11/01/2020 10:15
Trung Quốc đứng đầu tiêu về thụ máy vi tính, điện tử của Việt Nam
Xuất khẩu nhóm hàng máy vi tính, điện tử và linh kiện trong 11 tháng đầu năm 2019 đạt 32,39 tỷ USD.
Xuất khẩu nhóm hàng máy vi tính sản phẩm điện tử và linh kiện của cả nước trong tháng 11/2019 đạt 3,27 tỷ USD, giảm 7,1% so với tháng trước đó nhưng tăng 29% so với cùng tháng năm 2018. Tính chung, tổng kim ngạch xuất khẩu nhóm hàng này trong 11 tháng đầu năm 2019 đạt 32,39 tỷ USD, chiếm 13,4% trong tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa các loại của cả nước, tăng 20,2% so với cùng kỳ năm 2018 - theo tính toán từ số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan (TCHQ).
Trung Quốc đứng đầu tiêu thụ nhóm hàng máy vi tính, điện tử của Việt Nam. |
Riêng xuất khẩu của khối doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) đạt 28,91 tỷ USD, chiếm 89,3% trong tổng kim ngạch, tăng 12,3% so với cùng kỳ năm 2018.
Thị trường Trung Quốc đứng đầu về tiêu thụ nhóm hàng này của Việt Nam, chiếm 26,2% trong tổng kim ngạch xuất khẩu nhóm hàng này của cả nước, đạt 8,47 tỷ USD, tăng 10,7% so với cùng kỳ; thị trường lớn thứ 2 là Mỹ đạt 5,37 tỷ USD, chiếm 16,6%, tăng rất mạnh 103,5% so với cùng kỳ; Tiếp theo là thị trường EU đạt 4,3 tỷ USD, chiếm 13,3%, giảm 6,7%; Xuất khẩu sang Hồng Kông đạt 2,71 tỷ USD, chiếm 8,4%, tăng 30,7%.
Xuất khẩu máy vi tính, điện tử và linh kiện 11 tháng đầu năm 2019
(Tính toán từ số liệu công bố ngày 11/12/2019 của TCHQ) ĐVT: USD
Thị trường | Tháng 11/2019 | So với tháng 10/2019 (%) | 11 tháng đầu năm 2019 | So với cùng kỳ năm trước (%) | Tỷ trọng (%) |
Tổng kim ngạch XK | 3.269.688.500 | -7,1 | 32.390.928.959 | 20,21 | 100 |
Trung Quốc đại lục | 903.195.401 | -8,93 | 8.474.606.859 | 10,65 | 26,16 |
Mỹ | 604.071.034 | -19,39 | 5.368.609.323 | 103,46 | 16,57 |
Hồng Kông (TQ) | 300.416.927 | 7,25 | 2.711.747.480 | 30,7 | 8,37 |
Hàn Quốc | 220.931.350 | -25,17 | 2.662.139.084 | 15,63 | 8,22 |
Đài Loan (TQ) | 210.748.342 | 55,63 | 1.510.736.550 | 230,91 | 4,66 |
Hà Lan | 153.191.252 | 4,4 | 1.475.100.340 | -20,99 | 4,55 |
Ấn Độ | 69.002.325 | -2,75 | 1.066.046.654 | 44,67 | 3,29 |
Nhật Bản | 91.000.557 | -2,49 | 937.874.854 | 25,92 | 2,9 |
Mexico | 42.890.637 | -38,3 | 825.664.334 | -7,8 | 2,55 |
Ba Lan | 53.833.640 | -29,54 | 580.324.807 | 23,11 | 1,79 |
Đức | 52.538.829 | 35,81 | 491.688.292 | -13,16 | 1,52 |
Singapore | 36.050.458 | -6,03 | 489.044.137 | -3,46 | 1,51 |
Slovakia | 17.751.900 | -62,11 | 456.528.300 | -4,23 | 1,41 |
Malaysia | 42.949.047 | 1,07 | 448.936.042 | -36,42 | 1,39 |
Thái Lan | 49.808.796 | 21,04 | 421.062.698 | -0,08 | 1,3 |
Australia | 38.468.311 | -14,94 | 395.076.315 | 13,59 | 1,22 |
Nga | 21.731.112 | -22,09 | 328.732.272 | 61,43 | 1,01 |
U.A.E | 35.575.343 | 104,34 | 280.130.716 | -17,27 | 0,86 |
Anh | 41.817.895 | 14,25 | 273.754.057 | 2,32 | 0,85 |
Pháp | 33.479.721 | 28,9 | 247.372.291 | 11,26 | 0,76 |
Hungary | 10.441.821 | -45,36 | 241.598.536 | -3,92 | 0,75 |
Canada | 28.030.496 | 5,98 | 238.698.021 | 11,34 | 0,74 |
Italia | 21.839.622 | 27,78 | 206.336.673 | 27,56 | 0,64 |
Indonesia | 16.175.198 | 4,17 | 184.032.825 | -20,03 | 0,57 |
Philippines | 19.559.111 | -7,4 | 176.388.658 | 0,68 | 0,54 |
Thổ Nhĩ Kỳ | 9.407.818 | -35,96 | 169.671.535 | -27,3 | 0,52 |
Brazil | 13.999.542 | 5,67 | 160.227.015 | -31,15 | 0,49 |
Tây Ban Nha | 24.771.362 | 71,8 | 157.491.033 | -6,69 | 0,49 |
Ai Cập | 5.254.104 | -7,23 | 100.825.738 | 0,31 | |
Nam Phi | 3.467.419 | -57,26 | 93.643.232 | 9,06 | 0,29 |
Achentina | 2.094.284 | 17,08 | 75.161.592 | 0,23 | |
Thụy Điển | 6.584.146 | -29,79 | 70.474.420 | -3,93 | 0,22 |
Chile | 2.897.955 | -59,95 | 59.995.452 | 0,19 | |
New Zealand | 6.221.857 | -10,64 | 56.684.030 | -2,11 | 0,17 |
Panama | 2.410.412 | 61,47 | 39.880.006 | 20,08 | 0,12 |
Bỉ | 2.987.795 | -37,39 | 37.620.210 | -2,25 | 0,12 |
Bồ Đào Nha | 3.063.548 | 5,66 | 27.582.106 | -29,26 | 0,09 |
Thụy Sỹ | 2.875.678 | 44,18 | 21.994.351 | 20,49 | 0,07 |
Bangladesh | 368.368 | -43,27 | 15.981.046 | 0,05 | |
Hy Lạp | 2.222.598 | 206,12 | 15.052.986 | 0,05 | |
Séc | 2.483.451 | -15,55 | 14.903.705 | 0,05 | |
Pê Ru | 1.750.630 | -29,94 | 14.431.275 | 0,04 | |
Saudi Arabia | 1.666.298 | 0,09 | 13.964.125 | 0,04 | |
Ukraine | 1.664.175 | -16,18 | 13.362.527 | 0,04 | |
Colombia | 1.314.670 | 241,59 | 10.059.218 | 0,03 | |
Sri Lanka | 936.455 | 16,63 | 9.666.640 | 0,03 | |
Phần Lan | -100 | 3.903.046 | -24,97 | 0,01 | |
Romania | 179.603 | 1,86 | 1.726.501 | 53,67 | 0,01 |
Nigeria | -100 | 1.290.312 | -31,81 |
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp