30/03/2019 10:55
Giá thực phẩm 30/3: Giá thịt heo ổn định, xoài cát Hòa Lộc giảm 10.000 đồng/kg
Tại siêu thị Emart Gò Vấp, giá thực phẩm hôm nay tương đối ổn định, một số loại trái cây giảm nhẹ.
BẢNG GIÁ THỰC PHẨM 30/3/2019 | |||
Loại thực phẩm | Giá (đồng/kg) | ||
30/3/2019 | 29/3/2019 | Tăng/Giảm | |
Rau củ các loại | |||
Bắp cải trắng Đà Lạt | 13,900 | 17,500 | - 3,600 |
Bắp cải tím | 39,900 | 39,900 | - |
Bông cải trắng | 59,900 | 59,900 | - |
Bông cải xanh | 65,900 | 65,900 | - |
Cải thảo | 19,900 | 19,900 | - |
Cải ngọt | 24,900 | 24,900 | - |
Cải thìa | 34,000 | 34,000 | - |
Cà chua Đà Lạt | 29,900 | 29,900 | - |
Dưa leo | 16,900 | 16,900 | - |
Củ cải trắng | 21,900 | 21,900 | - |
Cà rốt Đà Lạt | 19,900 | 19,900 | - |
Đậu cove | 39,000 | 39,000 | - |
Đậu đũa | 22,900 | 22,900 | - |
Rau muống | 17,900 | 17,900 | - |
Khoai lang nhật | 28,900 | 28,900 | - |
Khoai tây vàng Đà Lạt | 32,500 | 29,900 | 2,600 |
Dưa hấu đỏ | 13,900 | 13,900 | - |
Dưa hấu không hạt | 24,900 | 24,900 | - |
Bí đỏ tròn | 14,900 | 14,900 | - |
Bí hồ lô | 16,900 | 16,900 | - |
Bí xanh | 21,900 | 26,900 | - 5,000 |
Cà tím | 22,900 | 22,900 | - |
Mướp khía | 23,000 | 23,000 | - |
Mướp hương | 21,900 | 21,900 | - |
Khổ qua | 32,900 | 32,900 | - |
Susu | 21,900 | 21,900 | - |
Xu hào xanh | 19,900 | 19,900 | - |
Xu hào tím | 28,900 | 28,900 | - |
Khoai môn/Khoai sọ | 48,900 | 48,900 | - |
Trái cây | |||
Bơ sáp Dakado | 75,000 | 75,000 | - |
Thanh long ruột trắng | 29,900 | 29,900 | - |
Thanh long ruột đỏ | 60,900 | 60,900 | - |
Xoài cát Hòa Lộc | 73,900 | 83,900 | - 10,000 |
Xoài cát chu vàng | 56,900 | 56,900 | - |
Xoài dài Đài Loan | 42,900 | 42,900 | - |
Xoài keo | 24,900 | 24,900 | - |
Cam xoàn | 39,900 | 39,900 | - |
Cam sành loại 1 | 33,900 | 33,900 | - |
Quýt đường | 61,900 | 61,900 | - |
Quýt tiều | 62,900 | 62,900 | - |
Ổi giống Đài Loan | 14,500 | 14,500 | - |
Bưởi năm roi | 69,500 | 69,500 | - |
Bưởi hồng da xanh | 59,900 | 59,900 | - |
Vú sữa trắng | 38,900 | 38,900 | - |
Đu đủ | 21,900 | 21,900 | - |
Thơm (dứa) | 19,900 | 19,900 | - |
Lồng mức | 39,900 | 39,900 | - |
Măng cụt | 155,900 | 155,900 | - |
Sầu riêng Ri 6 | 99,000 | 99,000 | - |
Chuối cau | 18,900 | 18,900 | - |
Chuối sứ | 16,900 | 16,900 | - |
Mít thái | 63,900 | 63,900 | - |
Nho Ba Mọi xanh | 79,500 | 79,500 | - |
Nho Ba Mọi đỏ | 58,900 | 58,900 | - |
Dưa lê Hàn Quốc | 65,000 | 65,000 | - |
Dưa lưới Hà Lan | 49,900 | 49,900 | - |
Cam Ai Cập | 48,900 | 48,900 | - |
Táo Gala Mỹ | 69,500 | 69,500 | - |
Lê Nam Phi | 68,900 | 79,900 | - 11,000 |
Thủy sản nước ngọt | |||
Tôm thẻ (size 40 -50 con) | 239,000 | 239,000 | - |
Tôm sú | 359,000 | 359,000 | - |
Cá chép tươi | 89,900 | 89,900 | - |
Cá bóng mú | 155,000 | 155,000 | - |
Cá chẽm | 139,000 | 139,000 | - |
Cá diêu hồng | 65,000 | 65,000 | - |
Cá lóc | 99,000 | 99,000 | - |
Cá thác lác | 118,000 | 118,000 | - |
Cá hú | 96,000 | 96,000 | - |
Thủy sản nước mặn | |||
Cua biển | 479,000 | 479,000 | - |
Cá nục | 79,000 | 79,000 | - |
Cá ngừ | 93,000 | 93,000 | - |
Cá bạc má | 108,000 | 108,000 | - |
Cá đối | 85,000 | 85,000 | - |
Cá sa pa | 49,000 | 49,000 | - |
Đầu cá bóp | 89,000 | 89,000 | - |
Đầu cá hồi | 89,000 | 89,000 | - |
File cá hồi còn da | 505,500 | 505,500 | - |
Bạch tuột | 225,000 | 225,000 | - |
Mực ống | 359,000 | 359,000 | - |
Mực trứng | 259,000 | 259,000 | - |
Thịt heo | |||
Nạc vai | 102,000 | 102,000 | - |
Nạc dâm | 125,000 | 125,000 | - |
Ba rọi | 122,000 | 122,000 | - |
Nạc thăn | 137,000 | 137,000 | - |
Cốt lết | 86,000 | 105,000 | - 19,000 |
Nạc đùi | 105,000 | 105,000 | - |
Sườn non | 190,000 | 190,000 | - |
Sườn già | 107,000 | 107,000 | - |
Thịt xay | 79,000 | 79,000 | - |
Xương ống | 74,000 | 74,000 | - |
Thịt bò | |||
Nạc thăn | 310,000 | 310,000 | - |
Nạm bò | 165,000 | 165,000 | - |
Bắp bò | 245,000 | 245,000 | - |
Đùi bít tết bò | 255,000 | 255,000 | - |
Thịt đùi bò tơ | 209,000 | 209,000 | - |
Thịt gia cầm | |||
Gà ta tam nông | 115,000 | 115,000 | - |
Vịt đồng Việt Nam | 99,000 | 99,000 | - |
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp