14/03/2022 11:01
Giá xe Honda Vision 2022 mới nhất tại Việt Nam
Honda Vision 2022 là một trong những dòng xe tay ga giá rẻ được ưa chuộng nhiều nhất ở Việt Nam, đây là một trong những "át chủ bài" của Honda tại Việt Nam. Xe tay ga Vision 2022 phiên bản mới được trang bị hệ thống khoá thông minh Honda Smartkey, mặt đồng hồ mới với thiết kế tối ưu hơn phù hợp với nhiều lứa tuổi cùng với khối động cơ thông minh thế hệ mới eSP, phun xăng điện tử (PGM – FI), hệ thống ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop)... Dưới đây là bảng giá xe Honda Vison 2022 mới nhất.
Bảng giá xe tay ga Honda 2022 |
||
Giá xe Honda Vision 2022 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Vision 2022 bản tiêu chuẩn (không có Smartkey) |
30.290.000 |
35.300.000 |
Giá xe Vision 2022 bản Cao cấp có Smartkey |
31.990.000 |
37.000.000 |
Giá xe Vision 2022 bản đặc biệt có Smartkey |
33.390.000 |
38.300.000 |
Giá xe Vision 2022 bản Cá tính có Smartkey |
34.790.000 |
41.000.000 |
Giá xe Honda Air Blade 2022 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Air Blade 125 2022 bản Tiêu Chuẩn |
41.490.000 |
46.700.000 |
Giá xe Air Blade 125 2022 bản Giới hạn |
41.990.000 |
47.200.000 |
Giá xe Air Blade 125 2022 bản Đặc biệt |
42.690.000 |
47.700.000 |
Giá xe Air Blade 150 ABS 2022 bản Tiêu chuẩn |
55.490.000 |
59.000.000 |
Giá xe Air Blade 150 ABS 2022 bản Giới hạn |
55.790.000 |
59.300.000 |
Giá xe Air Blade 150 ABS 2022 bản Đặc biệt |
56.690.000 |
60.000.000 |
Giá xe Honda Lead 2022 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Lead 2022 bản Tiêu chuẩn không có Smartkey (Màu Đỏ, Trắng) |
38.990.000 |
43.000.000 |
Giá xe Lead 2022 bản Cao cấp Smartkey (Màu Xanh, Xám, Đỏ, Trắng) |
41.190.000 |
47.000.000 |
Giá xe Lead 2022 bản Đặc biệt Smartkey (Màu Đen, Bạc) |
42.290.000 |
48.000.000 |
Giá xe Honda SH Mode 2022 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy |
Giá xe SH Mode 2022 bản Tiêu chuẩn CBS |
55.190.000 |
65.500.000 |
Giá xe SH Mode 2022 bản Thời trang ABS |
60.290.000 |
75.000.000 |
Giá xe SH Mode 2022 bản Đặc biệt ABS |
61.490.000 |
76.000.000 |
Giá xe Honda SH 2022 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy |
Giá xe SH 125 phanh CBS 2022 |
71.790.000 |
89.000.000 |
Giá xe SH 125 phanh ABS 2022 |
79.790.000 |
96.500.000 |
Giá xe SH 150 phanh CBS 2022 |
88.790.000 |
106.000.000 |
Giá xe SH 150 phanh ABS 2022 |
96.790.000 |
118.000.000 |
Giá xe Honda SH350i 2022 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy |
Giá xe SH350i phiên bản Cao cấp |
145.990.000 |
165.000.000 |
Giá xe SH350i phiên bản Đặc biệt |
146.990.000 |
168.000.000 |
Giá xe SH350i phiên bản Thể thao |
147.490.000 |
170.000.000 |
Bảng giá xe số Honda 2022 |
||
Giá xe Honda Wave 2022 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Wave Alpha 2022 bản tiêu chuẩn |
17.890.000 |
23.200.000 |
Giá xe Wave Alpha 2022 bản giới hạn |
18.390.000 |
23.700.000 |
Giá xe Wave RSX 2022 bản phanh cơ vành nan hoa |
21.790.000 |
26.300.000 |
Giá xe Wave RSX 2022 bản phanh đĩa vành nan hoa |
22.790.000 |
27.300.000 |
Giá xe Wave RSX 2022 bản Phanh đĩa vành đúc |
24.790.000 |
29.300.000 |
Giá xe Honda Blade 2022 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Blade 110 phanh cơ vành nan hoa |
18.890.000 |
22.900.000 |
Giá xe Blade 110 phanh đĩa vành nan hoa |
19.890.000 |
23.900.000 |
Giá xe Blade 110 phanh đĩa vành đúc |
21.390.000 |
25.300.000 |
Giá xe Honda Future 2022 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Future 2022 bản tiêu chuẩn vành nan hoa |
30.290.000 |
38.300.000 |
Giá xe Future 2022 bản Cao cấp vành đúc |
31.490.000 |
40.200.000 |
Giá xe Future 2022 bản Đặc biệt vành đúc |
31.990.000 |
40.700.000 |
Giá xe Honda Super Cub C125 2022 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Super Cub C125 Fi |
84.990.000 |
95.200.000 |
Bảng giá xe côn tay Honda 2022 |
||
Giá xe Winner X 2022 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Winner X 2022 bản Tiêu chuẩn CBS |
46.090.000 |
45.000.000 |
Giá xe Winner X 2022 ABS bản Thể thao (Đỏ Đen ) |
49.990.000 |
48.000.000 |
Giá xe Winner X 2022 ABS bản Đặc biệt (Đen vàng, Bạc đen xanh, Đỏ đen xanh) |
50.490.000 |
48.500.000 |
Giá xe Honda CBR150R 2022 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy |
Giá xe CBR150R 2022 |
70.990.000 |
78.600.000 |
Giá xe Honda CB150R 2022 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy |
Giá xe CB150R |
105.000.000 |
106.700.000 |
Bảng giá xe mô tô Honda 2022 |
||
Giá xe Honda Rebel 300 2022 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Rebel 300 |
125.000.000 |
128.800.000 |
Giá xe Honda Rebel 500 2022 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Rebel 500 |
180.000.000 |
187.000.000 |
Giá xe Honda CB300R 2022 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy |
Giá xe CB300R |
140.000.000 |
136.800.000 |
Honda là hãng xe máy thương hiệu Nhật Bản có mặt sớm nhất tại Việt Nam hơn chục năm trước. Xe máy Honda đã chiếm lĩnh thị trường Việt Nam với những mẫu xe thiết kế đẹp, động cơ bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu phù hợp với đại đa số người tiêu dùng.
Cùng với đó, xe máy Honda dễ vận hành, chi phí bảo dưỡng, sửa chữa cũng thấp hơn các dòng xe máy hãng khác và đặt biệt xe máy Honda khi bán lại ít mất giá hơn.
Tuy nhiên, Honda cũng là hãng xe có giá “biến động” nhất khi giá bán lẻ tại đại lý luôn cao hơn giá đề xuất của hãng khá nhiều.
(tổng hợp)
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp