Advertisement

Nhận bản tin

Liên hệ quảng cáo

Email: banbientap@baocungcau.net

Hotline: 0917 267 237

icon logo

Quên mật khẩu?

Có tài khoản? Đăng nhập

Vui lòng nhập mật truy cập tài khoản mới khẩu

Thay đổi email khác
icon

Lợi suất trái phiếu chính phủ kì hạn 10 năm lên cao, USD phục hồi

Vàng - Ngoại tệ

26/02/2021 07:48

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 26/2 cho thấy, chỉ số US Dollar Index (DXY) tăng 0,05% lên 90,215 điểm.

Tỷ giá euro so với USD giảm 0,13% xuống 1,2160. Tỷ giá đồng bảng Anh so với USD giảm 0,04% xuống 1,4007. Tỷ giá USD so với yen Nhật tăng 0,17% lên 106,39.

Đồng bạc xanh có xu hướng tăng so với đồng euro, bảng Anh và yen Nhật.

Theo Reuters, tỷ giá USD đã phục hồi từ mức đáy 7 tuần sau khi lợi suất trái phiếu chính phủ kì hạn 10 năm tăng cao tới 1,6%. 

Vassili Serebriakov, Chiến lược gia FX của UBS tại New York, cho biết lợi suất trái phiếu cao hơn là một dấu hiệu của kì vọng kinh tế phục hồi mạnh mẽ sau đại dịch.

Theo Chủ tịch Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) Jerome Powell, Fed sẽ duy trì chính sách nới lỏng của mình cho đến khi có dấu hiệu cải thiện kinh tế rõ ràng và sẽ xem xét sự gia tăng lạm phát trong ngắn hạn. Theo đó, Fed sẽ không nâng lãi suất cho đến khi lạm phát vượt quá 2%.

Khẳng định của ông Powell trước quốc hội Mỹ cho thấy chính sách bơm tiền nhất quán của cơ quan quản lý các chính sách tiền tệ của Mỹ. Điều này đồng nghĩa với việc Fed đang nỗ lực nâng mức lạm phát của quốc gia này lên.

ty-gia-ngoai-te-ngay-13-10-trung-quoc-dao-chieu-usd-chua-thoat-xu-huong-giam.jpg

Tại thị trường trong nước, tỷ giá trung tâm được Ngân hàng Nhà nước niêm yết ở mức 23.130 VND/USD, giảm 2 đồng so với phiên giao dịch hôm qua.

Vietcombank niêm yết mức USD ở mức 22.900 đồng (mua vào) và 23.110 đồng (bán ra), đồng loạt giảm 10 đồng.

Vietinbank niêm yết giá USD ở mức 22.867– 23.107 đồng (mua vào - bán ra).

Techcombank niêm yết tỷ giá USD ở mức 22.906 đồng - 23.106 đồng (mua vào - bán ra), đồng loạt giảm 9 đồng so với phiên hôm qua.

Giá 1 USD đổi sang VND tại BIDV được niêm yết ở mức 22.920 đồng (mua vào) - 23.120 đồng (bán ra). Giá USD tại Eximbank được niêm yết ở mức 22.910 - 23.090 đồng (mua vào - bán ra).

Ngân hàngMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán tiền mặtBán chuyển khoản
ABBank22.93022.95023.10023.100
ACB22.91022.93023.09023.090
Agribank22.92522.94523.105
Bảo Việt22.91022.91023.110
BIDV22.92022.92023.120
CBBank22.91022.93023.110
Đông Á22.94022.94023.10023.100
Eximbank22.91022.93023.090
GPBank22.92022.94023.100
HDBank22.91022.93023.090
Hong Leong22.92022.94023.120
HSBC22.94022.94023.12023.120
Indovina22.94022.95023.080
Kiên Long22.92022.94023.100
Liên Việt22.92022.94023.100
MSB22.93023.105
MB22.90522.91523.11523.115
Nam Á22.89022.94023.120
NCB22.91022.93023.11023.120
OCB22.91622.93623.11923.099
OceanBank22.92022.94023.100
PGBank22.89022.94023.100
PublicBank22.89522.92523.11523.115
PVcomBank22.93022.90023.11023.110
Sacombank22.90822.94823.12023.090
Saigonbank22.91022.93023.090
SCB22.95022.95023.30023.120
SeABank22.93022.93023.11023.110
SHB22.92022.93023.100
Techcombank22.90622.92623.106
TPB22.88022.90223.108
UOB22.86022.91023.130
VIB22.91022.93023.120
VietABank22.92022.95023.100
VietBank22.92022.94023.100
VietCapitalBank22.92022.94023.140
Vietcombank22.90022.93023.110
VietinBank22.86722.90723.107
VPBank22.91022.93023.110
VRB22.91022.92523.120
HOÀNG GIA
iconChia sẻ icon Chia sẻ
icon Chia sẻ

Advertisement