24/03/2021 07:41
Thị trường thực phẩm ngày 24/3: Giá thịt gà giảm mạnh
Thị trường thực phẩm 24/3 ghi nhận sự tăng giá của các loại rau ăn lá trong khi gà rớt giá mạnh tại siêu thị và các chợ dân sinh.
Theo ghi nhận tại các siêu thị giá gà mái ta làm sẵn 120.000 đồng/kg, gà công nghiệp làm sẵn 55.000 đồng/kg, gà tam hoàng làm sẵn có giá 75.000 đồng/kg.
Giá gà đông lạnh nguyên con tại siêu thị BigC có giá 59.900 đồng/kg giảm còn 45.900 đồng/kg, gà ta Huỳnh đế Bình Minh nguyên con tại siêu thị Vinmart có giá 165.000 đồng/kg.
Báo cáo của Cục Chế biến và Phát triển thị trường nông sản (Bộ NN-PTNT), giá các sản phẩm gia cầm bán tại trại biến động giảm tại nhiều vùng miền. Cụ thể, giá gà thịt lông màu khu vực miền Đông Nam Bộ và miền Tây Nam Bộ giảm 10.000 đồng/kg, xuống còn 35.000-36.000 đồng/kg. Giá gà công nghiệp tại miền Bắc giảm 15.000 đồng/kg, xuống 28.000 đồng/kg. Giá gà công nghiệp miền Trung ổn định ở mức 29.000 đồng/kg.Ở miền Đông và miền Tây Nam Bộ giữ mức 28.500 đồng/kg.
Trên “chợ mạng”, các loại gà ri, gà đẻ được rao bán la liệt. Đáng chú ý, thay vì bán theo cân, giờ gà ri, gà đẻ được rao bán theo con với giá siêu rẻ. Cụ thể, gà ri giá chỉ từ 50.000-80.000 đồng/con trọng lượng từ 1,3-1,5kg. Đây là gà ri đã mổ sẵn, gồm cả lòng mề.
Gà mái đẻ mổ sẵn giá cũng chỉ từ 80.000-100.000 đồng/con trọng lượng 1,4-1,7kg sau khi đã giết mổ sạch, bao gồm cả trứng non.
Tại TP. Hồ Chí Minh, giá rau củ quả ngày hôm nay có xu hướng giảm nhẹ ở một số mặt hàng củ quả, còn một số loại rau ăn lá tiếp tục tăng giá khá mạnh. Cụ thể, tại chợ Thủ Đức (quận Thủ Đức) giá rau cải xanh, cải ngọt 20.000 đồng/kg tăng 3000 đồng/kg so với ngày hôm trước. Giá rau xà lách 20.000 đồng/kg tăng 2000 đồng/kg, giá hành lá 20.000 đồng/kg tăng 4.000 đồng/kg, giá rau cải thìa 15.000 đồng/kg tăng 3000 đồng/kg, cải nhún có giá 14.000 đồng/kg, tăng 3000 đồng/kg, cải ngọt có giá 18.000 đồng/kg tăng 3000 đồng/kg so với ngày hôm qua.
Một số mặt hàng củ giữ giá như ngày hôm qua cụ thể dưa leo giá 18.000 đồng/kg, củ cải trắng giá 12.000 đồng/kg, cà rốt 17.000 đồng/kg, su su có giá 12.000 đồng/kg...
Giá cả thực phẩm tại siêu thị Co.opmart được ghi nhận: khổ qua: 27.900 đồng/kg, dưa leo baby: 35.500 đồng/kg, cà chua cocktail: 52.500 đồng/kg, ớt chuông đỏ Đà Lạt: 64.900 đồng/kg, su su: 13.900 đồng/kg, su hào: 22.300 đồng/kg, khoai tây: 27.500 đồng/kg, cà rốt: 16.900 đồng/kg, cải thảo 11.900 đồng/kg, bắp cải trái tim: 15.900 đồng/kg, củ dền: 22.500 đồng/kg, cải thảo: 11.900 đồng/kg, cà tím: 18.000 đồng/kg, khoai lang tím: 30.500 đồng/kg
Bảng giá thực phẩm 24/3
Tên sản phẩm |
ĐVT |
Giá |
Gạo tẻ trắng IR 64 25% tấm |
Kg |
13.000 |
Gạo trắng Jasmine |
Kg |
14.000 |
Gạo nàng thơm chợ Đào |
Kg |
15.000 |
Nếp sáp |
Kg |
20.000 |
Heo hơi (loại 1) |
Kg |
90.000 |
Thịt heo đùi |
Kg |
170.000 |
Thịt heo nạc đùi |
Kg |
130.000 |
Thịt heo ba rọi |
Kg |
220.000 |
Thịt vai |
Kg |
170.000 |
Thịt nách |
Kg |
150.000 |
Thịt cốt lết |
Kg |
160.000 |
Sườn già |
Kg |
170.000 |
Chân giò |
Kg |
160.000 |
Thịt bò fillet |
Kg |
320.000 |
Thịt bò đùi |
Kg |
270.000 |
Gà mái ta làm sẵn (con 1-1,5kg) |
Kg |
120.000 |
Gà công nghiệp làm sẵn |
Kg |
55.000 |
Gà tam hoàng làm sẵn (con 1-1,5kg) |
Kg |
75.000 |
Vịt làm sẵn (con 2-2,2kg) |
Kg |
65.000 |
Cá lóc nuôi bè (0,5kg/con) |
Kg |
80.000 |
Cá thu |
Kg |
250.000 |
Tôm bạc (100-110 con/kg) |
Kg |
150.000 |
Tôm đất (tôm đồng) |
Kg |
170.000 |
Mực ống (8-10 con/kg) |
Kg |
160.000 |
Trứng vịt loại 1 |
Chục |
30.000 |
Trứng gà loại 1 |
Chục |
20.000 |
Hành tím Gò Công |
Kg |
30.000 |
Đậu xanh mỡ hạt loại 1 |
Kg |
40.000 |
Bắp cải Đà Lạt (lặt sạch) |
Kg |
24.000 |
Cải xanh |
Kg |
25.000 |
Bí xanh |
Kg |
20.000 |
Cà chua |
Kg |
20.000 |
Cà rốt Đà Lạt |
Kg |
30.000 |
Khổ qua |
Kg |
20.000 |
Dưa leo |
Kg |
18.000 |
Xà lách Đà Lạt |
Kg |
20.000 |
Khoai tây Đà Lạt |
Kg |
30.000 |
Mãng cầu (4-5 trái/kg) |
Kg |
60.000 |
Xoài cát Hòa Lộc (2 trái/kg) |
Kg |
80.000 |
Cam sành (loại 4-5 trái/kg) |
Kg |
30.000 |
Quýt tiều loại 1 |
Kg |
50.000 |
Quýt đường loại 1 |
Kg |
50.000 |
Dưa hấu tròn (trái 4-5kg) |
Kg |
30.000 |
Dưa hấu giống TL (trái 3kg) |
Kg |
20.000 |
Bưởi năm roi (trái 1kg) |
Trái |
50.000 |
Nho tươi Việt Nam |
Kg |
30.000 |
Nho tươi đỏ (Mỹ) |
Kg |
150.000 |
Nhãn thường |
Kg |
55.000 |
Táo TQ |
Kg |
35.000 |
Lê TQ |
Kg |
60.000 |
Cá hường |
Kg |
90.000 |
Cá bạc má |
Kg |
80.000 |
Cá thác lác |
Kg |
350.000 |
Gạo Tám thơm |
Kg |
20.000 |
Bưởi năm roi (da xanh) (trái 1 kg) |
Trái |
60.000 |
Cá diêu hồng (con trên 0,7k/g) |
Kg |
65.000 |
Cá basa |
Kg |
45.000 |
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp