01/07/2022 06:51
Giá một số loại hải sản tăng mạnh do ảnh hưởng bởi giá xăng dầu
Thị trường thực phẩm hôm nay (1/7) ghi nhận giá một số loại thủy, hải sản tăng cao do giá xăng dầu tăng khiến nhiều ngư dân không ra khơi.
Tại các chợ dân sinh, sản lượng cá biển đã giảm từ 40 - 50% khiến cho giá bán sỉ của một số loại tăng từ 20.000 - 30.000 đồng/kg.
Giá mực ống tại một số nơi tăng 20.000 - 40.000 đồng/kg lên 250.000 đồng/kg; giá các loại cá nuôi như cá bớp, cá mú, cá kèo... cũng tăng hơn gấp đôi, lên 300.000 đồng/kg,
Giá cá thu tăng từ 180.000 đồng/kg lên 190.000 đồng/kg, giá bán lẻ cắt lát từ 250.000 đồng lên 260.000 đồng/kg; giá bán lẻ cá ngừ, cá nục tăng từ 80.000 đồng/kg lên 90.000 đồng/kg; giá tôm biển từ 170.00 đồng/kg lên 180.000 đồng/kg.
Ngoài cá biến, các loại cá nước ngọt cũng ở mức cao: Cá lóc đồng: 85.000 đồng/kg, cá lóc nuôi: 37.000 đồng/kg, cá rô đầu nhím tại ao: 36.000 đồng/kg, cá rô tại ao: 30.000 đồng/kg, cá bống tượng loại I: 450.000 đồng/kg, cá kèo tại ao (40 con/kg): 130.000 đồng/kg, cá kèo tại chợ (40 con/kg): 150.000 đồng/kg, cá thát lát còm: 51.000 đồng/kg, cá sặc rằn giống: 95.000 đồng/kg, cá sặc rằn tại ao: 90.000 đồng/kg, cá chẽm tại chợ 1kg/con: 110.000 đồng/kg, cá chẽm tại ao 1kg/con: 72.000 đồng/kg.
Cá tra mỡ vàng: 16.000 đồng/kg, cá tra tại ao: 32.000 đồng/kg, cá lăng tại bè: 62.000 đồng/kg, lươn loại 1 (4-5 con/kg) tại trại: 125.000 đồng/kg, cá rô phi (tại ao): 33.500 đồng/kg, cá điêu hồng tại ao: 33.000 đồng/kg, cá diêu hồng tại chợ: 32.000 đồng/kg, lươn Nhật (450g): 400.000 đồng/kg.
Cá chép tại ao: 35.000 đồng/kg, cá trắm cỏ tại ao: 52.000 đồng/kg, cá trê vàng tại ao: 51.000 đồng/kg, cá mè hoa tại ao: 15.000 đồng/kg, cá trê lai tại ao: 15.000 đồng/kg, cá sát sọc tại ao: 90.000 đồng/kg.
Thịt bò fillet: 320.000 đồng/kg, thịt đùi bò: 255.000 đồng/kg, gà mái ta làm sẵn (con 1 – 1,5kg): 215.000 đồng/kg, gà công nghiệp làm sẵn: 100.000 đồng/kg, gà tam hoàng làm sẵn: 155.000 đồng/kg, vịt làm sẵn (con 1 – 1,5kg): 110.000 đồng/kg.
Trứng vịt (loại 1): 37.000 đồng/chục, trứng gà (loại 1): 34.000 đồng/chục, bắp cải Đà Lạt: 20.000 đồng/kg, cải xanh: 26.000 đồng/kg, khổ qua: 25.000 đồng/kg, dưa leo: 20.000 đồng/kg, xà lách Đà Lạt: 40.000 đồng/kg, khoai tây Đà Lạt: 40.000 đồng/kg.
Bảng giá thực phẩm
Tên sản phẩm | ĐVT | Giá |
Gạo tẻ trắng IR 64 25% tấm | Kg | 15.000 |
Gạo trắng Jasmine | Kg | 28.000 |
Gạo nàng thơm chợ Đào | Kg | 26.000 |
Nếp sáp | Kg | 35.000 |
Thịt heo đùi | Kg | 110.000 |
Thịt heo nạc đùi | Kg | 155.000 |
Thịt heo ba rọi | Kg | 178.000 |
Thịt vai | Kg | 130.000 |
Thịt nách | Kg | 100.000 |
Thịt cốt lết | Kg | 125.000 |
Sườn già | Kg | 130.000 |
Chân giò | Kg | 170.000 |
Thịt bò fillet | Kg | 400.000 |
Thịt bò đùi | Kg | 305.000 |
Gà mái ta làm sẵn (con 1-1,5kg) | Kg | 130.000 |
Gà công nghiệp làm sẵn | Kg | 80.000 |
Gà tam hoàng làm sẵn (con 1-1,5kg) | Kg | 90.000 |
Vịt làm sẵn (con 2-2,2kg) | Kg | 85.000 |
Cá lóc nuôi bè (0,5kg/con) | Kg | 70.000 |
Cá thu | Kg | 300.000 |
Tôm bạc (100-110 con/kg) | Kg | 200.000 |
Tôm đất (tôm đồng) | Kg | 200.000 |
Mực ống (8-10 con/kg) | Kg | 250.000 |
Lạp xưởng Mai quế lộ loại 1 (Vissan) | Kg | 220.000 |
Chả lụa | Kg | 220.000 |
Chả Bò | Kg | 220.000 |
Bánh chưng loại 1,5kg/cái | Cái | 180.000 |
Bột ngọt Ajinomoto (VN 453gr/gói) | Gói | 32.000 |
Nước mắm chai 0,65 lít 300 Liên Thành nhãn vàng | chai | 38.000 |
Măng lá khô (loại đầu búp măng) | Kg | 400.000 |
Nấm mèo | 100gr | 22.000 |
Nấm hương | 100gr | 45.000 |
Đường RE biên hòa (bịch 1 kg) | Kg | 24.000 |
Đường RE biên hòa rời | Kg | 20.000 |
Dầu ăn tổng hợp Tường An (chai 1 lít) | Lít | 45.000 |
Bia Heineken lon (thùng 24 lon) | Thùng | 410.000 |
Bia Tiger lon (thùng 24 lon) | Thùng | 345.000 |
Bia lon 333 Sài gòn (thùng 24 lon) | Thùng | 255.000 |
Nước ngọt Coca-Cola lon (thùng 24lon) | Thùng | 195.000 |
Bánh hộp Danisa butter cookie 454gr | Hộp | 140.000 |
Hành tím Gò Côn | Kg | 45.000 |
Đậu xanh mỡ hạt loại 1 | Kg | 50.000 |
Bắp cải Đà Lạt (lặt sạch) | Kg | 25.000 |
Cải xanh | Kg | 25.000 |
Bí xanh | Kg | 27.000 |
Cà chua | Kg | 22.000 |
Cà rốt Đà Lạt | Kg | 30.000 |
Khổ qua | Kg | 30.000 |
Dưa leo | Kg | 25.000 |
Xà lách Đà Lạt | Kg | 35.000 |
Khoai tây Đà Lạt | Kg | 30.000 |
Mãng cầu (4-5 trái/kg) | Kg | 60.000 |
Xoài cát Hòa Lộc (2 trái/kg) | Kg | 120.000 |
Cam sành (loại 4-5 trái/kg) | Kg | 30.000 |
Quýt đường loại 1 | Kg | 100.000 |
Dưa hấu tròn (trái 4-5kg) | Kg | 25.000 |
Bưởi năm roi (trái 1kg) | Trái | 45.000 |
Nho tươi Việt Nam | Kg | 50.000 |
Nho tươi đỏ (Mỹ) | Kg | 200.000 |
Nhãn thường | Kg | 25.000 |
Táo TQ | Kg | 35.000 |
Lê TQ | Kg | 35.000 |
Mứt mãng cầu | Kg | 150.000 |
Mứt hạt sen Huế | Kg | 200.000 |
Mứt gừng Huế | Kg | 150.000 |
Mứt bí tăm | Kg | 130.000 |
Mứt me | Kg | 150.000 |
Mứt dừa dẽo | Kg | 180.000 |
Mứt khoai thanh | Kg | 120.000 |
Hạt dưa | Kg | 160.000 |
Nho khô (loại lớn) | Kg | 180.000 |
Táo khô TQ | Kg | 140.000 |
Hoa huệ | Chục | 120.000 |
Trứng gà loại 1 các loại (Ba Huân) | vĩ 10 quả | 28.000 |
Gạo Tám thơm | Kg | 20.000 |
Trứng vịt loại 1 (Vĩnh Thành Đạt) | Chục | 30.000 |
Trứng vịt loại 1 các loại (Ba Huân) | vĩ 10 quả | 35.000 |
Cá hường | Kg | 90.000 |
Cá bạc má | Kg | 80.000 |
Cá basa | Kg | 60.000 |
Dầu ăn tổng hợp Naptune (chai 1 lít) | Lít | 55.000 |
Bưởi năm roi (da xanh) (trái 1 kg) | Trái | 60.000 |
Sữa tiệt trùng Vinamilk (220ml) | Gói | 7.000 |
Vải Tejin nội khổ 1,40m | m | 100.000 |
Cá thác lác | Kg | 350.000 |
Dầu ăn tổng hợp Nakydaco (chai 1 lít) | Lít | 40.000 |
Cá diêu hồng (con trên 0,7k/g) | Kg | 70.000 |
Tin liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp