10/05/2019 10:29
Giá thực phẩm ngày 10/5: Thịt heo nạc 100.000 đồng/kg
Ghi nhận thị trường nông sản thực phẩm ngày 10/5 tại TP.HCM.
STT | Tên mặt hàng | ĐVT | Giá (đồng/kg) |
1 | Bắp cải Đà Lạt (lặt sạch) | Kg | 18.000 |
2 | Bia Heineken lon (thùng 24 lon) | Thùng | 410.000 |
3 | Bia Tiger lon (thùng 24 lon) | Thùng | 350.000 |
4 | Bia lon 333 Sài gòn (thùng 24 lon) | Thùng | 250.000 |
5 | Bí xanh | Kg | 18.000 |
6 | Bưởi năm roi (da xanh) (trái 1 kg) | Trái | 65.000 |
7 | Cá lóc nuôi bè (0,5kg/con) | Kg | 75.000 |
8 | Cá thu | Kg | 450.000 |
9 | Cam sành (loại 4-5 trái/kg) | Kg | 20.000 |
10 | Chân giò | Kg | 89.000 |
11 | Công giữ xe đạp | Lượt | 3.000 |
12 | Công giữ xe gắn máy | Lượt | 5.000 |
13 | Dầu ăn tổng hợp Tường An (chai 1 lít) | Lít | 35.000 |
14 | Dầu ăn tổng hợp Nakydaco (chai 1 lít) | Lít | 29.000 |
15 | Dầu ăn tổng hợp Naptune (chai 1 lít) | Lít | 43.000 |
16 | Đậu phộng (cũ) loại 1 | Kg | 60.000 |
17 | Dưa leo | Kg | 15.000 |
18 | Đường RE biên hòa (bịch 1 kg) | Kg | 22.000 |
19 | Gà mái ta làm sẵn (con 1-1,5kg) | Kg | 140.000 |
20 | Đường RE biên hòa rời | Kg | 18.000 |
21 | Gà công nghiệp làm sẵn | Kg | 80.000 |
22 | Gạo nàng thơm chợ Đào | Kg | 20.000 |
23 | Gạo trắng Jasmine | Kg | 14.000 |
24 | Gạo tẻ trắng IR 64 25% tấm | Kg | 14.000 |
25 | Khoai tây Đà Lạt | Kg | 25.000 |
26 | Khổ qua | Kg | 25.000 |
27 | Mãng cầu tròn (4-5 trái/kg) | Kg | 120.000 |
28 | Mãng cầu (4-5 trái/kg) | Kg | 60.000 |
29 | Mực ống (8-10 con/kg) | Kg | 180.000 |
30 | Nước ngọt Coca-Cola lon (thùng 24 lon) | Thùng | 200.000 |
31 | Quýt đường loại 1 | Kg | 40.000 |
32 | Sữa hộp Ông Thọ (chữ xanh không bật nắp) | Hộp | 22.000 |
33 | Sữa tiệt trùng Vinamilk (220ml) | Gói | 7.000 |
34 | Sườn già | Kg | 100.000 |
35 | Thịt heo nạc đùi | Kg | 100.000 |
36 | Thịt vai | Kg | 90.000 |
37 | Thịt cốt lết | Kg | 90.000 |
38 | Thịt bò đùi | Kg | 250.000 |
39 | Thịt heo đùi | Kg | 85.000 |
40 | Thịt bò fillet | Kg | 300.000 |
41 | Thịt nách | Kg | 80.000 |
42 | Thịt heo ba rọi | Kg | 110.000 |
43 | Tôm bạc (100-110 con/kg) | Kg | 120.000 |
44 | Tôm đất (tôm đồng) | Kg | 220.000 |
45 | Trứng vịt loại 1 các loại (Ba Huân) | vĩ 10 quả | 28.000 |
46 | Trứng gà loại 1 (CP) | Chục | 24.000 |
47 | Dưa hấu tròn (trái 4-5kg) | Kg | 20.000 |
48 | Xăng RON 95-IV | Lít | 22.780 |
49 | Xăng RON 95-III | Lít | 22.630 |
50 | Xà lách xoong | Kg | 30.000 |
51 | Vịt làm sẵn (con 2-2,2kg) | Kg | 70.000 |
52 | Vải Tejin nội khổ 1,40m | 70.000 | |
53 | Tôm khô loại 1 | Kg | 1.150.000 |
54 | Tỏi cô đơn | Kg | 80.000 |
55 | Thịt nạc (dăm, vai, đùi) | Kg | 108.000 |
56 | Thanh Long | Kg | 35.000 |
57 | Sen Huế | Kg | 300.000 |
58 | Sen Đồng Tháp | Kg | 220.000 |
59 | Quýt tiều loại 1 | Kg | 100.000 |
60 | Ớt sừng | Kg | 19.000 |
61 | Nếp Bắc hoa vàng | Kg | 30.000 |
62 | Nấm rơm | Kg | 90.000 |
63 | Nấm hương | 100gr | 50.000 |
64 | Nấm bào ngư | Kg | 50.000 |
65 | Mỡ | Kg | 40.000 |
66 | Lưỡi heo | Kg | 120.000 |
67 | Hành tím Gò Công | Kg | 30.000 |
68 | Hành lá | Kg | 45.000 |
69 | Gà tam hoàng làm sẵn (con 1 - 1,5kg) | Kg | 70.000 |
70 | Gan | Kg | 40.000 |
71 | E5 RON 92-II | Lít | 21.090 |
72 | Dưa hấu tròn (trái trên 8kg) | Kg | 25.000 |
73 | Dưa hấu giống TL (trái 3kg) | Kg | 15.000 |
74 | DO 0,05S-II | Lít | 18.040 |
75 | DO 0,001S-V | Lít | 18.340 |
76 | Đậu xanh mỡ hạt loại 1 | Kg | 49.500 |
77 | Dầu hỏa | Lít | 16.950 |
78 | Củ năng | Kg | 40.000 |
79 | Củ cải trắng | Kg | 14.000 |
80 | Chanh xanh | Kg | 20.000 |
81 | Chanh dây | Kg | 19.000 |
82 | Chả lụa Vissan | Kg | 160.000 |
83 | Chả bò Hồng Phúc | Kg | 170.000 |
84 | Cà rốt Đà Lạt | Kg | 30.000 |
85 | Cần | Kg | 25.000 |
86 | Cải xanh | Kg | 24.000 |
87 | Cá diêu hồng (con trên 0,7k/g) | Kg | 60.000 |
88 | Cà chua | Kg | 20.000 |
89 | Bông thiên lý | Kg | 70.000 |
90 | Bông hẹ | Kg | 100.000 |
91 | Bông cải xanh, bông cải trắng Đà lạ | KG | 35.000 |
92 | Xà lách Đà Lạt | Kg | 20.000 |
93 | Xoài cát Hòa Lộc (2 trái/kg) | Kg | 70.000 |
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp