Advertisement

Nhận bản tin

Liên hệ quảng cáo

Email: banbientap@baocungcau.net

Hotline: 0917 267 237

icon logo

Quên mật khẩu?

Có tài khoản? Đăng nhập

Vui lòng nhập mật truy cập tài khoản mới khẩu

Thay đổi email khác
icon

Giá hải sản tiếp tục giảm

Thị trường 24h

05/10/2020 06:35

Giá thực phẩm hôm nay 5/10 ghi nhận nhiều loại hải sản như nghêu, sò lông, ốc hương,... giảm từ 3.000-10.000 đồng/kg tại các chợ lẻ ở TP.HCM.

Cụ thể, giá thực phẩm hôm nay 5/10 ghi nhận các loại cá tại chợ như Gò Vấp, Bà Chiểu (Bình Thạnh), Phạm Văn Hai (Quận Tân Bình),... giữ mức ổn định gồm: Ếch giảm 2.000 đồng còn 44.000 - 46.000 đồng/kg, lươn giảm 5.00 đồng còn 225.000 - 230.000 đồng/kg, nghêu giảm 5.000 đồng còn 55.000 - 60.000 đồng/kg, sò lông giảm 5.000 đồng 45.000 - 50.000 đồng/kg, sò huyết giảm 5.000 đồng còn 185.000 - 190.000 đồng/kg, ốc hương giảm 10.000 đồng còn 400.000 - 410.000 đồng/kg,...

Ở khu vực ĐBSCL, giá các mặt hàng thực phẩm tiếp tục giữ ổn định như hôm qua. Cụ thể, tại An Giang, giá cải xanh 15.000 đồng/kg; đậu que 32.000 đồng/kg; cà tím 15.000 đồng/kg; ớt 52.000 đồng/kg; gừng 48.000 đồng/kg; nấm rơm 90.000 đồng/kg; cà chua 35.000 đồng/kg.

Theo các tiểu thương bán hàng tại chợ, hôm nay thời tiết nắng nóng khiến nhu cầu tiêu thụ rau củ tăng lên. Tuy nhiên, do lượng hàng về nhiều hơn khiến giá cả các mặt hàng duy trì ở mức ổn định.

Riêng mặt hàng dừa khô giá tăng mạnh. Hiện giá dừa khô tại Tiền Giang dao động trong khoảng 80.000 đồng/chục, tương đương gần 7.000 đồng/trái, cao gấp 3 - 4 lần so với cùng kỳ năm trước.

Bảng giá thực phẩm hôm nay 5/10
STT Sản phẩm Chợ (đồng/kg) BigC (đồng/kg)
 1 Sườn non  230.000-240.000 264.000
 2 Nạc đùi heo 160.000-165.000 185.000
 3 Nạm bò 150.000-160.000 182.000
 4 Sườn bò 165.000-170.000 195.000
 5 Chân gà 50.000-55.000 49.900
 6 Cánh gà 76.000-80.000 87.000
 7 Cua biển loại 1 320.000-330.000 348.000
 8 Bạch tuột 120.000-125.000 148.500
 9 Cá chỉ vàng 60.000-65.000 76.000
10 Cá diêu hồng 60.000-65.000 70.500
11 Cá basa 40.000-45.000 48.800
12 Su hào 15.000-17.000 20.000
13 Khổ qua 20.000-23.000 29.500
14 Rau mồng tơi 28.000-30.000 27.600
15 Rau dền 25.000-27.000 27.600
16 13.000-15.000 20.900
17 Bầu 13.000-15.000 16.900
18 Ổi 10.000-12.000 8.700
19 Đu đủ 12.000-15.000 11.800
20 Dưa lưới 50.000-55.000 49.900
PHƯỢNG LÊ
iconChia sẻ icon Chia sẻ
icon Chia sẻ

Advertisement