Advertisement

Nhận bản tin

Liên hệ quảng cáo

Email: banbientap@baocungcau.net

Hotline: 0917 267 237

icon logo

Quên mật khẩu?

Có tài khoản? Đăng nhập

Vui lòng nhập mật truy cập tài khoản mới khẩu

Thay đổi email khác
icon

Giá thực phẩm 30/3: Giá thịt heo ổn định, xoài cát Hòa Lộc giảm 10.000 đồng/kg

Thị trường 24h

30/03/2019 10:55

Tại siêu thị Emart Gò Vấp, giá thực phẩm hôm nay tương đối ổn định, một số loại trái cây giảm nhẹ.

BẢNG GIÁ THỰC PHẨM 30/3/2019

Loại thực phẩm

 Giá (đồng/kg) 

 30/3/2019 

29/3/2019

Tăng/Giảm

Rau củ các loại

Bắp cải trắng Đà Lạt

13,900

17,500

                 - 3,600

Bắp cải tím

39,900

39,900

  -  

Bông cải trắng

59,900

59,900

  -  

Bông cải xanh

65,900

65,900

  -  

Cải thảo

19,900

19,900

  -  

Cải ngọt

24,900

24,900

  -  

Cải thìa

34,000

34,000

  -  

Cà chua Đà Lạt

29,900

29,900

  -  

Dưa leo 

16,900

16,900

  -  

Củ cải trắng

21,900

21,900

  -  

Cà rốt Đà Lạt

19,900

19,900

  -  

Đậu cove

39,000

39,000

  -  

Đậu đũa

22,900

22,900

  -  

Rau muống

17,900

17,900

  -  

Khoai lang nhật

28,900

28,900

  -  

Khoai tây vàng Đà Lạt

32,500

29,900

                  2,600

Dưa hấu đỏ

13,900

13,900

  -  

Dưa hấu không hạt

24,900

24,900

  -  

Bí đỏ tròn 

14,900

14,900

  -  

Bí hồ lô

16,900

16,900

  -  

Bí xanh

21,900

26,900

                 - 5,000

Cà tím

22,900

22,900

  -  

Mướp khía 

23,000

23,000

  -  

Mướp hương

21,900

21,900

  -  

Khổ qua

32,900

32,900

  -  

Susu

21,900

21,900

  -  

Xu hào xanh

19,900

19,900

  -  

Xu hào tím

28,900

28,900

  -  

Khoai môn/Khoai sọ 

48,900

48,900

  -  

Trái cây

Bơ sáp Dakado

75,000

75,000

  -  

Thanh long ruột trắng

29,900

29,900

  -  

Thanh long ruột đỏ

60,900

60,900

  -  

Xoài cát Hòa Lộc

73,900

83,900

               - 10,000

Xoài cát chu vàng

56,900

56,900

  -  

Xoài dài Đài Loan

42,900

42,900

  -  

Xoài keo

24,900

24,900

  -  

Cam xoàn

39,900

39,900

  -  

Cam sành loại 1

33,900

33,900

  -  

Quýt đường

61,900

61,900

  -  

Quýt tiều

62,900

62,900

  -  

Ổi giống Đài Loan

14,500

14,500

  -  

Bưởi năm roi

69,500

69,500

  -  

Bưởi hồng da xanh

59,900

59,900

  -  

Vú sữa trắng

38,900

38,900

  -  

Đu đủ

21,900

21,900

  -  

Thơm (dứa)

19,900

19,900

  -  

Lồng mức

39,900

39,900

  -  

Măng cụt

      155,900

      155,900

  -  

Sầu riêng Ri 6

99,000

99,000

  -  

Chuối cau

18,900

18,900

  -  

Chuối sứ

16,900

16,900

  -  

Mít thái

63,900

63,900

  -  

Nho Ba Mọi xanh

79,500

79,500

  -  

Nho Ba Mọi đỏ

58,900

58,900

  -  

Dưa lê Hàn Quốc

65,000

65,000

  -  

Dưa lưới Hà Lan

49,900

49,900

  -  

Cam Ai Cập

48,900

48,900

  -  

Táo Gala Mỹ

69,500

69,500

  -  

Lê Nam Phi

68,900

79,900

               - 11,000

Thủy sản nước ngọt

Tôm thẻ (size 40 -50 con)

      239,000

      239,000

  -  

Tôm sú

      359,000

      359,000

  -  

Cá chép tươi

89,900

89,900

  -  

Cá bóng mú

      155,000

      155,000

  -  

Cá chẽm

      139,000

      139,000

  -  

Cá diêu hồng

65,000

65,000

  -  

Cá lóc

99,000

99,000

  -  

Cá thác lác 

      118,000

      118,000

  -  

Cá hú

96,000

96,000

  -  

Thủy sản nước mặn

Cua biển

      479,000

      479,000

  -  

Cá nục

79,000

79,000

  -  

Cá ngừ

93,000

93,000

  -  

Cá bạc má

      108,000

      108,000

  -  

Cá đối

85,000

85,000

  -  

Cá sa pa

49,000

49,000

  -  

Đầu cá bóp

89,000

89,000

  -  

Đầu cá hồi

89,000

89,000

  -  

File cá hồi còn da

      505,500

      505,500

  -  

Bạch tuột

      225,000

      225,000

  -  

Mực ống

      359,000

      359,000

  -  

Mực trứng 

      259,000

      259,000

  -  

Thịt heo

Nạc vai

      102,000

      102,000

  -  

Nạc dâm

      125,000

      125,000

  -  

Ba rọi

      122,000

      122,000

  -  

Nạc thăn

      137,000

      137,000

  -  

Cốt lết

86,000

      105,000

               - 19,000

Nạc đùi

      105,000

      105,000

  -  

Sườn non

      190,000

      190,000

  -  

Sườn già

      107,000

      107,000

  -  

Thịt xay

79,000

79,000

  -  

Xương ống

74,000

74,000

  -  

Thịt bò

Nạc thăn

      310,000

      310,000

  -  

Nạm bò

      165,000

      165,000

  -  

Bắp bò

      245,000

      245,000

  -  

Đùi bít tết bò

      255,000

      255,000

  -  

Thịt đùi bò tơ 

      209,000

      209,000

  -  

Thịt gia cầm

Gà ta tam nông

      115,000

      115,000

  -  

Vịt đồng Việt Nam

99,000

99,000

  -  

CÁT ĐẰNG
iconChia sẻ icon Chia sẻ
icon Chia sẻ

Advertisement