29/08/2019 09:04
Giày dép các loại là mặt hàng xuất khẩu chủ lực sang Bỉ
7 tháng đầu năm 2019, giày dép là mặt hàng chủ lực xuất khẩu sang Bỉ, chiếm 44,49% tổng kim ngạch đạt 671,11 triệu USD, tăng 23,5% so với cùng kỳ.
Kế đến là nhóm hàng dệt, may chiếm 12,85% thị phần đạt 193,89 triệu USD, tăng 34,55% so với cùng kỳ. Trong 7 tháng đầu năm 2019, Việt Nam đẩy mạnh xuất khẩu một số mặt hàng như hạt điều tăng 68,46% về lượng đạt 2,84 ngàn tấn và 40,32% về trị giá đạt 23,70 triệu USD;
Gạo tăng 12,32% về lượng đạt 556 tấn và 47,61% về trị giá đạt 431,27 ngàn USD; trị giá xuất khẩu đá quý, kim loại quý và sản phẩm cũng tăng 38,49% đạt 10,26 triệu USD; sản phẩm mây, tre, cói và thảm tăng 37,71% đạt 4,49 triệu USD.
Tuy vậy, trong 7 tháng đầu năm 2019, Bỉ cũng giảm nhập khẩu khá nhiều mặt hàng của Việt Nam khiến sản lượng và trị giá sụt giảm.
Trong đó, sắt thép các loại là nhóm hàng giảm mạnh nhất với 44,61% về lượng đạt 106,82 ngàn tấn và 52,32% về trị giá đạt 70,91 triệu USD.
Kế đến là hạt tiêu với mức giảm 31,02% về lượng đạt 189 tấn và 40,07% về trị giá đạt 669,69 ngàn USD. Cao su cũng giảm 16,98% về lượng đạt 2,67 ngàn tấn và giảm 27,5% về trị giá đạt 2,64 triệu USD.
Tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam sang Bỉ trong 7 tháng đầu năm 2019 đạt 1,5 tỷ USD, tăng 6,76% so với cùng kỳ năm 2018.
Hàng hóa xuất khẩu sang thị trường Bỉ 7 Tháng/2019
Mặt hàng | 7 tháng năm 2019 | /- so với cùng kỳ 2018 (%)* | ||
Lượng (tấn) | Trị giá (USD) | Lượng | Trị giá | |
Tổng | 1.508.476.914 | 6,76 | ||
Hàng thủy sản | 74.840.399 | -17,13 | ||
Hạt điều | 2.842 | 23.706.282 | 68,46 | 40,32 |
Cà phê | 46.797 | 73.920.305 | 6,46 | -6,51 |
Hạt tiêu | 189 | 699.691 | -31,02 | -40,07 |
Gạo | 556 | 431.277 | 12,32 | 47,61 |
Sản phẩm từ chất dẻo | 16.507.553 | -23,73 | ||
Cao su | 2.670 | 2.642.394 | -16,98 | -27,50 |
Sản phẩm từ cao su | 2.385.320 | -21,11 | ||
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | 69.038.110 | 2,57 | ||
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | 4.490.745 | 37,71 | ||
Gỗ và sản phẩm gỗ | 24.086.164 | 14,85 | ||
Hàng dệt, may | 193.898.874 | 34,55 | ||
Giày dép các loại | 671.114.382 | 23,50 | ||
Sản phẩm gốm, sứ | 1.724.236 | -32,89 | ||
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | 10.260.224 | 38,49 | ||
Sắt thép các loại | 106.820 | 70.915.991 | -44,61 | -52,32 |
Sản phẩm từ sắt thép | 40.142.000 | -27,53 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 21.297.717 | -11,64 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 55.442.043 | 9,92 | ||
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | 18.375.884 | 0,15 | ||
Hàng hóa khác | 132.557.323 |
(*Tính toán số liệu từ TCHQ)
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp