14/09/2019 08:35
Giá lúa gạo ngày 14/9: Nếp Bắc tăng đến 2000 đồng/kg
Nếp Bắc tăng từ 25.000 lên 27.000 đồng/kg trong khi nếp than có giá giảm 1000 đồng xuống còn 34.000 đồng/kg, gạo nở mềm tăng lên 12.000 đồng.
Bảng giá lúa gạo hôm nay 14/9:
STT | Sản phẩm | Giá (đồng/Kg) | Thay đổi |
1 | NếpSáp | 20.000 | Giữ nguyên |
2 | Nếp Than | 34.000 | -1000 đồng |
3 | Nếp Bắc | 27.000 | 2000 đồng |
4 | Nếp Bắc Lức | 35.000 | Giữ nguyên |
5 | Nếp Lức | 25.000 | Giữ nguyên |
6 | Nếp Thơm | 30.000 | Giữ nguyên |
7 | Nếp Ngồng | 20.000 | Giữ nguyên |
8 | Gạo Nở Mềm | 12.000 | 1000 đồng |
9 | GạoBụi Sữa | 12.000 | Giữ nguyên |
10 | Gạo Bụi Thơm Dẻo | 13.000 | Giữ nguyên |
11 | GạoDẻo Thơm 64 | 12.600 | Giữ nguyên |
12 | Gạo Dẻo Thơm | 16.000 | Giữ nguyên |
13 | Gạo Hương Lài Sữa | 17.500 | Giữ nguyên |
14 | Gạo Hàm Châu | 15.500 | Giữ nguyên |
15 | Gạo Nàng Hương Chợ Đào | 19.000 | Giữ nguyên |
16 | Gạo Nàng Thơm Chợ Đào | 18.000 | Giữ nguyên |
17 | Gạo Thơm Mỹ | 16.000 | Giữ nguyên |
18 | Gạo Thơm Thái | 15.000 | Giữ nguyên |
19 | Gạo Thơm Nhật | 18.000 | Giữ nguyên |
20 | Gạo LứcTrắng | 23.000 | Giữ nguyên |
21 | Gạo Lức Đỏ (loại 1) | 25.500 | Giữ nguyên |
22 | Gạo Lức Đỏ (loại 2) | 43.000 | Giữ nguyên |
23 | Gạo Đài Loan | 24.000 | Giữ nguyên |
24 | Gạo Nhật | 30.000 | Giữ nguyên |
25 | Gạo Tím | 40.000 | Giữ nguyên |
26 | Gạo Huyết Rồng | 45.000 | Giữ nguyên |
27 | Gạo Yến Phụng | 35.000 | Giữ nguyên |
28 | Gạo Long Lân | 28.000 | Giữ nguyên |
29 | Gạo Hoa Sữa | 18.000 | Giữ nguyên |
30 | Gạo Hoa Mai | 20.500 | Giữ nguyên |
31 | Tấm Thơm | 15.000 | Giữ nguyên |
32 | Tấm Xoan | 17.000 | Giữ nguyên |
33 | Gạo Thượng Hạng Yến Gạo | 23.000 | Giữ nguyên |
34 | Gạo Đặc Sản Yến Gạo | 17.000 | Giữ nguyên |
35 | Gạo Đài Loạn Biển | 16.500 | Giữ nguyên |
36 | Gạo Thơm Lài | 15.000 | Giữ nguyên |
37 | Gạo Tài Nguyên Chợ Đào | 16.000 | Giữ nguyên |
38 | Lúa (trấu) | 6.000 | Giữ nguyên |
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp