22/04/2019 08:54
Thịt bò tăng giá nhẹ ở Big C
Giá thực phẩm ghi nhận vào sáng 22/4/2019: tại Big C giá thịt bò tăng nhẹ, nạc thăn bò có giá 305.000 đồng/kg.
BẢNG GIÁ THỰC PHẨM 22/4/2019 | |||
Emart Gò Vấp | Big C Gò Vấp | Chợ Gò Vấp | |
Rau củ các loại | |||
Bắp cải trắng Đà Lạt | 16,500 | 9,600 | 13,000 |
Cải thảo | 19,500 | 13,400 | 14,000 |
Cải thìa | 34,000 | 25,000 | 16,000 |
Cải bẹ xanh | - | 25,000 | 22,000 |
Cải ngọt | - | 25,000 | 22,000 |
Cà chua Đà Lạt | 35,900 | 10,500 | 15,000 |
Dưa leo | 17,900 | 11,900 | 12,000 |
Cà rốt Đà Lạt | 19,900 | 11,900 | 18,000 |
Đậu cove | 39,000 | 27,000 | 20,000 |
Đậu đũa | 22,900 | 18,500 | 18,000 |
Rau muống | 17,900 | 21,000 | 16,000 |
Khoai lang nhật | 27,900 | 11,900 | 22,000 |
Khoai tây | 29,900 | 7,900 | 23,000 |
Dưa hấu đỏ | 14,200 | 7,900 | 9,000 |
Dưa hấu không hạt | 24,900 | 20,500 | 22,000 |
Bí đỏ tròn | 14,900 | 10,900 | 14,000 |
Bí xanh | 21,900 | 16,400 | 18,000 |
Mướp khía | 23,000 | 14,500 | 18,000 |
Khổ qua | 32,000 | 18,500 | 15,000 |
Susu | 21,900 | 17,500 | 14,000 |
Trái cây | |||
Bơ sáp | 92,900 | 27,900 | 55,000 |
Thanh long ruột trắng | 39,900 | 19,500 | 25,000 |
Thanh long ruột đỏ | 62,900 | - | - |
Xoài cát Hòa Lộc | 89,000 | 65,900 | 70,000 |
Xoài cát chu | 56,900 | 36,900 | 25,000 |
Xoài dài Đài Loan | 29,900 | 29,900 | 25,000 |
Xoài keo | 24,900 | 23,500 | 25,000 |
Đu đủ | 21,900 | 10,900 | 17,000 |
Cam sành loại 1 | 20,900 | 30,000 | |
Cam xoàn | 37,900 | 35,000 | |
Quýt đường loại 1 | 54,900 | 49,500 | 45,000 |
Quýt tiều | 64,900 | 59,900 | - |
Ổi giống Đài Loan | 14,900 | 10,500 | 13,000 |
Bưởi năm roi | 42,900 | 55,000 | |
Bưởi hồng da xanh | 55,900 | 45,000 | |
Mãng cầu xiêm | 64,900 | 28,500 | 40,000 |
Lồng mức | 39,900 | 33,900 | - |
Mãng cầu ta | 70,900 | - | |
Sầu riêng | 74,900 | - | |
Măng cụt | 94,900 | - | - |
Thủy sản nước ngọt | |||
Tôm thẻ | 159,000 | 330,000 | |
Tôm bạc | - | 120,000 | |
Tôm đất | - | 130,000 | |
Cá chép | - | - | |
Cá chẽm | - | - | |
Cá cơm | - | - | |
Cá kèo | - | - | |
Cá chim đen | 142,000 | - | |
Cá diêu hồng | 45,000 | ||
Cá trê | 58,000 | - | |
Cá lóc | - | 75,000 | |
Thủy sản nước mặn | |||
Cá nục | 79,000 | 59,900 | 75,000 |
Cá bạc má | 108,000 | 87,000 | 80,000 |
Cá sòng | 59,000 | - | - |
Cá ngừ | - | - | 90,000 |
File cá hồi còn da | 468,000 | 398,000 | 550,000 |
Bạch tuột | 225,000 | 159,000 | 145,000 |
Mực ống | 239,000 | 280,000 | 300,000 |
Thịt heo | |||
Nạc vai | 102,000 | - | 90,000 |
Ba rọi | 12,000 | 120,000 | 120,000 |
Cốt lết | 92,500 | 87,000 | 105,000 |
Nạc đùi | 105,000 | 99,000 | 120,000 |
Sườn non heo | 190,000 | 166,000 | 155,000 |
Sườn già | 107,000 | 97,000 | 115,000 |
Nạc dâm | 125,000 | 114,000 | 120,000 |
Thịt heo xay | 79,900 | 122,000 | 80,000 |
Thịt bò | |||
Nạc thăn | 299,900 | 305,000 | - |
Nạm bò | 165,000 | 162,000 | 160,000 |
Bắp bò | 245,000 | 225,400 | - |
Đùi bò | 229,000 | 245,000 | 270,000 |
Bò xay | 168,000 | - | - |
File bò | - | 322,000 | |
Sườn bò | - | - | - |
Thịt gia cầm | |||
Gà ta (làm sẵn) | 100,000 | ||
Vịt (làm sẵn) | 130,000 |
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp