26/04/2019 08:59
Thịt vịt tăng giá nhẹ tại chợ truyền thống
Thịt vịt tại chợ có giá 140.000 đồng/kg, tăng 10.000 đồng/kg so với ngày trước đó.
BẢNG GIÁ THỰC PHẨM 26/4/2019 | |||
Loại thực phẩm | Giá (đồng/kg) | ||
Emart Gò Vấp | Big C Gò Vấp | Chợ Gò Vấp | |
Rau củ các loại | |||
Bắp cải trắng Đà Lạt | 13,900 | 9,600 | 13,000 |
Cải thảo | 19,900 | 15,900 | 14,000 |
Cải thìa | 34,000 | 27,000 | 16,000 |
Cải bẹ xanh | - | 25,000 | 22,000 |
Cải ngọt | - | 25,800 | 22,000 |
Cà chua Đà Lạt | 14,900 | 14,900 | 15,000 |
Dưa leo | 16,900 | 16,900 | 12,000 |
Cà rốt Đà Lạt | 19,000 | 10,900 | 18,000 |
Đậu cove | 39,000 | 27,000 | 20,000 |
Đậu đũa | 22,900 | 18,500 | 18,000 |
Rau muống | 17,900 | 21,000 | 16,000 |
Khoai lang nhật | 28,900 | 13,500 | 22,000 |
Khoai tây | 32,900 | 24,900 | 23,000 |
Dưa hấu đỏ | 13,900 | 6,800 | 9,000 |
Dưa hấu không hạt | 24,900 | 20,500 | 22,000 |
Bí đỏ tròn | 14,900 | 10,900 | 14,000 |
Bí xanh | 21,900 | 16,400 | 18,000 |
Mướp khía | 23,000 | 14,900 | 18,000 |
Khổ qua | 32,900 | 18,500 | 15,000 |
Susu | 21,900 | 8,900 | 14,000 |
Trái cây | |||
Bơ sáp | 75,000 | 32,900 | 55,000 |
Thanh long ruột trắng | 29,900 | 19,500 | 25,000 |
Thanh long ruột đỏ | 60,900 | - | - |
Xoài cát Hòa Lộc | 73,900 | 74,900 | 70,000 |
Xoài cát chu | 56,900 | 37,900 | 25,000 |
Xoài dài Đài Loan | 42,900 | 29,900 | 25,000 |
Xoài keo | 24,900 | 18,500 | 25,000 |
Đu đủ | 21,900 | 14,900 | 17,000 |
Cam sành loại 1 | 33,900 | 22,900 | 30,000 |
Cam xoàn | 39,900 | 32,900 | 35,000 |
Quýt đường loại 1 | 61,900 | 54,500 | 45,000 |
Quýt tiều | 62,900 | 57,900 | - |
Ổi giống Đài Loan | 14,500 | 10,900 | 13,000 |
Bưởi năm roi | 62,900 | 41,800 | 55,000 |
Bưởi hồng da xanh | 59,900 | 54,500 | 45,000 |
Mãng cầu xiêm | 59,900 | 32,900 | 40,000 |
Lồng mức | 39,000 | 28,900 | - |
Mãng cầu ta | - | 71,500 | - |
Sầu riêng | 99,000 | - | - |
Măng cụt | - | - | - |
Thủy sản nước ngọt | |||
Tôm thẻ | 358,000 | - | 330,000 |
Tôm bạc | - | - | 120,000 |
Tôm đất | - | - | 130,000 |
Cá chép | 105,000 | - | - |
Cá chẽm | 139,000 | - | - |
Cá cơm | - | 79,000 | - |
Cá kèo | - | 121,000 | - |
Cá chim đen | 175,000 | - | - |
Cá diêu hồng | 69,000 | 77,000 | 45,000 |
Cá trê | - | 59,000 | - |
Cá lóc | 99,000 | 75,000 | |
Thủy sản nước mặn | |||
Cá nục | 79,000 | 62,000 | 75,000 |
Cá bạc má | 108,000 | 87,000 | 80,000 |
Cá sòng | 59,000 | 51,000 | - |
Cá ngừ | 93,000 | 74,000 | 90,000 |
File cá hồi còn da | - | - | 550,000 |
Bạch tuột | 225,000 | 159,000 | 145,000 |
Mực ống | - | 280,000 | 300,000 |
Thịt heo | |||
Nạc vai | 102,000 | - | 90,000 |
Ba rọi | 122,000 | 120,000 | 120,000 |
Cốt lết | 105,000 | 86,900 | 105,000 |
Nạc đùi | - | 99,000 | 120,000 |
Sườn non heo | - | 166,000 | 155,000 |
Sườn già | 107,000 | - | 115,000 |
Nạc dâm | 125,000 | 114,000 | 120,000 |
Thịt heo xay | 95,000 | 122,000 | 80,000 |
Thịt bò | |||
Nạc thăn | 310,000 | 237,000 | - |
Nạm bò | 165,000 | 152,000 | 170,000 |
Bắp bò | 245,000 | 225,000 | |
Đùi bò | 209,000 | 238,000 | 260,000 |
Bò xay | 168,000 | 148,000 | - |
File bò | - | - | |
Sườn bò | - | 185,000 | - |
Thịt gia cầm | |||
Gà ta (làm sẵn) | 85,000 | 95,000 | 110,000 |
Vịt (làm sẵn) | - | - | 140,000 |
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp