24/05/2020 15:31
Top 10 sản phẩm Việt Nam xuất khẩu nhiều nhất sang Singapore
Sắt thép các loại có kim ngạch giảm không đáng kể, khiến tổng kim ngạch xuất khẩu trong cả 4 tháng vẫn tăng khá 129,89%.
Theo số liệu thống kê sơ bộ của Tổng cục Hải quan Việt Nam, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa sang thị trường Singapore trong 4 tháng đầu năm 2020 giảm 11,71% so với cùng kỳ, đạt 957,21 triệu USD.
Với 4 nhóm hàng chính xuất khẩu sang Singapore đạt hàng trăm triệu USD, chỉ có 1 nhóm có kim ngạch tăng khá 42,55%, 1 nhóm tăng rất nhẹ 1,02% và 2 nhóm còn lại sụt giảm 21,51% và 29,51%. Các nhóm này chiếm thị phần 12,87% - 17,38% trong tổng kim ngạch xuất khẩu trong 4 tháng đầu năm, với trị giá lần lượt là 123,15 triệu USD (Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác); 129,04 triệu USD (Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện); 135,05 triệu USD (Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh); 166,39 triệu USD (Phương tiện vận tải và phụ tùng).
Trong tháng 4/2020, sắt thép các loại có kim ngạch giảm không đáng kể so với tháng trước đó, khiến tổng kim ngạch xuất khẩu trong cả 4 tháng vẫn tăng khá 129,89%.
Trong 4 tháng đầu năm 2020, gạo có trị giá tăng 20,65% đạt 17,79 triệu USD; Sản phẩm từ sắt thép tăng 50,1% đạt 8,83 triệu USD; Kim loại thường khác và sản phẩm tăng 124,66% đạt 3,61 triệu USD…
Ngược lại, cũng có nhiều nhóm hàng có kim ngạch sụt giảm trong 4 tháng đầu năm như: Điện thoại các loại và linh kiện đạt 74,7 triệu USD (-22,79%); Hàng thủy sản đạt 31,98 triệu USD (-0,41%); Hàng dệt, may đạt 22,74 triệu USD (-21,27%); Giày dép các loại đạt 20,38 triệu USD (-14,97%); Xăng dầu các loại đạt 16,25 triệu USD (-29,82%); Gỗ và sản phẩm gỗ đạt 5,9 triệu USD (-36,11%).
Hàng hóa xuất khẩu sang Singapore 4 tháng đầu năm 2020 (Số liệu công bố ngày 13/5/2020 của TCHQ) ĐVT: USD | |||||
Mặt hàng | T4/2020 | So với T3/2020 (%) | 4T/2020 | So với cùng kỳ 2019 (%) | Tỷ trọng (%) |
Tổng kim ngạch XK | 215.459.073 | -19,83 | 957.217.519 | -11,71 | 100 |
Phương tiện vận tải và phụ tùng | 14.625.910 | -60,37 | 166.399.557 | -21,51 | 17,38 |
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh | 33.918.872 | -2,34 | 135.052.643 | 42,55 | 14,11 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 42.509.253 | 16,42 | 129.043.364 | -29,51 | 13,48 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 29.756.112 | -26,07 | 123.155.195 | 1,02 | 12,87 |
Điện thoại các loại và linh kiện | 13.676.921 | -55,06 | 74.705.379 | -22,79 | 7,8 |
Hàng thủy sản | 12.843.379 | 81,04 | 31.985.217 | -0,41 | 3,34 |
Dây điện và dây cáp điện | 4.451.368 | -6,95 | 22.936.356 | -23,33 | 2,4 |
Hàng dệt, may | 3.438.897 | -46,73 | 22.746.822 | -21,27 | 2,38 |
Giày dép các loại | 4.002.669 | -22,51 | 20.388.545 | -14,97 | 2,13 |
Gạo | 2.342.814 | -52,26 | 17.791.258 | 20,65 | 1,86 |
Xăng dầu các loại | 4.708.934 | -73,82 | 16.259.514 | -29,82 | 1,7 |
Giấy và các sản phẩm từ giấy | 5.167.205 | 27,18 | 14.601.626 | 13,2 | 1,53 |
Sắt thép các loại | 594.874 | -0,01 | 14.427.820 | 129,89 | 1,51 |
Hàng rau quả | 3.148.736 | 28,81 | 10.640.037 | 4,81 | 1,11 |
Sản phẩm từ sắt thép | 2.834.488 | 46,42 | 8.830.487 | 50,1 | 0,92 |
Sản phẩm từ chất dẻo | 1.947.065 | -18,18 | 6.158.322 | 11,61 | 0,64 |
Sản phẩm hóa chất | 2.193.836 | 49,89 | 5.973.392 | 14,73 | 0,62 |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 1.345.552 | -26,53 | 5.909.770 | -36,11 | 0,62 |
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | 795.155 | -49,54 | 5.420.174 | 41,93 | 0,57 |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | 1.041.166 | -3,94 | 4.239.363 | 9,19 | 0,44 |
Kim loại thường khác và sản phẩm | 957.962 | 3,92 | 3.613.568 | 124,66 | 0,38 |
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | 207.778 | -47,23 | 1.592.639 | 8,07 | 0,17 |
Sản phẩm từ cao su | 501.247 | 72,15 | 1.267.283 | 71,66 | 0,13 |
Hạt tiêu | 411.302 | -18,52 | 1.207.047 | 41,18 | 0,13 |
Chất dẻo nguyên liệu | 322.582 | 44,25 | 1.194.499 | 20,41 | 0,12 |
Hạt điều | 162.437 | -47,99 | 1.143.872 | -11,77 | 0,12 |
Cà phê | 158.303 | -52,39 | 1.076.002 | 2,57 | 0,11 |
Thức ăn gia súc và nguyên liệu | 155.989 | -35,86 | 778.702 | -15,18 | 0,08 |
Sản phẩm gốm, sứ | 43.076 | -67,5 | 296.58 | -39,4 | 0,03 |
Cao su | 28.93 | -41,78 | 158.659 | 18,88 | 0,02 |
Hàng hóa khác | 27.166.263 | 19,55 | 108.223.826 | 1,34 | 11,31 |
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp