26/03/2021 07:48
Thị trường thực phẩm 26/3: Hành tăm rớt giá khiến nông dân lao đao
Giá thực phẩm 26/3 ghi nhận tăng giá nhẹ một số mặt hàng rau củ quả tại các chợ. Riêng một vài mặt hàng như hành tăm (củ nén) giảm giá mạnh.
Hành tăm hay (củ nén) được trồng nhiều ở khu vực miền trung như Nghệ An hay Quảng Ngãi. Hành tăm năm nay được mùa nhưng rớt giá liên tục trong suốt thời gian qua.
Cụ thể hành tăm ghi nhận tại các chợ dân sinh có giá dao động từ 20.000-30.000 đồng/kg.
Tuy nhiên giá hành tăm ghi nhận tại hệ thống siêu thị Aeon Tân Phú, TP.HCM khá cao. Một gói hành tăm loại 200g có giá 55.000 đồng/kg.
Hiện tại giá hành tăm được thương lái thu mua tại ruộng là 10.000-14.000 đồng/kg. Theo những người trồng hành tăm thì đây là mức giá rất thấp nhất từ trước đến nay.
Trước tết, giá hành tăm được thu mua từ 27.000-30.000 đồng/kg. Những năm trước có lúc giá hành tăm đạt đỉnh 50.000 - 60.000 đồng/kg, năm nay ngay từ đầu mùa giá mua đã thấp chỉ có 20.000 đồng/kg, nhưng nay chỉ rớt xuống còn 13.000 đồng/kg cũng không có ai mua.
Trồng hành tăm đem lại thu nhập cao cho người nông dân so với trồng lúa, nhưng người dân trồng hành tăm vẫn loay hoay với điệp khúc được mùa, mất giá. Trước tình trạng rớt giá chưa từng thấy, người dân đã thu gom, cất giữ chờ giá lên.
Nguyên nhân là do nhiều vùng mở rộng sản xuất, người dân đua nhau trồng hành tăm ồ ạt dẫn đến cung vươt cầu. Nhiều tỉnh đang xúc tiến thương mại, theo dõi sát thị trường; kịp thời tháo gỡ khó khăn, vướng mắc cho nông dân.
Ngoài ra, giá thực phẩm hôm nay ghi nhận tại TP.HCM, rau củ quả có xu hướng tăng giá ở một số lớn mặt hàng. Cụ thể, tại chợ Thủ Đức (quận Thủ Đức) giá rau cải xanh, cải ngọt 22.000 đồng/kg tăng 2000 đồng/kg. Giá rau xà lách 23.000 đồng/kg tăng 3000 đồng/kg, giá hành lá 22.000 đồng/kg tăng 2000 đồng/kg, giá rau cải thìa 17.000 đồng/kg tăng 2000 đồng/kg, cải nhún có giá 16.000 đồng/kg tăng 2000 đồng/kg...
Tại chợ Hóc Môn (huyện Hóc Môn, TP.HCM): Ớt hiểm: 20.000 đồng/kg, chanh giấy Miền tây: 20.000 đồng/kg, chanh không hạt: 9.000 đồng/ kg,trái tắc Miền tây: 9.000 đồng/kg, đậu bắp: 10.000 đồng/kg, cà tím: 6.000 đồng/ kg, cà pháo: 8.000 đồng/kg, đậu bún: 8.000 đồng/kg, mướp khía: 10.000 đồng/kg, mướp hương: 5.000 đồng/ kg, rau muống (thành phố Hồ Chí Minh): 5.000 đồng/ kg, nấm rơm (trắng) Miền tây 40.000 đồng/ kg, nấm rơm (đen) Miền tây 50.000 đồng/ kg, tỏi Lý Sơn Phan Rang: 80.000 đồng/ kg, tỏi TQ (sen) 30.000 đồng/ kg, tỏi TQ (thơm) 75.000 đồng/ kg
Bảng giá thực phẩm 25/3
Tên sản phẩm |
ĐVT |
Giá |
Gạo tẻ trắng IR 64 25% tấm |
Kg |
13.000 |
Gạo trắng Jasmine |
Kg |
14.000 |
Gạo nàng thơm chợ Đào |
Kg |
15.000 |
Nếp sáp |
Kg |
20.000 |
Heo hơi (loại 1) |
Kg |
90.000 |
Thịt heo đùi |
Kg |
170.000 |
Thịt heo nạc đùi |
Kg |
130.000 |
Thịt heo ba rọi |
Kg |
220.000 |
Thịt vai |
Kg |
170.000 |
Thịt nách |
Kg |
150.000 |
Thịt cốt lết |
Kg |
160.000 |
Sườn già |
Kg |
170.000 |
Chân giò |
Kg |
160.000 |
Thịt bò fillet |
Kg |
320.000 |
Thịt bò đùi |
Kg |
270.000 |
Gà mái ta làm sẵn (con 1-1,5kg) |
Kg |
120.000 |
Gà công nghiệp làm sẵn |
Kg |
55.000 |
Gà tam hoàng làm sẵn (con 1-1,5kg) |
Kg |
75.000 |
Vịt làm sẵn (con 2-2,2kg) |
Kg |
65.000 |
Cá lóc nuôi bè (0,5kg/con) |
Kg |
80.000 |
Cá thu |
Kg |
250.000 |
Tôm bạc (100-110 con/kg) |
Kg |
150.000 |
Tôm đất (tôm đồng) |
Kg |
170.000 |
Mực ống (8-10 con/kg) |
Kg |
160.000 |
Trứng vịt loại 1 |
Chục |
30.000 |
Trứng gà loại 1 |
Chục |
20.000 |
Hành tím Gò Công |
Kg |
30.000 |
Đậu xanh mỡ hạt loại 1 |
Kg |
40.000 |
Bắp cải Đà Lạt (lặt sạch) |
Kg |
24.000 |
Cải xanh |
Kg |
25.000 |
Bí xanh |
Kg |
20.000 |
Cà chua |
Kg |
20.000 |
Cà rốt Đà Lạt |
Kg |
30.000 |
Khổ qua |
Kg |
20.000 |
Dưa leo |
Kg |
18.000 |
Xà lách Đà Lạt |
Kg |
20.000 |
Khoai tây Đà Lạt |
Kg |
30.000 |
Mãng cầu (4-5 trái/kg) |
Kg |
60.000 |
Xoài cát Hòa Lộc (2 trái/kg) |
Kg |
80.000 |
Cam sành (loại 4-5 trái/kg) |
Kg |
30.000 |
Quýt tiều loại 1 |
Kg |
45.000 |
Quýt đường loại 1 |
Kg |
50.000 |
Dưa hấu tròn (trái 4-5kg) |
Kg |
30.000 |
Dưa hấu giống TL (trái 3kg) |
Kg |
20.000 |
Bưởi năm roi (trái 1kg) |
Trái |
50.000 |
Nho tươi Việt Nam |
Kg |
30.000 |
Nho tươi đỏ (Mỹ) |
Kg |
150.000 |
Nhãn thường |
Kg |
55.000 |
Táo TQ |
Kg |
35.000 |
Lê TQ |
Kg |
60.000 |
Cá hường |
Kg |
90.000 |
Cá bạc má |
Kg |
80.000 |
Cá thác lác |
Kg |
350.000 |
Gạo Tám thơm |
Kg |
20.000 |
Bưởi năm roi (da xanh) (trái 1 kg) |
Trái |
60.000 |
Cá diêu hồng (con trên 0,7k/g) |
Kg |
65.000 |
Cá basa |
Kg |
45.000 |
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp