07/03/2020 08:32
Trung Quốc miễn thuế nhập khẩu thủy sản Mỹ
Theo Hiệp hội chế biến và xuất khẩu thủy sản Việt Nam, Trung Quốc sẽ miễn thuế nhập khẩu đối với sản phẩm thủy sản của Mỹ trị giá 300 triệu USD
Những sản phẩm miễn thuế bao gồm cua sống và tôm hùm sống. Đây được xem là động thái giảm thuế lớn nhất từ trước tới nay của Trung Quốc.
Từ ngày 2/3/2020, các công ty Trung Quốc có thể xin miễn thuế đối với 696 sản phẩm của Mỹ nhập khẩu vào Trung Quốc - bao gồm 44 sản phẩm thủy hải sản. Theo đó mức thuế quan sẽ tương tự như mức thuế suất từ các quốc gia được ưa chuộng nhất (MFN).
Việc miễn thuế bắt nguồn từ việc Trung Quốc và Mỹ đã ban hành thỏa thuận Giai đoạn 1 và triển khai việc hạ mức thuế áp đặt đối với 170 mặt hàng thủy sản nhập khẩu từ Mỹ từ đầu tháng 2/2020.
Trung Quốc đã cam kết nhập khẩu hàng hóa và các dịch vụ của Mỹ với trị giá 200 tỷ USD trong 2 năm. Các sản phẩm nông nghiệp và năng lượng quan trọng như thịt lợn, thịt bò, đậu nành, khí tự nhiên hóa lỏng và dầu thô sẽ được miễn thuế.
Các sản phẩm thủy sản cũng sẽ được giảm thuế từ 37% đến 7% trong một số trường hợp.
Việc miễn thuế sẽ tác động đến hầu hết các sản phẩm thủy sản nhập khẩu theo mã HS0306 (Các sản phẩm giáp xác) bao gồm tôm hùm tươi/sống/ướp lạnh (HS 03063290) và cua sống (HS 03063399).
Trong năm 2018 Trung Quốc đã nhập khẩu tôm hùm sống và cua sống theo các mã này với giá trị lần lượt là 121 triệu USD và 108 triệu USD.
Trong tâm bão dịch covid-19, trung Quốc miễn thuế nhập khẩu thủy sản Mỹ. |
Các khoản miễn thuế khác được áp dụng đối với sản phẩm cua ghẹ khác (mã HS 03061490), với giá trị nhập khẩu đạt 20 triệu USD và các sản phẩm tôm biển khác và tôm hùm đá ướp lạnh/tươi (mã HS 03063190) với giá trị nhập khẩu là 50 triệu USD.
Các sản phẩm khác cũng đủ điều kiện được miễn thuế bao gồm tôm sú hoặc tôm khác (mã HS 03063610) với giá trị nhập khẩu 10 triệu USD và tôm sú lột vỏ đông lạnh khác với giá trị 3 triệu USD.
Việc miễn trừ thuế sẽ ảnh hưởng đến nhập khẩu thủy sản của Mỹ với giá trị 317 triệu USD trong năm 2018.
Dạng bột mịn, bột thô và bột viên của các loài cá/giáp xác và động vật thủy sinh không xương sống (mã HS 23012090) cũng đủ điều kiện để miễn thuế và tuân theo việc dỡ bỏ thuế nhập khẩu một số sản phẩm bột cá khác của Mỹ vào tháng 9/2019.
Theo thông báo của Bộ Tài Chính Trung Quốc, các công ty có thể nộp đơn xin giảm thuế từ ngày 2/3/2020. Khi nộp đơn xin giảm thuế đối với các mặt hàng không nằm trong danh mục, các công ty cần phải nêu rõ lý do ví dụ như tác động của thuế quan lên mặt hàng bị áp thuế đó.
Dịch corona sẽ ảnh hưởng đến những tác động của việc giảm thuế?
Thuế quan 42% áp đặt đối với sản phẩm tôm hùm Mỹ nhập khẩu vào Trung Quốc đã giảm xuống còn 37% trong tháng 2/2020, trước đó đã ảnh hưởng lớn đến việc xuất khẩu sản phẩm này đối với các nhà khai thác và chế biến tôm hùm Mỹ.
Theo dữ liệu, trong năm 2018, Mỹ đã xuất khẩu 147 triệu USD giá trị sản phẩm tôm hùm sang Trung Quốc. Tuy nhiên, trong năm 2019, giá trị xuất khẩu đã giảm xuống còn 86 triệu USD.
Tuy nhiên, với sự bùng phát của dịch corona một sự bứt phá thương mại trong hoạt động xuất khẩu sẽ khó có khả năng xảy ra. Việc không thể xuất khẩu sản phẩm tôm hùm đến Trung Quốc do ảnh hưởng của dịch bệnh, các nhà xuất khẩu của Canada đã xuất khẩu sản phẩm sang Mỹ với giá rẻ, gây áp lực lên giá tôm hùm tại các cảng của Mỹ và giá bán buôn.
Danh sách sản phẩm thủy sản Mỹ dự kiến được miễn thuế khi nhập khẩu vào Trung Quốc
Danh sách sản phẩm dự kiến miễn thuế được liệt kê ở bảng dưới đây:
HS code | Tên tiếng Anh | Tên Tiếng Việt |
03061100 | Frozen rock lobster and other sea crawfish (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.) | Tôm hùm đá đông lạnh và tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.) |
03061200 | Frozen lobster(Homarus spp.) | Tôm hùm đông lạnh (Homarus spp.) |
03061410 | Swimming crab, frozen | Ghẹ đông lạnh |
03061490 | Other frozen crabs | Cua ghẹ đông lạnh khác |
03061500 | Frozen Norway lobsters | Tôm hùm Na Uy đông lạnh |
03061611 | Frozen coldwater shelled shrimps | Tôm lột vỏ nước lạnh đông lạnh |
03061612 | Other frozen coldwater northern pandalus | Tôm Bắc Cực nước lạnh đông lạnh khác |
03061619 | Other frozen coldwater shrimps | Tôm nước lạnh đông lạnh khác |
03061621 | Frozen coldwater shelled prawns | Tôm sú lột vỏ nước lạnh đông lạnh |
03061629 | Other frozen coldwater prawns | Tôm sú nước lạnh đông lạnh khác |
03061711 | Other frozen shelled shrimps | Tôm lột vỏ đông lạnh khác |
03061719 | Other frozen shrimps | Tôm đông lạnh khác |
03061621 | Frozen coldwater shelled prawns | Tôm sú lột vỏ nước lạnh đông lạnh |
03061629 | Other frozen coldwater prawns | Tôm sú nước lạnh đông lạnh khác |
03061711 | Other frozen shelled shrimps | Tôm lột vỏ đông lạnh khác |
03061719 | Other frozen shrimps | Tôm đông lạnh khác |
03061721 | Other frozen shelled prawns | Tôm sú lột vỏ đông lạnh khác |
03061729 | Other frozen prawns | Tôm sú đông lạnh khác |
03061911 | Frozen freshwater shelled crawfish | Tôm lột vỏ nước ngọt đông lạnh |
03061919 | Other frozen freshwater crawfish | Tôm nước ngọt đông lạnh khác |
03061990 | Frozen crustaceans, incl. flours, meals, pellets for human | Giáp xác đông lạnh, bao gồm dạng bột mịn, bột thô và bột viên thích hợp làm thức ăn cho con người |
03063110 | Live rock lobster and other sea crawfish for cultivation | Tôm hùm đá sống và tôm biển khác |
03063190 | Live/fresh/chilled rock lobster and other sea crawfish, not for cultivation | Tôm hùm đá tươi/sống/ướp lạnh và các loại tôm biển khác |
03063210 | Live lobsters for cultivation | Tôm hùm sống |
03063290 | Live/fresh/chilled lobsters, not for cultivation | Tôm hùm ướp lạnh/tươi/sống |
03063310 | Live crabs for cultivation | Cua ghẹ tươi |
03063391 | Live/fresh/chilled freshwater crabs, not for cultivation | Cua ghẹ nước ngọt tươi/sống/ướp lạnh |
03063392 | Live/fresh/chilled swimming crabs, not for cultivation | Ghẹ tươi/sống/ướp lạnh |
03063399 | Other live/fresh/chilled crabs, not for cultivation | Cua ghẹ tươi/sống/ướp lạnh khác |
03063410 | Live Norway lobsters for cultivation | Tôm hùm Na Uy sống |
03063490 | Live/fresh/chilled Norway lobsters, not for cultivation | Tôm hùm Na Uy tươi/sống/ướp lạnh |
03063510 | Coldwater prawns for cultivation | Tôm sú nước lạnh |
03063520 | Fresh/chilled coldwater prawns | Tôm sú nước lạnh tươi/ướp lạnh |
03069390 | Other crabs, prepared other than fresh/chilled | Cua ghẹ khác sơ chế ngoại trừ cua ghẹ ướp lạnh/tươi |
03069400 | Norway lobsters, prepared other than fresh/chilled | Tôm hùm Na Uy sơ chế ngoại trừ sp ướp lạnh/tươi |
03069510 | Coldwater shrimps and prawns, prepared other than fresh/chilled | Tôm sú và tôm nước lạnh sơ chế ngoại trừ sp ướp lạnh/tươi |
03069590 | Other shrimps and prawns, prepared other than fresh/chilled | Tôm sú và tôm khác sơ chế ngoại trừ sp ướp lạnh/tươi |
03069900 | Crustaceans, incl. edible flours/meals/pellets, prepared other than fresh/chilled | Giáp xác bao gồm dạng bột mịn, bột thô và bột viên có thể ăn được ngoại trừ sp tươi/ướp lạnh |
03069590 | Other shrimps and prawns, prepared other than fresh/chilled | Tôm sú và tôm khác sơ chế ngoại trừ sp ướp lạnh/tươi |
03069510 | Coldwater shrimps and prawns, prepared other than fresh/chilled | Tôm và tôm sú nước lạnh sơ chế ngoại trừ sp ướp lạnh/tươi |
03069400 | Norway lobsters, prepared other than fresh/chilled | Tôm hùm Na Uy sơ chế ngoại trừ sp ướp lạnh/tươi |
03069390 | Other crabs, prepared other than fresh/chilled | Cua ghẹ khác sơ chế ngoại trừ sp ướp lạnh/tươi |
03069320 | Swimming crab, prepared other than fresh/chilled | Ghẹ sơ chế ngoại trừ sp ướp lạnh/tươi |
03069310 | Freshwater crab, prepared other than fresh/chilled | Cua nước ngọt sơ chế ngoại trừ sp ướp lạnh/tươi |
03069200 | Lobsters, prepared other than fresh/chilled | Tôm hùm sơ chế ngoại trừ sp ướp lạnh/tươi |
03069100 | Rock lobster and other sea crawfish, prepared other than fresh/chilled | Tôm hùm đá và tôm biển khác sơ chế ngoại trừ sp ướp lạnh/tươi |
03063990 | Live/fresh/chilled crustaceans, incl. edible flours/meals/pellets | Giáp xác tươi/sống/ướp lạnh bao gồm gồm dạng bột mịn, bột thô và bột viên có thể ăn được |
03063910 | Other crustaceans for cultivation | Giáp xác khác |
03063690 | Other live prawns and live/fresh/cold shrimps, not for cultivation | Tôm sú sống khác và tôm lạnh/tươi/sống |
03063620 | Other fresh/chilled prawns | Tôm sú ướp lạnh/tươi khác |
03063590 | Live coldwater prawns and live/fresh/cold coldwater shrimps, not for cultivation | Tôm sú nước lạnh sống và tôm nước lạnh tươi/sống |
03063520 | Fresh/chilled coldwater prawns | Tôm sú nước lạnh ướp lạnh/tươi |
03063510 | Coldwater prawns for cultivation | Tôm sú nước lạnh |
03063490 | Live/fresh/chilled Norway lobsters, not for cultivation | Tôm hùm Na Uy ướp lạnh/tươi/sống |
03063410 | Live Norway lobsters for cultivation | Tôm hùm Na Uy sống |
03063399 | Other live/fresh/chilled crabs, not for cultivation | Cua ghẹ ướp lạnh/tươi/sống khác |
03063392 | Live/fresh/chilled swimming crabs, not for cultivation | Ghẹ ướp lạnh/tươi/sống |
03063391 | Live/fresh/chilled freshwater crabs, not for cultivation | Cua ghẹ nước ngọt ướp lạnh/tươi/sống |
03063310 | Live crabs for cultivation | Cua ghẹ sống |
03063290 | Live/fresh/chilled lobsters, not for cultivation | Tôm hùm ướp lạnh/tươi/sống |
03063210 | Live lobsters for cultivation | Tôm hùm sống |
03063190 | Live/fresh/chilled rock lobster and other sea crawfish, not for cultivation | Tôm hùm đá ướp lạnh/tươi/sống và tôm biển khác |
03063110 | Live rock lobster and other sea crawfish for cultivation | Tôm hùm đá sống và tôm khác |
03061990 | Frozen crustaceans, incl. flours, meals, pellets for human | Giáp xác đông lạnh bao gồm dạng bột mịn, bột thô và bột viên |
03061919 | Other frozen freshwater crawfish | Tôm nước ngọt đông lạnh khác |
03061911 | Frozen freshwater shelled crawfish | Tôm lột vỏ nước ngọt đông lạnh |
03061729 | Other frozen prawns | Tôm sú đông lạnh khác |
03061721 | Other frozen shelled prawns | Tôm sú lột vỏ đông lạnh khác |
03061719 | Other frozen shrimps | Tôm đông lạnh khác |
03061711 | Other frozen shelled shrimps | Tôm lột vỏ đông lạnh khác |
03061629 | Other frozen coldwater prawns | Tôm vú nước lạnh đông lạnh khác |
03061621 | Frozen coldwater shelled prawns | Tôm sú lột vỏ nước lạnh đông lạnh |
03061619 | Other frozen coldwater shrimps | Tôm nước lạnh đông lạnh khác |
03061612 | Other frozen coldwater northern pandalus | Tôm Bắc Cực đông lạnh khác |
03061611 | Frozen coldwater shelled shrimps | Tôm lột vỏ nước lạnh đông lạnh |
03061500 | Frozen Norway lobsters | Tôm hùm Na Uy đông lạnh |
03061490 | Other frozen crabs | Cua ghẹ đông lạnh khác |
03061410 | Swimming crab, frozen | Ghẹ đông lạnh |
03061200 | Frozen lobster(Homarus spp.) | Tôm hùm đông lạnh(Homarus spp.) |
03061100 | Frozen rock lobster and other sea crawfish (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.) | Tôm hùm đá đông lạnh và tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.) |
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp