Advertisement

Nhận bản tin

Liên hệ quảng cáo

Email: banbientap@baocungcau.net

Hotline: 0917 267 237

icon logo

Quên mật khẩu?

Có tài khoản? Đăng nhập

Vui lòng nhập mật truy cập tài khoản mới khẩu

Thay đổi email khác
icon

Trung Quốc miễn thuế nhập khẩu thủy sản Mỹ

Theo Hiệp hội chế biến và xuất khẩu thủy sản Việt Nam, Trung Quốc sẽ miễn thuế nhập khẩu đối với sản phẩm thủy sản của Mỹ trị giá 300 triệu USD

Những sản phẩm miễn thuế bao gồm cua sống và tôm hùm sống. Đây được xem là động thái giảm thuế lớn nhất từ trước tới nay của Trung Quốc.

Từ ngày 2/3/2020, các công ty Trung Quốc có thể xin miễn thuế đối với 696 sản phẩm của Mỹ nhập khẩu vào Trung Quốc - bao gồm 44 sản phẩm thủy hải sản. Theo đó mức thuế quan sẽ tương tự như mức thuế suất từ các quốc gia được ưa chuộng nhất (MFN).

Việc miễn thuế bắt nguồn từ việc Trung Quốc và Mỹ đã ban hành thỏa thuận Giai đoạn 1 và triển khai việc hạ mức thuế áp đặt đối với 170 mặt hàng thủy sản nhập khẩu từ Mỹ từ đầu tháng 2/2020.

Trung Quốc đã cam kết nhập khẩu hàng hóa và các dịch vụ của Mỹ với trị giá 200 tỷ USD trong 2 năm. Các sản phẩm nông nghiệp và năng lượng quan trọng như thịt lợn, thịt bò, đậu nành, khí tự nhiên hóa lỏng và dầu thô sẽ được miễn thuế.

Các sản phẩm thủy sản cũng sẽ được giảm thuế từ 37% đến 7% trong một số trường hợp.

Việc miễn thuế sẽ tác động đến hầu hết các sản phẩm thủy sản nhập khẩu theo mã HS0306 (Các sản phẩm giáp xác) bao gồm tôm hùm tươi/sống/ướp lạnh (HS 03063290) và cua sống (HS 03063399).

Trong năm 2018 Trung Quốc đã nhập khẩu tôm hùm sống và cua sống theo các mã này với giá trị lần lượt là 121 triệu USD và 108 triệu USD.

Trong tâm bão dịch covid-19, trung Quốc miễn thuế nhập khẩu thủy sản Mỹ.
Trong tâm bão dịch covid-19, trung Quốc miễn thuế nhập khẩu thủy sản Mỹ.

Các khoản miễn thuế khác được áp dụng đối với sản phẩm cua ghẹ khác (mã HS 03061490), với giá trị nhập khẩu đạt 20 triệu USD và các sản phẩm tôm biển khác và tôm hùm đá ướp lạnh/tươi (mã HS 03063190) với giá trị nhập khẩu là 50 triệu USD.

Các sản phẩm khác cũng đủ điều kiện được miễn thuế bao gồm tôm sú hoặc tôm khác (mã HS 03063610) với giá trị nhập khẩu 10 triệu USD và tôm sú lột vỏ đông lạnh khác với giá trị 3 triệu USD.

Việc miễn trừ thuế sẽ ảnh hưởng đến nhập khẩu thủy sản của Mỹ với giá trị 317 triệu USD trong năm 2018.

Dạng bột mịn, bột thô và bột viên của các loài cá/giáp xác và động vật thủy sinh không xương sống (mã HS 23012090) cũng đủ điều kiện để miễn thuế và tuân theo việc dỡ bỏ thuế nhập khẩu một số sản phẩm bột cá khác của Mỹ vào tháng 9/2019.

Theo thông báo của Bộ Tài Chính Trung Quốc, các công ty có thể nộp đơn xin giảm thuế từ ngày 2/3/2020. Khi nộp đơn xin giảm thuế đối với các mặt hàng không nằm trong danh mục, các công ty cần phải nêu rõ lý do ví dụ như tác động của thuế quan lên mặt hàng bị áp thuế đó.

Dịch corona sẽ ảnh hưởng đến những tác động của việc giảm thuế?

Thuế quan 42% áp đặt đối với sản phẩm tôm hùm Mỹ nhập khẩu vào Trung Quốc đã giảm xuống còn 37% trong tháng 2/2020, trước đó đã ảnh hưởng lớn đến việc xuất khẩu sản phẩm này đối với các nhà khai thác và chế biến tôm hùm Mỹ.

Theo dữ liệu, trong năm 2018, Mỹ đã xuất khẩu 147 triệu USD giá trị sản phẩm tôm hùm sang Trung Quốc. Tuy nhiên, trong năm 2019, giá trị xuất khẩu đã giảm xuống còn 86 triệu USD.

Tuy nhiên, với sự bùng phát của dịch corona một sự bứt phá thương mại trong hoạt động xuất khẩu sẽ khó có khả năng xảy ra. Việc không thể xuất khẩu sản phẩm tôm hùm đến Trung Quốc do ảnh hưởng của dịch bệnh, các nhà xuất khẩu của Canada đã xuất khẩu sản phẩm sang Mỹ với giá rẻ, gây áp lực lên giá tôm hùm tại các cảng của Mỹ và giá bán buôn.

Danh sách sản phẩm thủy sản Mỹ dự kiến được miễn thuế khi nhập khẩu vào Trung Quốc

Danh sách sản phẩm dự kiến miễn thuế được liệt kê ở bảng dưới đây:

HS code

Tên tiếng Anh

Tên Tiếng Việt

03061100

Frozen rock lobster and other sea crawfish (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.)

Tôm hùm đá đông lạnh và tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.)

03061200

Frozen lobster(Homarus spp.)

Tôm hùm đông lạnh (Homarus spp.)

03061410

Swimming crab, frozen

Ghẹ đông lạnh

03061490

Other frozen crabs

Cua ghẹ đông lạnh khác

03061500

Frozen Norway lobsters

Tôm hùm Na Uy đông lạnh

03061611

Frozen coldwater shelled shrimps

Tôm lột vỏ nước lạnh đông lạnh

03061612

Other frozen coldwater northern pandalus

Tôm Bắc Cực nước lạnh đông lạnh khác

03061619

Other frozen coldwater shrimps

Tôm nước lạnh đông lạnh khác

03061621

Frozen coldwater shelled prawns

Tôm sú lột vỏ nước lạnh đông lạnh

03061629

Other frozen coldwater prawns

Tôm sú nước lạnh đông lạnh khác

03061711

Other frozen shelled shrimps

Tôm lột vỏ đông lạnh khác

03061719

Other frozen shrimps

Tôm đông lạnh khác

03061621

Frozen coldwater shelled prawns

Tôm sú lột vỏ nước lạnh đông lạnh

03061629

Other frozen coldwater prawns

Tôm sú nước lạnh đông lạnh khác

03061711

Other frozen shelled shrimps

Tôm lột vỏ đông lạnh khác

03061719

Other frozen shrimps

Tôm đông lạnh khác

03061721

Other frozen shelled prawns

Tôm sú lột vỏ đông lạnh khác

03061729

Other frozen prawns

Tôm sú đông lạnh khác

03061911

Frozen freshwater shelled crawfish

Tôm lột vỏ nước ngọt đông lạnh

03061919

Other frozen freshwater crawfish

Tôm nước ngọt đông lạnh khác

03061990

Frozen crustaceans, incl. flours, meals, pellets for human

Giáp xác đông lạnh, bao gồm dạng bột mịn, bột thô và bột viên thích hợp làm thức ăn cho con người

03063110

Live rock lobster and other sea crawfish for cultivation

Tôm hùm đá sống và tôm biển khác

03063190

Live/fresh/chilled rock lobster and other sea crawfish, not for cultivation

Tôm hùm đá tươi/sống/ướp lạnh và các loại tôm biển khác

03063210

Live lobsters for cultivation

Tôm hùm sống

03063290

Live/fresh/chilled lobsters, not for cultivation

Tôm hùm ướp lạnh/tươi/sống

03063310

Live crabs for cultivation

Cua ghẹ tươi

03063391

Live/fresh/chilled freshwater crabs, not for cultivation

Cua ghẹ nước ngọt tươi/sống/ướp lạnh

03063392

Live/fresh/chilled swimming crabs, not for cultivation

Ghẹ tươi/sống/ướp lạnh

03063399

Other live/fresh/chilled crabs, not for cultivation

Cua ghẹ tươi/sống/ướp lạnh khác

03063410

Live Norway lobsters for cultivation

Tôm hùm Na Uy sống

03063490

Live/fresh/chilled Norway lobsters, not for cultivation

Tôm hùm Na Uy tươi/sống/ướp lạnh

03063510

Coldwater prawns for cultivation

Tôm sú nước lạnh

03063520

Fresh/chilled coldwater prawns

Tôm sú nước lạnh tươi/ướp lạnh

03069390

Other crabs, prepared other than fresh/chilled

Cua ghẹ khác sơ chế ngoại trừ cua ghẹ ướp lạnh/tươi

03069400

Norway lobsters, prepared other than fresh/chilled

Tôm hùm Na Uy sơ chế ngoại trừ sp ướp lạnh/tươi

03069510

Coldwater shrimps and prawns, prepared other than fresh/chilled

Tôm sú và tôm nước lạnh sơ chế ngoại trừ sp ướp lạnh/tươi

03069590

Other shrimps and prawns, prepared other than fresh/chilled

Tôm sú và tôm khác sơ chế ngoại trừ sp ướp lạnh/tươi

03069900

Crustaceans, incl. edible flours/meals/pellets, prepared other than fresh/chilled

Giáp xác bao gồm dạng bột mịn, bột thô và bột viên có thể ăn được ngoại trừ sp tươi/ướp lạnh

03069590

Other shrimps and prawns, prepared other than fresh/chilled

Tôm sú và tôm khác sơ chế ngoại trừ sp ướp lạnh/tươi

03069510

Coldwater shrimps and prawns, prepared other than fresh/chilled

Tôm và tôm sú nước lạnh sơ chế ngoại trừ sp ướp lạnh/tươi

03069400

Norway lobsters, prepared other than fresh/chilled

Tôm hùm Na Uy sơ chế ngoại trừ sp ướp lạnh/tươi

03069390

Other crabs, prepared other than fresh/chilled

Cua ghẹ khác sơ chế ngoại trừ sp ướp lạnh/tươi

03069320

Swimming crab, prepared other than fresh/chilled

Ghẹ sơ chế ngoại trừ sp ướp lạnh/tươi

03069310

Freshwater crab, prepared other than fresh/chilled

Cua nước ngọt sơ chế ngoại trừ sp ướp lạnh/tươi

03069200

Lobsters, prepared other than fresh/chilled

Tôm hùm sơ chế ngoại trừ sp ướp lạnh/tươi

03069100

Rock lobster and other sea crawfish, prepared other than fresh/chilled

Tôm hùm đá và tôm biển khác sơ chế ngoại trừ sp ướp lạnh/tươi

03063990

Live/fresh/chilled crustaceans, incl. edible flours/meals/pellets

Giáp xác tươi/sống/ướp lạnh bao gồm gồm dạng bột mịn, bột thô và bột viên có thể ăn được

03063910

Other crustaceans for cultivation

Giáp xác khác

03063690

Other live prawns and live/fresh/cold shrimps, not for cultivation

Tôm sú sống khác và tôm lạnh/tươi/sống

03063620

Other fresh/chilled prawns

Tôm sú ướp lạnh/tươi khác

03063590

Live coldwater prawns and live/fresh/cold coldwater shrimps, not for cultivation

Tôm sú nước lạnh sống và tôm nước lạnh tươi/sống

03063520

Fresh/chilled coldwater prawns

Tôm sú nước lạnh ướp lạnh/tươi

03063510

Coldwater prawns for cultivation

Tôm sú nước lạnh

03063490

Live/fresh/chilled Norway lobsters, not for cultivation

Tôm hùm Na Uy ướp lạnh/tươi/sống

03063410

Live Norway lobsters for cultivation

Tôm hùm Na Uy sống

03063399

Other live/fresh/chilled crabs, not for cultivation

Cua ghẹ ướp lạnh/tươi/sống khác

03063392

Live/fresh/chilled swimming crabs, not for cultivation

Ghẹ ướp lạnh/tươi/sống

03063391

Live/fresh/chilled freshwater crabs, not for cultivation

Cua ghẹ nước ngọt ướp lạnh/tươi/sống

03063310

Live crabs for cultivation

Cua ghẹ sống

03063290

Live/fresh/chilled lobsters, not for cultivation

Tôm hùm ướp lạnh/tươi/sống

03063210

Live lobsters for cultivation

Tôm hùm sống

03063190

Live/fresh/chilled rock lobster and other sea crawfish, not for cultivation

Tôm hùm đá ướp lạnh/tươi/sống và tôm biển khác

03063110

Live rock lobster and other sea crawfish for cultivation

Tôm hùm đá sống và tôm khác

03061990

Frozen crustaceans, incl. flours, meals, pellets for human

Giáp xác đông lạnh bao gồm dạng bột mịn, bột thô và bột viên

03061919

Other frozen freshwater crawfish

Tôm nước ngọt đông lạnh khác

03061911

Frozen freshwater shelled crawfish

Tôm lột vỏ nước ngọt đông lạnh

03061729

Other frozen prawns

Tôm sú đông lạnh khác

03061721

Other frozen shelled prawns

Tôm sú lột vỏ đông lạnh khác

03061719

Other frozen shrimps

Tôm đông lạnh khác

03061711

Other frozen shelled shrimps

Tôm lột vỏ đông lạnh khác

03061629

Other frozen coldwater prawns

Tôm vú nước lạnh đông lạnh khác

03061621

Frozen coldwater shelled prawns

Tôm sú lột vỏ nước lạnh đông lạnh

03061619

Other frozen coldwater shrimps

Tôm nước lạnh đông lạnh khác

03061612

Other frozen coldwater northern pandalus

Tôm Bắc Cực đông lạnh khác

03061611

Frozen coldwater shelled shrimps

Tôm lột vỏ nước lạnh đông lạnh

03061500

Frozen Norway lobsters

Tôm hùm Na Uy đông lạnh

03061490

Other frozen crabs

Cua ghẹ đông lạnh khác

03061410

Swimming crab, frozen

Ghẹ đông lạnh

03061200

Frozen lobster(Homarus spp.)

Tôm hùm đông lạnh(Homarus spp.)

03061100

Frozen rock lobster and other sea crawfish (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.)

Tôm hùm đá đông lạnh và tôm biển khác

(Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.)

VIÊN VIÊN
iconChia sẻ icon Chia sẻ
icon Chia sẻ

Advertisement