08/04/2019 07:13
Giá thịt bò tăng giá nhẹ tại siêu thị ngày đầu tuần
Thực phẳm tươi sống biến động nhẹ đầu tuần mới, trong đó thịt heo và thịt bò đều tăng giá tại các siêu thị.
BẢNG GIÁ THỰC PHẨM 8/4/2019 | |||
Loại thực phẩm | Giá (đồng/kg) | ||
Emart Gò Vấp | Bách Hóa Xanh | Chợ Gò Vấp | |
Rau củ các loại | |||
Bắp Đà Lạt | 13,900 | 14,300 | 15,000 |
Cải thảo | 19,900 | 17,000 | 20,000 |
Cải thìa | 34,000 | 16,200 | 20,000 |
Cà chua Đà Lạt | 29,900 | 20,000 | 25,000 |
Dưa leo | 16,900 | 20,000 | 18,000 |
Cà rốt Đà Lạt | 19,900 | 19,000 | 24,000 |
Đậu cove | 39,000 | - | 25,000 |
Đậu đũa | 22,900 | - | 17,000 |
Rau muống | 17,900 | 13,700 | 15,000 |
Khoai lang | 28,900 | 20,000 | 20,000 |
Khoai tây | 32,500 | 20,900 | 25,000 |
Dưa hấu đỏ | 13,900 | 11,700 | 14,000 |
Bí đỏ tròn | 14,900 | 12,600 | 14,000 |
Bí xanh | 21,900 | 14,200 | 20,000 |
Mướp | 21,900 | 22,000 | 20,000 |
Khổ qua | 32,900 | 28,000 | 25,000 |
Susu | 21,900 | 15,500 | 20,000 |
Trái cây | |||
Thanh long ruột trắng | 29,900 | - | 30,000 |
Thanh long ruột đỏ | 60,900 | - | 50,000 |
Xoài cát Hòa Lộc | 85,000 | - | 65,000 |
Xoài cát chu | 56,900 | - | 50,000 |
Xoài dài Đài Loan | 42,900 | - | 30,000 |
Xoài keo | 24,900 | 15,500 | 25,000 |
Cam sành loại 1 | 33,900 | 24,000 | 28,000 |
Quýt đường loại 1 | 61,900 | 50,000 | 50,000 |
Ổi giống Đài Loan | 14,500 | 12,500 | 12,000 |
Bưởi năm roi | 69,500 | 42,000 | 55,000 |
Bưởi hồng da xanh | 59,900 | 58,500 | 60,000 |
Măng cụt | 155,900 | - | 110,000 |
Thủy sản nước ngọt | |||
Tôm sú | 359,000 | - | 310,000 |
Cá chim đen | 175,000 | - | 140,000 |
Cá diêu hồng | 65,000 | 62,000 | 45,000 |
Cá lóc | 99,000 | 65,000 | 60,000 |
Thủy sản nước mặn | |||
Cá nục | 79,000 | 56,000 | 80,000 |
Cá ngừ | 93,000 | 74,500 | 90,000 |
File cá hồi còn da | 505,500 | - | 530,000 |
Bạch tuột | 225,000 | 147,000 | 145,000 |
Mực ống | 359,000 | 217,000 | 300,000 |
Thịt heo | |||
Nạc vai | - | 90,000 | - |
Ba rọi | 122,000 | 12,000 | 112,000 |
Cốt lết | 92,500 | 105,000 | 97,000 |
Nạc đùi | 92,500 | 120,000 | 96,000 |
Sườn non heo | 170,000 | 155,000 | - |
Sườn già | - | 115,000 | 80,000 |
Nạc dâm | 125,000 | 120,000 | - |
Thịt heo xay | 95,000 | 80,000 | - |
Thịt bò | |||
Nạc thăn | 317,000 | - | 235,000 |
Nạm bò | 165,000 | 160,000 | 165,000 |
Bắp bò | 245,000 | 230,000 | - |
Đùi bò | 238,000 | 260,000 | - |
Bò xay | 168,000 | - | - |
Sườn bò | 185,000 | - | - |
Thịt gia cầm | |||
Gà ta (làm sẵn) | 115,000 | 89,000 | 128,000 |
Vịt (làm sẵn) | 99,000 | - | 90,000 |
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp