26/11/2019 23:19
Giá xe máy Honda tháng 12/2019: Kích cầu với nhiều ưu đãi
Giá xe máy Honda không mấy thay đổi, hiện hầu như các dòng xe tầm trung đang có mức giá đại lý thấp hơn nhiều so với giá đề xuất của hãng.
Bước sang những tháng cuối năm, giá xe máy Honda không mấy thay đổi, hiện hầu như các dòng xe tầm trung đang có mức giá đại lý thấp hơn nhiều so với giá đề xuất của hãng, từ 400.000 đến hơn 2 triệu đồng. Mới đây, Honda đã tung ra Chương trình tri ân với quy mô lớn nhất 2019 của có tên "Ngập tràn quà, niềm vui lan tỏa", kéo dài từ ngày 24/11 đến 24/1/2020.
Honda Air Blade phiên bản màu mới nhất |
Các dòng xe nằm trong chường trình ưu đãi mới của hãng bao gồm Wave Alpha, Blade, Vision, Winner và Winner X do Honda Việt Nam phân phối, bao gồm tất cả cửa hàng đại lý bán xe và dịch vụ do Honda ủy nhiệm (HEAD), cửa hàng bán xe máy tổng hợp, 100% người mua xe đều có quà.
Honda Winner X vẫn lá cái tên đáng được nhắc đến |
Winner X đang là cái tên được nhiều người chú ý nhất của các dòng xe máy Honda, đặc biệt là nam giới. Giá xe Wiiner X tháng 12 tại các đại lý hiện không cao hơn giá đề xuất của hãng là mấy, chỉ chênh lệch trong tầm 100.000 đến 200.000 đồng.
Giá SH Mode tại các đại lý trong tháng 12/2019 hiện khá cao |
Giá đề xuất của các dòng SH mode đang dao động từ 51,7 đến khoảng 57 triệu đồng (cho phiên bản phanh ABS), tại các đại lý, giá có thể tăng đến khoảng 8 triệu đồng.
Bảng giá xe máy Honda tháng 12/2019 (Đơn vị: triệu đồng) | ||||
Mẫu xe | Phiên bản | Màu xe | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Honda Wave Alpha 110 | Tiêu chuẩn | Đỏ, đen, cam, xanh ngọc, xanh dương, trắng | 17.79 | 17.5 |
Honda Blade 110 | Phanh cơ | Đen, đỏ đen, xanh đen | 18.8 | 18 |
Phanh đĩa | Đen, đỏ đen, xanh đen | 19.8 | 19 | |
Vành đúc | Xanh đen, trắng đen, đỏ đen, đen trắng đỏ | 21.3 | 20.5 | |
Honda Wave RSX 110 | Phanh cơ | Đỏ đen, đen xám, xanh đen, đen trắng | 21.49 | 21.5 |
Phanh đĩa | 22.49 | 22.5 | ||
Vành đúc | 24.49 | 24.5 | ||
Honda Future 125 | Nan hoa | Bạc đen, đỏ đen, đen đỏ | 30.19 | 30 |
Vành đúc | Xanh bạc, đen bạc, đỏ đen, nâu vàng đồng | 31.19 | 31 | |
Honda Vision 110 | Tiêu chuẩn | Đỏ nâu đen, trắng nâu đen | 29.99 | 33 |
Cao cấp | Xanh lam, xanh lục, đỏ nâu, vàng nâu, trắng nâu, đỏ | 30.79 | 34 | |
Đặc biệt | Đen xám, trắng đen | 31,99 | 35 | |
Honda Lead 2019 | Tiêu chuẩn | Đỏ đen, đen | 38.29 | 39 |
Cao cấp | Đen, trắng, đỏ, vàng, trắng ngà, xanh lam | 40.29 | 41 | |
Đen mờ | Đen mờ | 41.49 | 42 | |
Honda Air Blade 2019 | Tiêu chuẩn | Xanh đen, trắng đen đỏ, bạc đen, đỏ đen | 37.99 | 38.5 |
Cao cấp | Đen bạc, xanh bạc, bạc đen, đỏ bạc | 40.59 | 41 | |
Đen mờ | Đen đỏ | 41.09 | 44 | |
Từ tính | Xám đen | 40.59 | 41 | |
Honda Winner X | Thể thao | Bạc đỏ đen, đen xanh, xanh bạc đen, đỏ bạc đen | 45.99 | 46 |
Camo (ABS) | Xanh bạc đen, Đỏ bạc đen | 48.99 | 49 | |
Đen mờ (ABS) | Đen bạc vàng đồng | 49.49 | 49.5 | |
Honda SH mode 2019 | Thời trang (CBS) | Trắng ngà, xanh lam, trắng nâu | 51.69 | 55 |
Thời trang (ABS) | 55.69 | 59 | ||
Cá tính (ABS) | Đỏ đậm, trắng sứ, bạc mờ | 56.99 | 65 | |
Honda PCX | 125 | Trắng đen, bạc đen, đen, đỏ | 56.49 | 55 |
150 | Đen mờ, bạc mờ | 70.49 | 68 | |
150 Hybird | Xanh lam | 89.99 | 87 | |
Honda MSX 125 | Tiêu chuẩn | Đỏ, đen, xanh lá cây, xanh da trời | 49.99 | 50 |
Honda SH 2019 | 125 CBS | Đen, bạc đen, trắng bạc đen, đỏ đen | 67.99 | 78 |
125 ABS | 75.99 | 84 | ||
150 CBS | 81.99 | 92 | ||
150 ABS | 89.99 | 102 | ||
150 CBS đen mờ | Đen mờ | 83.49 | 92 | |
150 ABS đen mờ | 91.49 | 102 | ||
Honda SH 300i | Tiêu chuẩn | Đỏ đen, trắng đen | 276,49 | 269 |
Thể thao | Xám đen | 278,99 | 270 | |
Honda Super Cub C125 | Tiêu chuẩn | Xanh lam, xanh lam xám, đỏ trắng | 84.99 | 82 |
Honda Monkey 125 | Tiêu chuẩn | Đen trắng, xanh trắng đen, đỏ trắng đen, vàng trắng đen | 84.99 | 82 |
* Lưu ý: Hiện nay giá xe còn rất nhiều biến động và có thể thay đổi theo từng thời điểm. Vì vậy, để nắm được giá bán chính xác nhất, bạn nên tham khảo thêm thông tin từ các đại lý.
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp