28/09/2020 07:43
Giá rau xanh, hải sản, cá đồng giữ mức ổn định ngày đầu tuần
Các loại rau xanh và thực phẩm tươi sống như hải sản, cá,... đang duy trì giá ở mức ổn định tại các chợ lẻ ở TP.HCM trong ngày hôm nay (28/9).
Các mặt hàng thực phẩm tươi sống tại nhiều chợ ở TP.HCM như Phạm Văn Hai (Tân Bình), Vườn Chuối (Quận 3), Gò Vấp,... giữ mức ổn định trong hôm nay (28/9) gồm: Tôm thẻ 170.000-180.000 đồng/kg, mực ống loại 3 con/kg giá 240.000-250.000 đồng/kg, điêu hồng 55.000-65.000 đồng/kg, lóc 75.000-80.000 đồng/kg, rô 70.000-75.000 đồng/kg, sò huyết 185.00 - 190.000 đồng/kg, ốc hương 415.000 - 420.000 đồng/kg,...
Bên cạnh đó, giá các thực phẩm, rau củ hôm nay cũng không đổi so với hôm qua. Cụ thể, ghi nhận tại chợ Bình Triệu (quận Thủ Đức) mồng tơi 37.000 đồng/kg; rau muống 30.000 đồng/kg; bắp cải tím 38.000 đồng/kg; bí đỏ 23.000 đồng/kg; cải bó xôi 30.000 đồng/kg; bông cải trắng 50.000 đồng/kg; bông cải xanh 40.000 đồng/kg; đậu ve 30.000 đồng/kg; bạc hà 50.000 đồng/kg; đậu hà lan 70.000 đồng/kg.
Tương tự, dù là cuối tuần song giá thực phẩm tại ĐBSCL không có biến động. Cụ thể, tại An Giang, giá cải xanh 12.000 đồng/kg; cải ngọt 15.000 đồng/kg; cải thìa 16.000 đồng/kg; hành lá 30.000 đồng/kg; mồng tơi 15.000 đồng/kg; cà tím 14.000 đồng/kg; ớt 50.000 đồng/kg; gừng 40.000 đồng/kg; cà chua 35.000 đồng/kg; khổ qua 22.000 đồng/kg; đậu bắp 14.000 đồng/kg.
Bảng giá thực phẩm hôm nay 28/9 | |||
STT | Sản phẩm | Chợ (đồng/kg) | BigC (đồng/kg) |
1 | Sườn non | 220.000-230.000 | 260.000 |
2 | Nạc xay | 110.000-120.000 | 147.000 |
3 | Nạm bò | 150.000-160.000 | 189.000 |
4 | Đùi bò | 190.000-200.000 | 225.000 |
5 | Chân gà | 50.000-53.000 | 59.900 |
6 | Má đùi gà | 35.000-37.000 | 43.500 |
7 | Tôm thẻ | 140.000-150.000 | 180.000 |
8 | Mực ống | 290.000-300.000 | 331.000 |
9 | Cá sòng | 42.000-45.000 | 49.000 |
10 | Cá trê | 42.000-45.000 | 51.500 |
11 | Bí đỏ | 10.000-12.000 | 10.500 |
12 | Cải thảo | 10.000-12.000 | 12.900 |
13 | Cải ngọt | 27.000-30.000 | 26.000 |
14 | Bông cải xanh | 33.000-35.000 | 29.900 |
15 | Rau dền | 25.000-28.000 | 27.600 |
16 | Khổ qua | 14.000-15.000 | 26.200 |
17 | Mồng tơi | 25.000-28.000 | 27.600 |
18 | Sầu riêng | 80.000-85.000 | 96.900 |
19 | Chuối vàng | 20.000-23.000 | 22.900 |
20 | Bưởi 5 roi | 40.000-45.000 | 39.900 |
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp