09/07/2022 07:27
Tỏi cô đơn Lý Sơn giá 1,2 triệu đồng/kg
Thị trường thực phẩm ghi nhận giá các loại hành, tỏi tăng cao. Trong đó phải kể đến giá tỏi cô đơn Lý Sơn đạt đỉnh 1,2 triệu đồng/kg.
Tỏi cô đơn rất hiếm do tỉ lệ đột biến tỏi cô đơn thấp hơn nữa loại tỏi này có nhiều dược tính quý nên mức cao. Hơn nữa vụ mùa vừa qua sản lượng chỉ còn khoảng 40%. Những năm cây tỏi mất mùa do thời tiết khắc nghiệt, số lượng tỏi cô đơn lại tăng lên. Riêng năm nay, sản lượng tỏi thường sụt giảm mạnh nhưng tỏi cô đơn cũng không nhiều nên giá cả tăng vọt.
Hiện tại giá tỏi cô đơn Lý Sơn được bán tại huyện đảo lý sơn có giá 1,1 triệu đồng/kg, đối với các loại tỏi to đẹp thì được bán hơn 1,2 triệu đồng/kg.
Còn lại các loại tỏi Lý Sơn thường khác có giá 110.000 đồng/kg. Tại các chợ dân sinh TP.HCM tỏi Lý Sơn được bán với giá 160.000 - 180.000 đồng/kg.
Thị trường còn ghi nhận một số loại tỏi khác: Tỏi Bông Sen Trung Quốc giá 55.000 đồng/kg, tỏi thơm Hà Nội 60.000 đồng/kg, tỏi Bình Thuận khoảng 50.000 đồng/kg...
Ngoài ra, một số loại gia vị nhập khẩu từ các nước Hà Lan, Úc, Tây Ban Nha…có giá cao, như tỏi khô nhập khẩu giá 119.000 đồng/250gr, hành tây tím nhập khẩu giá 119.000 đồng/500gr, trong khi hành tây tím Đà Lạt 42.000 đồng/kg...
Tại một số chợ lẻ, tiểu thương cho hay thời gian gần đây do ảnh hưởng chung từ việc đóng biên nên hàng Trung Quốc rất ít về chợ. Tuy nhiên, giá một loại gia vị như tỏi Trung Quốc, Ấn Độ vẫn thấp hơn so với hàng Việt Nam.
Tỏi Trung Quốc giá 50.000 đồng/kg trong khi tỏi cô đơn giá 120.000 đồng/kg; hành tím Ấn Độ 25.000 đồng/kg, hành tím Việt Nam 40.000 -45.000 đồng/kg.
Thị trường còn ghi nhận giá cả một số loại rau củ quả tại TPHCM: Sả cây: 24.000 đồng/kg, chanh không hạt: 30.000 – 33.000 đồng/kg, su hào: 24.000 đồng/kg, hành tây Đà Lạt: 23.000 đồng/kg, hành tím: 40.000 – 60.000 đồng/kg, củ dền: 22.000 đồng/kg, tắc: 20.000 – 23.000 đồng/kg, khoai tây hồng: 23.000 – 25.000 đồng/kg, củ cải trắng: 15.000 – 17.000 đồng/kg, bắp cải thảo: 22.000 – 24.000 đồng/kg.
Mồng tơi, cải ngồng, cải thìa dao động 30.000 - 35.000/kg, cà chua từ 40.000 - 60.000 đồng/kg, đậu que 35.000 - 40.000 đồng/kg, khổ qua 25.000 - 30.000 đồng/kg; bầu, bí 25.000 đồng/kg, cải ngọt, cải thìa: 37.000 đồng/kg, cà chua các loại dao động 50.000-60.000 đồng/kg, cà rốt bayby: 90.000 đồng/kg, dưa deo bayby: 40.000 đồng/kg, súp lơ bayby: 80.000 đồng/kg, bắp cải thảo 40.000 đồng/kg, củ dền: 35.000 đồng/kg, khổ qua 45.000 đồng/kg…
Bảng giá thực phẩm
Tên sản phẩm | ĐVT | Giá |
Gạo tẻ trắng IR 64 25% tấm | Kg | 15.000 |
Gạo trắng Jasmine | Kg | 28.000 |
Gạo nàng thơm chợ Đào | Kg | 26.000 |
Nếp sáp | Kg | 35.000 |
Thịt heo đùi | Kg | 110.000 |
Thịt heo nạc đùi | Kg | 155.000 |
Thịt heo ba rọi | Kg | 178.000 |
Thịt vai | Kg | 130.000 |
Thịt nách | Kg | 100.000 |
Thịt cốt lết | Kg | 125.000 |
Sườn già | Kg | 130.000 |
Chân giò | Kg | 170.000 |
Thịt bò fillet | Kg | 400.000 |
Thịt bò đùi | Kg | 305.000 |
Gà mái ta làm sẵn (con 1-1,5kg) | Kg | 130.000 |
Gà công nghiệp làm sẵn | Kg | 80.000 |
Gà tam hoàng làm sẵn (con 1-1,5kg) | Kg | 90.000 |
Vịt làm sẵn (con 2-2,2kg) | Kg | 85.000 |
Cá lóc nuôi bè (0,5kg/con) | Kg | 70.000 |
Cá thu | Kg | 300.000 |
Tôm bạc (100-110 con/kg) | Kg | 200.000 |
Tôm đất (tôm đồng) | Kg | 200.000 |
Mực ống (8-10 con/kg) | Kg | 250.000 |
Lạp xưởng Mai quế lộ loại 1 (Vissan) | Kg | 220.000 |
Chả lụa | Kg | 220.000 |
Chả Bò | Kg | 220.000 |
Bánh chưng loại 1,5kg/cái | Cái | 180.000 |
Bột ngọt Ajinomoto (VN 453gr/gói) | Gói | 32.000 |
Nước mắm chai 0,65 lít 300 Liên Thành nhãn vàng | chai | 38.000 |
Măng lá khô (loại đầu búp măng) | Kg | 400.000 |
Nấm mèo | 100gr | 22.000 |
Nấm hương | 100gr | 45.000 |
Đường RE biên hòa (bịch 1 kg) | Kg | 24.000 |
Đường RE biên hòa rời | Kg | 20.000 |
Dầu ăn tổng hợp Tường An (chai 1 lít) | Lít | 45.000 |
Bia Heineken lon (thùng 24 lon) | Thùng | 410.000 |
Bia Tiger lon (thùng 24 lon) | Thùng | 345.000 |
Bia lon 333 Sài gòn (thùng 24 lon) | Thùng | 255.000 |
Nước ngọt Coca-Cola lon (thùng 24lon) | Thùng | 195.000 |
Bánh hộp Danisa butter cookie 454gr | Hộp | 140.000 |
Hành tím Gò Côn | Kg | 45.000 |
Đậu xanh mỡ hạt loại 1 | Kg | 50.000 |
Bắp cải Đà Lạt (lặt sạch) | Kg | 25.000 |
Cải xanh | Kg | 25.000 |
Bí xanh | Kg | 27.000 |
Cà chua | Kg | 22.000 |
Cà rốt Đà Lạt | Kg | 30.000 |
Khổ qua | Kg | 30.000 |
Dưa leo | Kg | 25.000 |
Xà lách Đà Lạt | Kg | 35.000 |
Khoai tây Đà Lạt | Kg | 30.000 |
Mãng cầu (4-5 trái/kg) | Kg | 60.000 |
Xoài cát Hòa Lộc (2 trái/kg) | Kg | 120.000 |
Cam sành (loại 4-5 trái/kg) | Kg | 30.000 |
Quýt đường loại 1 | Kg | 100.000 |
Dưa hấu tròn (trái 4-5kg) | Kg | 25.000 |
Bưởi năm roi (trái 1kg) | Trái | 45.000 |
Nho tươi Việt Nam | Kg | 50.000 |
Nho tươi đỏ (Mỹ) | Kg | 200.000 |
Nhãn thường | Kg | 25.000 |
Táo TQ | Kg | 35.000 |
Lê TQ | Kg | 35.000 |
Mứt mãng cầu | Kg | 150.000 |
Mứt hạt sen Huế | Kg | 200.000 |
Mứt gừng Huế | Kg | 150.000 |
Mứt bí tăm | Kg | 130.000 |
Mứt me | Kg | 150.000 |
Mứt dừa dẽo | Kg | 180.000 |
Mứt khoai thanh | Kg | 120.000 |
Hạt dưa | Kg | 160.000 |
Nho khô (loại lớn) | Kg | 180.000 |
Táo khô TQ | Kg | 140.000 |
Hoa huệ | Chục | 120.000 |
Trứng gà loại 1 các loại (Ba Huân) | vĩ 10 quả | 28.000 |
Gạo Tám thơm | Kg | 20.000 |
Trứng vịt loại 1 (Vĩnh Thành Đạt) | Chục | 30.000 |
Trứng vịt loại 1 các loại (Ba Huân) | vĩ 10 quả | 35.000 |
Cá hường | Kg | 90.000 |
Cá bạc má | Kg | 80.000 |
Cá basa | Kg | 60.000 |
Dầu ăn tổng hợp Naptune (chai 1 lít) | Lít | 55.000 |
Bưởi năm roi (da xanh) (trái 1 kg) | Trái | 60.000 |
Sữa tiệt trùng Vinamilk (220ml) | Gói | 7.000 |
Vải Tejin nội khổ 1,40m | m | 100.000 |
Cá thác lác | Kg | 350.000 |
Dầu ăn tổng hợp Nakydaco (chai 1 lít) | Lít | 40.000 |
Cá diêu hồng (con trên 0,7k/g) | Kg | 70.000 |
Tin liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp