Advertisement

icon icon img
Nhận bản tin

Liên hệ quảng cáo

Email: banbientap@baocungcau.net

Hotline: 0917 267 237

icon logo

Quên mật khẩu?

Có tài khoản? Đăng nhập

Vui lòng nhập mật truy cập tài khoản mới khẩu

Thay đổi email khác
icon

Rau xanh, trái cây giảm giá mạnh tại siêu thị

Thị trường 24h

05/04/2020 07:42

Giá thực phẩm hôm nay 5/4 ghi nhận các loại rau xanh, trái cây như cải ngọt, bí đỏ, mãng cầu,... đồng loạt giảm mạnh tại siêu thị.

Cụ thể, giá thực phẩm hôm nay 5/4 ghi nhận các loại rau xanh có biến động gồm: Cải ngọt giảm 2.100 đồng/250gr, khoai tây vàng giảm 5.000 đồng/kg, bông cải xanh baby giảm 6.000 đồng/300gr, bí đỏ giảm 3.000 đồng còn 14.900 đồng/kg, cà tím dài giảm 2.900 đồng/kg... tại siêu thị.

Bên cạnh đó, một số loại trái cây cũng được điều chỉnh giảm như mãng cầu ta còn 54.900 đồng/kg, thanh long ruột đỏ còn 23.500 đồng/kg, bưởi 5 roi còn 27.900 đồng/kg, dưa lưới còn 49.900 đồng/kg, xoài cát chu còn 25.900 đồng/kg,...

Bảng giá thực phẩm hôm nay 5/4
STT Sản phẩm Chợ (đồng/kg) BigC (đồng/kg)
 1 Nạc dăm 140.000-145.000 169.900
 2 Giò heo 100.000-110.000 139.900
 3 Sườn bò 160.000-170.000 195.900
 4 Đùi bò 230.000-240.000 268.000
 5 Má đùi gà 35.000-37.000 42.900
 6 Chân gà 35.000-37.000 43.900
 7 Mược ống 290.000-300.000 331.000
 8 Bạch tuột 125.000-130.000 148.000
 9 Cá trê 40.000-45.000 51.000
10 Cá diêu hồng 50.000-55.000 59.900
11 Cá chim ngọt 40.000-45.000 53.500
12 Rau muống con 37.000-40.000 38.000
13 Rau dền 25.000-27.000 26.000
14 Bí đỏ 13.000-15.000 14.900
15 Rau dền 25.000-27.000 27.600
16 18.000-20.000 20.900
17 Bầu 15.000-18.000 16.900
18 Mãng cầu ta 45.000-50.000 54.900
19 Bưởi 5 roi  25.000-30.000 27.900
20 Xoài cát chu 22.000-25.000 25.900
Bảng giá thực phẩm hôm nay 5/4
STT Sản phẩm Chợ (đồng/kg) BigC (đồng/kg)
 1 Nạc dăm 140.000-145.000 169.9
 2 Giò heo 100.000-110.000 139.9
 3 Sườn bò 160.000-170.000 195.9
 4 Đùi bò 230.000-240.000 268
 5 Má đùi gà 35.000-37.000 42.9
 6 Chân gà 35.000-37.000 43.9
 7 Mược ống 290.000-300.000 331
 8 Bạch tuột 125.000-130.000 148
 9 Cá trê 40.000-45.000 51
10 Cá diêu hồng 50.000-55.000 59.9
11 Cá chim ngọt 40.000-45.000 53.5
12 Rau muống con 37.000-40.000 38
13 Rau dền 25.000-27.000 26
14 Bí đỏ 13.000-15.000 14.9
15 Rau dền 25.000-27.000 27.6
16 18.000-20.000 20.9
17 Bầu 15.000-18.000 16.9
18 Mãng cầu ta 45.000-50.000 54.9
19 Bưởi 5 roi  25.000-30.000 27.9
20 Xoài cát chu 22.000-25.000 25.9
PHƯỢNG LÊ
iconChia sẻ icon Chia sẻ
icon Chia sẻ

Advertisement