23/08/2020 06:18
Thịt heo được khuyến mãi tại siêu thị ngày cuối tuần
Giá thực phẩm hôm nay 23/8 ghi nhận các sản phẩm thịt heo thương hiệu Meat Deli được khuyến mãi tại siêu thị như đùi, sườn non, nạc dăm, từ 90.000 đồng/kg,..
Ngày 23/8, ghi nhận các loại thịt heo sạch Meat Deli đang được bán với giá khuyến mãi tại siêu thị gồm: Thịt đùi 139.000 đồng/kg, sườn vai 179.000 đồng/kg, nạc đùi 145.000 đồng/kg, đuôi heo 189.000 đồng/kg, thịt thăn 184.000 đồng/kg, nạc dăm 176.000 đồng/kg; sườn non 227.000 đồng/kg, xương ống 90.000 đồng/kg, cốt lết 140.000 đồng/kg,...
Với mặt hàng thủy sản, tại Đồng bằng sông Cửu Long, giá cá tra nguyên liệu duy trì ổn định. Theo các doanh nghiệp, dịch COVID-19 khiến người tiêu dùng tại Đức tăng tiêu thụ các sản phẩm thủy sản. Trong tuần qua, lượng xuất khẩu cá tra trong tuần tăng nhẹ 6% so với tuần trước, tuy nhiên mức xuất khẩu này vẫn thấp hơn so với cùng kỳ năm trước.
Giá tôm thẻ thương lái mua tại đầm có chuyển biến tốt khi tăng nhẹ từ 2.000 - 3.000 đồng/kg đối với một số size lớn.
Cụ thể, giá tôm thẻ size 20 con tại Sóc Trăng, Bạc Liêu, Bến Tre, Cà Mau đang ở mức 175.000 - 178.000 đồng/kg; size 30 con từ 128.000 - 130.000 đồng/kg, size 40 con từ 122.000 - 125.000 đồng/kg.
Bảng giá thực phẩm hôm nay 23/8 | |||
STT | Sản phẩm | Chợ (đồng/kg) | Big C (đồng/kg) |
1 | Thịt nạc heo xay | 130.000-140.000 | 162.000 |
2 | Thịt vai heo | 100.000-110.000 | 129.000 |
3 | Nạc dăm | 130.000-140.000 | 161.000 |
4 | Sườn bò tơ | 140.00-150.000 | 179.000 |
5 | Nạm bò | 130.000-140.000 | 165.000 |
6 | Gà dai | 45.000-50.000 | 65.000 |
7 | Gà ta | 45.000-50.000 | 66.000 |
8 | Cá chỉ vàng | 55.000-60.000 | 62.900 |
9 | Cá basa cắt khúc | 30.000-35.000 | 41.200 |
10 | Ếch | 60.000-65.000 | 79.000 |
11 | Bạch tuột | 100.000-110.000 | 139.000 |
12 | Mướp hương | 12.000-15.000 | 19.900 |
13 | Mồng tơi | 18.000-20.000 | 20.000 |
14 | Bồ ngót | 25.000-27.000 | 31.600 |
15 | Rau đay | 25.000-27.000 | 39.600 |
16 | Bông cải xanh | 35.000-37.000 | 34.500 |
17 | Nha đam | 10.000-12.000 | 8.900 |
18 | Vú sữa | 30.000-35.000 | 32.900 |
19 | Thanh long | 15.000-20.000 | 19.900 |
20 | Xoài cát | 40.000-45.000 | 47.900 |
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp