyrgyzstan 82.138 1.367 77.751
Uzbekistan 77.530 616 75.947
South Korea 67.999 1.100 49.324
Albania 62.378 1.230 36.971
Singapore 58.865 29 58.580
Ghana 55.461 336 54.164
Norway 54.476 472 46.611
Afghanistan 53.400 2.264 43.440
Montenegro 51.596 718 41.516
El Salvador 48.574 1.408 43.134
Latvia 47.782 801 34.268
Luxembourg 47.744 527 44.482
Sri Lanka 47.305 225 40.317
Finland 38.068 586 31.000
Uganda 37.296 300 12.619
Estonia 32.537 270 22.124
Australia 28.583 909 25.822
Namibia 27.255 245 23.177
Cameroon 26.848 448 24.892
Cyprus 26.674 141 2.057
Zambia 25.326 441 20.349
Uruguay 24.339 240 17.677
Sudan 23.316 1.468 13.524
Ivory Coast 23.254 139 22.325
Senegal 20.672 446 18.016
Mozambique 20.482 181 17.479
Zimbabwe 19.660 468 12.184
Congo [DRC] 18.969 611 14.743
Angola 18.066 415 12.712
Madagascar 17.767 262 17.298
French Polynesia 17.241 122 4.842
Botswana 16.050 48 12.927
Mauritania 15.352 382 13.183
Maldives 14.040 49 13.279
French Guiana 13.970 74 9.995
Malta 13.967 230 11.690
Guinea 13.904 81 13.222
Cuba 13.823 148 11.531
Jamaica 13.411 307 11.323
Tajikistan 13.305 90 13.191
Cape Verde 12.237 114 11.691
Syria 12.179 763 5.889
Belize 11.202 271 10.362
Swaziland 10.975 279 7.494
Haiti 10.241 237 8.745
Thailand 10.053 67 5.546
Gabon 9.694 66 9.498
Rwanda 9.368 115 6.940
Réunion 9.247 42 8.830
Hong Kong 9.153 155 8.307
Guadeloupe 8.776 154 2.242
Andorra 8.489 84 7.724
Bahamas 7.969 175 6.313
Malawi 7.925 208 5.802
Burkina Faso 7.866 89 5.710
Mali 7.512 290 5.224
Trinidad and Tobago 7.219 127 6.832
Democratic Republic Congo Brazzaville 7.127 108 5.846
Suriname 6.854 131 6.147
Guyana 6.469 167 5.990
Mayotte 6.232 56 2.964
Martinique 6.184 43 98
Nicaragua 6.097 166 4.225
Aruba 5.977 50 5.389
Iceland 5.867 29 5.704
Djibouti 5.865 61 5.772
Equatorial Guinea 5.289 86 5.154
Lesotho 5.170 79 1.564
Central African Republic 4.969 63 4.885
Somalia 4.726 130 3.639
Curaçao 4.422 18 3.520
Togo 3.894 72 3.581
Gambia 3.838 125 3.677
Niger 3.747 125 2.311
South Sudan 3.589 63 3.131
Benin 3.304 44 3.185
Channel Islands 3.223 73 2.850
Gibraltar 3.021 12 1.692
Sierra Leone 2.782 77 1.976
San Marino 2.628 64 2.220
Guinea-Bissau 2.455 45 2.398
Chad 2.419 106 1.938
Liechtenstein 2.311 48 2.108
New Zealand 2.188 25 2.101
Yemen 2.104 610 1.405
Liberia 1.779 83 1.406
Eritrea 1.556 6 803
Sint Maarten 1.554 27 1.425
Vietnam 1.512 35 1.357
Mongolia 1.408 2 896
Sao Tome and Principe 1.054 17 988
Comoros 1.050 16 802
Monaco 1.041 4 814
Saint Martin 1.025 12 855
Turks and Caicos 965 6 811
Burundi 885 2 773
Taiwan 828 7 720
Papua New Guinea 811 9 755
Barbados 780 7 335
Bhutan 771 1 465
Diamond Princess 712 13 699
Faeroe Islands 644 1 584
Bermuda 641 12 538
Mauritius 539 10 514
Tanzania 509 21 183
Seychelles 451 1 269
Saint Lucia 395 5 309
Isle of Man 392 25 349
Cambodia 387 0 365
Cayman Islands 359 2 311
Caribbean Netherlands 249 3 181
St. Barth 206 1 172
Brunei 173 3 149
Antigua and Barbuda 167 5 150
Saint Vincent and the Grenadines 149 0 100
Grenada 132 1 123
British Virgin Islands 114 1 95
Dominica 106 0 98
Fiji 53 2 44
Timor-Leste 49 0 40
Macau 46 0 46
Laos 41 0 40
New Caledonia 40 0 40
Saint Kitts and Nevis 34 0 31
Falkland Islands 29 0 27
Greenland 29 0 28
Vatican City 27 0 15
Solomon Islands 17 0 10
Saint Pierre Miquelon 16 0 15
Anguilla 15 0 13
Montserrat 13 1 12
Western Sahara 10 1 8
MS Zaandam 9 2 7
Marshall Islands 4 0 4
Wallis and Futuna 4 0 1
Samoa 2 0 2
Vanuatu 1 0 1
Dữ liệu trên được thống kê theo nguồn https://corona.kompa.ai/, https://ncov.moh.gov.vn/

P.V
iconChia sẻ icon Chia sẻ
icon Chia sẻ

Advertisement