04/10/2020 07:01
Giá rau xanh hạ nhiệt ngày cuối tuần
Do sức mua yếu, lượng hàng về chợ đều nên giá thực phẩm hôm nay tại TP.HCM và các tỉnh ĐBSCL ổn định.
Cụ thể, giá thực phẩm hôm nay ghi nhận rau xanh ổn định trở lại tại chợ Thủ Đức (quận Thủ Đức) mồng tơi 40.000 đồng/kg; rau muống 33.000 đồng/kg; bắp cải tím 40.000 đồng/kg; bí đỏ 25.000 đồng/kg; cải bó xôi 32.000 đồng/kg; bông cải trắng 52.000 đồng/kg; bông cải xanh 42.000 đồng/kg; đậu ve 32.000 đồng/kg; bạc hà 52.000 đồng/kg; đậu hà lan 72.000 đồng/kg.
Còn tại ĐBSCL, giá các mặt hàng thực phẩm, rau củ cũng đứng giá. Cụ thể, tại An Giang, giá cải xanh 15.000 đồng/kg; đậu que 32.000 đồng/kg; cà tím 15.000 đồng/kg; ớt 52.000 đồng/kg; gừng 48.000 đồng/kg; nấm rơm 90.000 đồng/kg; cà chua 35.000 đồng/kg.
Với mặt hàng trái cây, giá xoài cát Hòa Lộc đang được thương lái thu mua ở mức cao. Hiện xoài loại 1 đang được các vựa thu mua trái cây ở mức 60.000-65.000 đồng/kg. Ðây là mức giá cao nhất trong nhiều tháng qua.
Giá xoài các loại đồng loạt tăng do bước vào nghịch mùa thu hoạch và hiện xoài được đẩy mạnh xuất khẩu trở lại, nhất là xoài Ðài Loan. Thời điểm này, xoài chủ yếu được nông dân xử lý ra trái rải vụ, nghịch mùa.
Theo doanh nghiệp và tiểu thương kinh doanh trái cây, giá xoài có khả năng còn tăng trong thời gian tới do nhu cầu tiêu thụ đang có xu hướng tăng ở nhiều thị trường xuất khẩu và tại nội địa bởi đã hết mùa thu hoạch rộ của nhiều loại trái cây ở Nam bộ.
Bảng giá thực phẩm hôm nay 4/10 | |||
STT | Sản phẩm | Chợ (đồng/kg) | BigC (đồng/kg) |
1 | Sườn non | 220.000-230.000 | 260.000 |
2 | Nạc xay | 110.000-120.000 | 147.000 |
3 | Nạm bò | 150.000-160.000 | 189.000 |
4 | Đùi bò | 190.000-200.000 | 225.000 |
5 | Chân gà | 50.000-53.000 | 59.900 |
6 | Má đùi gà | 35.000-37.000 | 43.500 |
7 | Tôm thẻ | 140.000-150.000 | 180.000 |
8 | Mực ống | 290.000-300.000 | 331.000 |
9 | Cá sòng | 42.000-45.000 | 49.000 |
10 | Cá trê | 42.000-45.000 | 51.500 |
11 | Bí đỏ | 10.000-12.000 | 10.500 |
12 | Cải thảo | 10.000-12.000 | 12.900 |
13 | Cải ngọt | 27.000-30.000 | 26.000 |
14 | Bông cải xanh | 33.000-35.000 | 29.900 |
15 | Rau dền | 25.000-28.000 | 27.600 |
16 | Khổ qua | 14.000-15.000 | 26.200 |
17 | Mồng tơi | 25.000-28.000 | 27.600 |
18 | Sầu riêng | 80.000-85.000 | 96.900 |
19 | Chuối vàng | 20.000-23.000 | 22.900 |
20 | Bưởi 5 roi | 40.000-45.000 | 39.900 |
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp