10/12/2020 13:14
Mức đơn giá bồi thường khi thu hồi đất 63 tỉnh thành
Người dân sẽ được bồi thường về đất, nhà ở, cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất nếu đủ điều kiện. Mức đơn giá bồi thường khi thu hồi đất do từng tỉnh, thành quy định.
Lưu ý: Quyết định trong bảng dưới đây quy địnhmức bồi thường cụ thểvề nhà ở, cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất. Vì mỗi tỉnh, thành có đơn giá bồi thường khi thu hồi đất khác nhau nên bạn đọc cần xem kỹ trong từng văn bản.
Tên tỉnh/thành | Tên văn bản |
Thành phố trực thuộc trung ương | |
Hà Nội | Quyết định10/2017/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh | Quyết định28/2018/QĐ-UBND |
Hải Phòng | Quyết định2680/2014/QĐ-UBNDđược sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định03/2019/QĐ-UBND |
Đà Nẵng | Quyết định38/2017/QĐ-UBNDđược sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 23/2019/QĐ-UBND |
Cần Thơ | Quyết định15/2014/QĐ-UBNDđược sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 19/2016/QĐ-UBND |
Khu vực Đồng bằng sông Hồng | |
Bắc Ninh | Quyết định528/2014/QĐ-UBND |
Hà Nam | Quyết định50/2019/QĐ-UBND |
Hải Dương | Quyết định16/2019/QĐ-UBND |
Hưng Yên | Quyết định03/2020/QĐ-UBND |
Nam Định | Quyết định13/2019/QĐ-UBND |
Ninh Bình | Quyết định26/2014/QĐ-UBNDđược sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định09/2016/QĐ-UBND, Quyết định16/2017/QĐ-UBNDvà Quyết định16/2018/QĐ-UBND |
Thái Bình | Quyết định01/2020/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc | Quyết định35/2014/QĐ-UBNDđược sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định32/2015/QĐ-UBND. |
Khu vực Trung du và miền núi phía Bắc | |
Lào Cai | Quyết định17/2015/QĐ-UBND |
Yên Bái | Quyết định26/2017/QĐ-UBND |
Điện Biên | Quyết định02/2015/QĐ-UBNDđược sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định05/2016/QĐ-UBND |
Hòa Bình | Quyết định05/2018/QĐ-UBND (khoản 3 Điều 32 bị bãi bỏ bởi Quyết định 17/2019/QĐ-UBND) |
Lai Châu | Quyết định30/2017/QĐ-UBND |
Sơn La | Quyết định18/2019/QĐ-UBNDđược sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định18/2020/QĐ-UBND |
Hà Giang | Quyết định15/2019/QĐ-UBND |
Cao Bằng | Quyết định14/2020/QĐ-UBND |
Bắc Kạn | Quyết định22/2014/QĐ-UBNDđược sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định43/2017/QĐ-UBND |
Lạng Sơn | Quyết định20/2016/QĐ-UBNDđược sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định06/2019/QĐ-UBND |
Tuyên Quang | Quyết định05/2017/QĐ-UBND |
Thái Nguyên | Quyết định08/2019/QĐ-UBND |
Phú Thọ | Quyết định11/2014/QĐ-UBNDđược sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định12/2015/QĐ-UBND, Quyết định22/2017/QĐ-UBNDvà Quyết định21/2019/QĐ-UBND |
Bắc Giang | Quyết định10/2019/QĐ-UBND |
Quảng Ninh | Quyết định3000/2017/QĐ-UBNDđược sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định30/2020/QĐ-UBND |
Khu vực Bắc Trung Bộ | |
Thanh Hóa | Quyết định3162/2014/QĐ-UBND |
Nghệ An | Quyết định40/2019/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh | Quyết định13/2020/QĐ-UBND |
Quảng Bình | Quyết định22/2018/QĐ-UBND |
Quảng Trị | Quyết định31/2017/QĐ-UBNDđược sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 16/2018/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế | Quyết định37/2018/QĐ-UBNDđược sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định67/2019/QĐ-UBND |
Khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ | |
Quảng Nam | Quyết định43/2014/QĐ-UBNDđược sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định02/2016/QĐ-UBND và Quyết định19/2017/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi | Quyết định50a/2017/QĐ-UBNDđược sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 17/2018/QĐ-UBND |
Bình Định | Quyết định21/2017/QĐ-UBNDđược sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định02/2019/QĐ-UBND |
Phú Yên | Quyết định57/2014/QĐ-UBND |
Khánh Hoà | Quyết định29/2014/QĐ-UBNDđược sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định06/2016/QĐ-UBND và Quyết định06/2018/QĐ-UBND |
Ninh Thuận | Quyết định64/2016/QĐ-UBNDđược sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định15/2018/QĐ-UBND |
Bình Thuận | Quyết định08/2015/QĐ-UBNDđược sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định05/2018/QĐ-UBND |
Khu vực Tây Nguyên | |
Kon Tum | Quyết định 53/2014/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 20/2015/QĐ-UBND và Quyết định 30/2018/QĐ-UBND |
Gia Lai | Quyết định 09/2018/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 02/2020/QĐ-UBND |
Đắk Lắk | Quyết định Quyết định39/2014/QĐ-UBNDđược sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 27/2019/QĐ-UBND |
Đắk Nông | Quyết định07/2015/QĐ-UBNDđược sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định06/2018/QĐ-UBND |
Lâm Đồng | Quyết định 50/2017/QĐ-UBND |
Khu vực Đông Nam Bộ | |
Bình Phước | Quyết định 05/2018/QĐ-UBND |
Bình Dương | Quyết định 38/2019/QĐ-UBND |
Đồng Nai | Quyết định11/2019/QĐ-UBND |
Tây Ninh | Quyết định 17/2015/QĐ-UBND được bổ sung bởi Quyết định 39/2015/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu | Quyết định 52/2014/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 25/2016/QĐ-UBND và Quyết định 11/2020/QĐ-UBND |
Khu vực Đồng bằng sông Cửu Long | |
Long An | Quyết định09/2018/QĐ-UBND |
Đồng Tháp | Quyết định 27/2014/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 37/2016/QĐ-UBND và Quyết định 26/2017/QĐ-UBND |
Tiền Giang | Quyết định 40/2014/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 19/2018/QĐ-UBND |
An Giang | Quyết định 33/2018/QĐ-UBND |
Bến Tre | Quyết định 29/2019/QĐ-UBND (một số khoản bị bãi bỏi bởi Quyết định 06/2020/QĐ-UBND) |
Vĩnh Long | Quyết định18/2014/QĐ-UBNDđược sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định01/2017/QĐ-UBND, Quyết định 07/2018/QĐ-UBND và Quyết định 13/2020/QĐ-UBND |
Trà Vinh | Quyết định 16/2020/QĐ-UBND |
Hậu Giang | Quyết định 26/2018/QĐ-UBND |
Kiên Giang | Quyết định22/2015/QĐ-UBNDđược sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 18/2018/QĐ-UBND |
Sóc Trăng | Quyết định 34/2014/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định35/2016/QĐ-UBND |
Bạc Liêu | Quyết định 20/2020/QĐ-UBND |
Cà Mau | Quyết định01/2018/QĐ-UBND |
Nguồn: LuatVietNam
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp