05/04/2020 07:42
Rau xanh, trái cây giảm giá mạnh tại siêu thị
Giá thực phẩm hôm nay 5/4 ghi nhận các loại rau xanh, trái cây như cải ngọt, bí đỏ, mãng cầu,... đồng loạt giảm mạnh tại siêu thị.
Cụ thể, giá thực phẩm hôm nay 5/4 ghi nhận các loại rau xanh có biến động gồm: Cải ngọt giảm 2.100 đồng/250gr, khoai tây vàng giảm 5.000 đồng/kg, bông cải xanh baby giảm 6.000 đồng/300gr, bí đỏ giảm 3.000 đồng còn 14.900 đồng/kg, cà tím dài giảm 2.900 đồng/kg... tại siêu thị.
Bên cạnh đó, một số loại trái cây cũng được điều chỉnh giảm như mãng cầu ta còn 54.900 đồng/kg, thanh long ruột đỏ còn 23.500 đồng/kg, bưởi 5 roi còn 27.900 đồng/kg, dưa lưới còn 49.900 đồng/kg, xoài cát chu còn 25.900 đồng/kg,...
Bảng giá thực phẩm hôm nay 5/4 | |||
STT | Sản phẩm | Chợ (đồng/kg) | BigC (đồng/kg) |
1 | Nạc dăm | 140.000-145.000 | 169.900 |
2 | Giò heo | 100.000-110.000 | 139.900 |
3 | Sườn bò | 160.000-170.000 | 195.900 |
4 | Đùi bò | 230.000-240.000 | 268.000 |
5 | Má đùi gà | 35.000-37.000 | 42.900 |
6 | Chân gà | 35.000-37.000 | 43.900 |
7 | Mược ống | 290.000-300.000 | 331.000 |
8 | Bạch tuột | 125.000-130.000 | 148.000 |
9 | Cá trê | 40.000-45.000 | 51.000 |
10 | Cá diêu hồng | 50.000-55.000 | 59.900 |
11 | Cá chim ngọt | 40.000-45.000 | 53.500 |
12 | Rau muống con | 37.000-40.000 | 38.000 |
13 | Rau dền | 25.000-27.000 | 26.000 |
14 | Bí đỏ | 13.000-15.000 | 14.900 |
15 | Rau dền | 25.000-27.000 | 27.600 |
16 | Bí | 18.000-20.000 | 20.900 |
17 | Bầu | 15.000-18.000 | 16.900 |
18 | Mãng cầu ta | 45.000-50.000 | 54.900 |
19 | Bưởi 5 roi | 25.000-30.000 | 27.900 |
20 | Xoài cát chu | 22.000-25.000 | 25.900 |
Bảng giá thực phẩm hôm nay 5/4 | |||
STT | Sản phẩm | Chợ (đồng/kg) | BigC (đồng/kg) |
1 | Nạc dăm | 140.000-145.000 | 169.9 |
2 | Giò heo | 100.000-110.000 | 139.9 |
3 | Sườn bò | 160.000-170.000 | 195.9 |
4 | Đùi bò | 230.000-240.000 | 268 |
5 | Má đùi gà | 35.000-37.000 | 42.9 |
6 | Chân gà | 35.000-37.000 | 43.9 |
7 | Mược ống | 290.000-300.000 | 331 |
8 | Bạch tuột | 125.000-130.000 | 148 |
9 | Cá trê | 40.000-45.000 | 51 |
10 | Cá diêu hồng | 50.000-55.000 | 59.9 |
11 | Cá chim ngọt | 40.000-45.000 | 53.5 |
12 | Rau muống con | 37.000-40.000 | 38 |
13 | Rau dền | 25.000-27.000 | 26 |
14 | Bí đỏ | 13.000-15.000 | 14.9 |
15 | Rau dền | 25.000-27.000 | 27.6 |
16 | Bí | 18.000-20.000 | 20.9 |
17 | Bầu | 15.000-18.000 | 16.9 |
18 | Mãng cầu ta | 45.000-50.000 | 54.9 |
19 | Bưởi 5 roi | 25.000-30.000 | 27.9 |
20 | Xoài cát chu | 22.000-25.000 | 25.9 |
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp