07/04/2019 10:16
Rau củ Đà Lạt các loại giảm nhẹ tại chợ truyền thống
Theo ghi nhận vào sáng nay, tại chợ Gò Vấp (TP.HCM), giá rau củ Đà Lạt như bắp cải trắng, cải thìa, cà chua, cà rốt… giảm từ 2 - 3.000 đồng/kg.
BẢNG GIÁ THỰC PHẨM 7/4/2019 | |||
Loại thực phẩm | Giá (đồng/kg) | ||
Big C Gò Vấp | Chợ Gò Vấp | Bách Hóa Xanh | |
Rau củ các loại | |||
Bắp cải trắng Đà Lạt | 9,600 | 13,000 | 14,300 |
Cải thảo | 15,900 | 14,000 | 17,000 |
Cải thìa | 27,000 | 16,000 | 16,200 |
Cải bẹ xanh | 25,000 | 22,000 | - |
Cải ngọt | 25,800 | 22,000 | - |
Cà chua Đà Lạt | 14,900 | 15,000 | 20,000 |
Dưa leo | 16,900 | 12,000 | 20,000 |
Cà rốt Đà Lạt | 10,900 | 18,000 | 19,000 |
Đậu cove | 27,000 | 20,000 | |
Đậu đũa | 18,500 | 18,000 | - |
Rau muống | 21,000 | 16,000 | 13,700 |
Khoai lang nhật | 13,500 | 22,000 | 20,000 |
Khoai tây | 24,900 | 23,000 | 20,900 |
Dưa hấu đỏ | 6,800 | 9,000 | 11,700 |
Dưa hấu không hạt | 20,500 | 22,000 | - |
Bí đỏ tròn | 10,900 | 14,000 | 12,600 |
Bí xanh | 16,400 | 18,000 | 14,200 |
Mướp khía | 14,900 | 18,000 | 22,000 |
Khổ qua | 18,500 | 15,000 | 28,000 |
Susu | 8,900 | 14,000 | 15,500 |
Trái cây | |||
Bơ sáp | 32,900 | 50,000 | - |
Thanh long ruột trắng | 19,500 | 25,000 | - |
Thanh long ruột đỏ | - | - | - |
Xoài cát Hòa Lộc | 74,900 | 75,000 | - |
Xoài cát chu | 37,900 | 24,000 | - |
Xoài dài Đài Loan | 29,900 | 25,000 | - |
Xoài keo | 18,500 | 20,000 | 15,500 |
Đu đủ | 14,900 | 14,000 | - |
Cam sành loại 1 | 22,900 | 28,000 | 24,000 |
Cam xoàn | 32,900 | 33,000 | - |
Quýt đường loại 1 | 54,500 | 38,000 | 50,000 |
Quýt tiều | 57,900 | - | - |
Ổi giống Đài Loan | 10,900 | 12,000 | 12,500 |
Bưởi năm roi | 41,800 | 50,000 | 42,000 |
Bưởi hồng da xanh | 54,500 | 43,000 | 58,500 |
Mãng cầu xiêm | 32,900 | 35,000 | - |
Lồng mức | 28,900 | - | - |
Mãng cầu ta | 71,500 | - | - |
Sầu riêng | - | - | - |
Măng cụt | - | - | - |
Thủy sản nước ngọt | |||
Tôm sú | - | 330,000 | - |
Tôm bạc | - | 110,000 | - |
Tôm đất | - | 125,000 | - |
Cá chép | - | - | - |
Cá chẽm | - | - | - |
Cá cơm | 79,000 | - | - |
Cá kèo | 121,000 | - | - |
Cá chim đen | - | - | - |
Cá diêu hồng | 77,000 | 45,000 | 62,000 |
Cá trê | 59,000 | - | - |
Cá lóc | 70,000 | 65,000 | |
Thủy sản nước mặn | |||
Cá nục | 62,000 | 75,000 | 56,000 |
Cá bạc má | 87,000 | 80,000 | - |
Cá sòng | 51,000 | - | - |
Cá ngừ | 74,000 | 90,000 | 74,500 |
File cá hồi còn da | - | 550,000 | - |
Bạch tuột | 159,000 | 145,000 | 147,000 |
Mực ống | 280,000 | 300,000 | 217,000 |
Thịt heo | |||
Nạc vai | - | 90,000 | - |
Ba rọi | 120,000 | 12,000 | 112,000 |
Cốt lết | 86,900 | 105,000 | 97,000 |
Nạc đùi | 99,000 | 120,000 | 96,000 |
Sườn non heo | 166,000 | 155,000 | - |
Sườn già | - | 115,000 | 80,000 |
Nạc dâm | 114,000 | 120,000 | - |
Thịt heo xay | 122,000 | 80,000 | - |
Thịt bò | |||
Nạc thăn | 237,000 | - | 235,000 |
Nạm bò | 152,000 | 160,000 | 165,000 |
Bắp bò | 225,000 | 230,000 | - |
Đùi bò | 238,000 | 260,000 | - |
Bò xay | 148,000 | - | - |
Sườn bò | 185,000 | - | - |
Thịt gia cầm | |||
Gà ta (làm sẵn) | 66,000 | 80,000 | 89,000 |
Vịt (làm sẵn) | - | 130,000 | - |
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp