20/02/2020 08:00
Kim ngạch xuất khẩu tháng 1 sang Hàn Quốc giảm
Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của Việt nam sang thị trường này sụt giảm 24,76% so với cùng kỳ đạt 1,38 tỷ USD trong tháng 1/2020.
Hàn Quốc đang là đối tác thương mại lớn thứ 3 của Việt Nam (sau Trung Quốc và Mỹ) và là một trong 2 đối tác nước ta chịu thâm hụt thương mại hàng chục tỷ USD. Trong tháng 1/2020, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của Việt nam sang thị trường này sụt giảm 24,76% so với cùng kỳ đạt 1,38 tỷ USD.
Các nhóm hàng xuất khẩu chủ lực của nước ta sang Hàn Quốc như điện thoại và linh kiện; máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện; dệt may… đều đạt kim ngạch hàng trăm triệu USD.
Trong đó, nhóm điện thoại các loại và linh kiện dẫn đầu với 335,41 triệu USD, chiếm 24,23% thị phần, mặc dù tăng 34,22% so với tháng trước đó, nhưng lại giảm 31,29% so với cùng kỳ.
Kim ngạch xuất khẩu tháng 1/2020 sang Hàn Quốc giảm. |
Đứng thứ hai là nhóm hàng dệt, may đạt 225,85 triệu USD, chiếm 16,32% thị phần, giảm khá mạnh 30,69% so với cùng kỳ. Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện cũng giảm 18,33% đạt 217,14 triệu USD. Giảm không đáng kể 1,06% là nhóm máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác đạt 134,79 triệu USD.
Sắt thép các loại; xăng dầu các loại; quặng và khoáng sản khác là các nhóm hàng có kim ngạch xuất khẩu giảm mạnh lần lượt là -50,47% đạt 10,33 triệu; -86,96% đạt 2,28 triệu USD; -99,95 đạt 573 USD.
Tăng mạnh nhất so với cùng kỳ là nhóm phân bón các loại với mức tăng 220,54% đạt 157.514 USD.
Hàng hóa xuất khẩu sang thị trường Hàn Quốc tháng 1 năm 2020
(Tính toán từ số liệu công bố ngày 13/02/2020 của TCHQ) ĐVT: USD
Mặt hàng | T1/2020 | So với T12/2019 (%) | T1/2020 | So với T1/2019 (%) | Tỷ trọng (%) |
Tổng kim ngạch XK | 1.384.322.558 | -5,99 | 1.384.322.558 | -24,76 | 100 |
Điện thoại các loại và linh kiện | 335.412.044 | 34,22 | 335.412.044 | -31,29 | 24,23 |
Hàng dệt, may | 225.857.132 | -5,43 | 225.857.132 | -30,69 | 16,32 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 217.148.755 | 0,75 | 217.148.755 | -18,33 | 15,69 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 134.792.679 | -18,96 | 134.792.679 | -1,06 | 9,74 |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 58.617.085 | -19,29 | 58.617.085 | -32,22 | 4,23 |
Hàng thủy sản | 50.429.867 | -27,21 | 50.429.867 | -31,53 | 3,64 |
Giày dép các loại | 46.297.840 | -19,58 | 46.297.840 | -25,49 | 3,34 |
Phương tiện vận tải và phụ tùng | 30.752.196 | -9,41 | 30.752.196 | -2,68 | 2,22 |
Xơ, sợi dệt các loại | 27.418.504 | -22,38 | 27.418.504 | -19,08 | 1,98 |
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện | 21.418.417 | -24 | 21.418.417 | -32,41 | 1,55 |
Kim loại thường khác và sản phẩm | 17.435.515 | -21,26 | 17.435.515 | -9,35 | 1,26 |
Dây điện và dây cáp điện | 13.847.380 | -10,38 | 13.847.380 | -8,74 | |
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | 12.030.058 | -8,45 | 12.030.058 | -32,62 | 0,87 |
Sản phẩm từ chất dẻo | 11.631.086 | -32,94 | 11.631.086 | -42,01 | 0,84 |
Sản phẩm từ sắt thép | 11.415.413 | -23,94 | 11.415.413 | -27,47 | 0,82 |
Hàng rau quả | 11.368.409 | -6,21 | 11.368.409 | -2,32 | 0,82 |
Sắt thép các loại | 10.336.738 | -1,04 | 10.336.738 | -50,47 | 0,75 |
Vải mành, vải kỹ thuật khác | 7.609.784 | 26,35 | 7.609.784 | 46,53 | 0,55 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 6.875.144 | -1,93 | 6.875.144 | -25,45 | 0,5 |
Sản phẩm hóa chất | 6.870.229 | -21,2 | 6.870.229 | -7,83 | 0,5 |
Hóa chất | 5.529.631 | -6,1 | 5.529.631 | -22,38 | 0,4 |
Sản phẩm từ cao su | 4.096.578 | -28,94 | 4.096.578 | -28,03 | 0,3 |
Cà phê | 4.035.595 | -38,77 | 4.035.595 | -37,77 | 0,29 |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | 3.794.248 | -35,05 | 3.794.248 | -5,9 | 0,27 |
Cao su | 3.779.593 | -43,22 | 3.779.593 | -38,85 | 0,27 |
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | 2.521.373 | 13,05 | 2.521.373 | -20,8 | 0,18 |
Xăng dầu các loại | 2.286.807 | 10,36 | 2.286.807 | -86,96 | 0,17 |
Sản phẩm gốm, sứ | 1.900.667 | -37,55 | 1.900.667 | -39,81 | 0,14 |
Chất dẻo nguyên liệu | 1.889.720 | -3,99 | 1.889.720 | 14,25 | 0,14 |
Giấy và các sản phẩm từ giấy | 1.734.413 | -32,87 | 1.734.413 | -30,11 | 0,13 |
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | 1.718.155 | -8,46 | 1.718.155 | 13,14 | 0,12 |
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh | 1.415.338 | -48,49 | 1.415.338 | -42,46 | 0,1 |
Hạt tiêu | 1.167.582 | 19,67 | 1.167.582 | -44,62 | 0,08 |
Thức ăn gia súc và nguyên liệu | 1.165.700 | -46,32 | 1.165.700 | -23,25 | 0,08 |
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | 1.085.662 | -41,92 | 1.085.662 | -1,38 | 0,08 |
Sắn và các sản phẩm từ sắn | 847.262 | -65,09 | 847.262 | 117,63 | 0,06 |
Than các loại | 756.396 | -59,67 | 756.396 | 0,05 | |
Phân bón các loại | 157.514 | -51,68 | 157.514 | 220,54 | 0,01 |
Quặng và khoáng sản khác | 573 | -99,8 | 573 | -99,95 | |
Hàng hóa khác | 86.303.048 | -28,38 | 86.303.048 | 6,23 |
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp