12/04/2022 08:16
Giá hải sản hầu như không biến động
Thị trường thực phẩm ghi nhận giá các loại thủy hải sản không có nhiều biến động.
Cụ thể giá cả một số loại thủy hải sản tại TP.HCM: Sò điệp: 60.000 đồng/kg, ốc mỡ: 120.000 đồng/kg, lươn sống: 190.000 đồng/kg, hàu sữa còn vỏ: 30.000 – 35.000 đồng/kg, ghẹ xanh: (5 – 7 con/kg): 390.000 – 420.000 đồng/kg, bạch tuộc sống: 380.000 – 400.000 đồng/kg, ốc hương: 330.000 – 430.000 đồng/kg, cá bớp: 160.000 đồng/kg. Trong đó, ghẹ sữa có giá rẻ với giá 30.000 đồng/kg, ghẹ tươi sống loại 10 con/kg giá dao động 130.000-150.000 đồng…
Cá chuồn bay 180.000-160.000 đồng/kg, cá dìa - cá nâu: 250.000-230.000 đồng/kg, bạch tuộc, mực trứng: 260.000 - 240.000 đồng/kg, tôm hùm Canada: 1.500.000-1.400.000 đồng/kg, chả cá chuồn chiên sẵn: 190.000 - 180.000 đồng/kg.
Cá thát lát nạo: 170.000 đồng/kg, hến cồ: 20.000 đồng/kg, bạch tuộc (tùy kích thước): 130.000 – 170.000 đồng/kg, cá trích (phi-lê): 160.000 đồng/kg, ốc tỏi: 170.000 đồng/kg, ốc nhảy: 50.000 đồng/kg, ốc hương (tùy kích thước): 250.000 – 400.000 đồng/kg
Cá hường: 90.000 đồng/kg, cá bạc má: 80.000 đồng/kg, cá basa: 60.000 đồng/kg, cá nục: 80.000 đồng/kg, cá lóc nuôi bè (0,5kg/con): 80.000 đồng/kg, cá thu: 350.000 đồng/kg, tôm bạc (100-110 con/kg): 200.000 đồng/kg, tôm đất (tôm đồng): 200.000 đồng/kg...
Ngoài ra, tại chợ còn xuất hiện các loại rong biển được bán nhiều trên các chợ mạng khi tháng 4 là mùa của rong biển: rong nho đang có mức giá dao động từ 80.000 - 85.000 đồng/kg.
Ngoài ra, giá cả một số thực phẩm tại TP.HCM: Đậu phộng tươi: 25.000 – 30.000 đồng/kg, trứng vịt lộn: 45.000 đồng/10 trứng, trứng gà ta lộn: 50.000 – 55.000 đồng/ 10 trứng, ruột hàu: 60.000 – 70.000 đồng/kg, mận xanh đường: 30.000 đồng/kg, ổi Ruby ruột hồng: 25.000 đồng/kg, cam sành: 30.000 – 35.000 đồng/kg, hành tím: 30.000 – 40.000 đồng/kg, mận hậu: 130.000 – 170.000 đồng/kg, xoài Úc: 40.000 đồng/kg, nhãn thái: 45.000 đồng/kg...
Ngoài ra, thị trường còn ghi nhận giá một số loại rái cây tại chợ dân sinh TP.HCM Sơ-ri: 18.000 đồng/kg, mận cơm: 35.000 đồng/kg, xoài tứ quý: 30.000 đồng/kg, bưởi da xanh: 25.000 đồng/kg, tắc: 28.000 – 30.000 đồng/kg, cóc chín: 35.000 – 40.000 đồng/kg, chanh: 25.000 – 40.000 đồng/kg, mận: 20.000 – 30.000 đồng/kg (tùy loại)
Cam sành, bưởi da xanh, thanh long, ổi…cũng tăng nhẹ: Thanh trà: 80.000 – 90.000 đồng/kg, cam sành: 25.000 – 40.000 đồng/kg, nho đỏ Phan Rang: 60.000 – 70.000 đồng/kg, dưa hấu ruột vàng: 25.000 đồng/kg, xoài Úc: 40.000 đồng/kg, nhãn thái: 45.000 đồng/kg
Bảng giá thực phẩm
Tên sản phẩm |
ĐVT |
Giá |
Gạo tẻ trắng IR 64 25% tấm |
Kg |
12.000 |
Gạo trắng Jasmine |
Kg |
28.000 |
Gạo nàng thơm chợ Đào |
Kg |
26.000 |
Nếp sáp |
Kg |
27.000 |
Thịt heo đùi |
Kg |
139.000 |
Thịt heo nạc đùi |
Kg |
155.000 |
Thịt heo ba rọi |
Kg |
178.000 |
Thịt vai |
Kg |
130.000 |
Thịt nách |
Kg |
110.000 |
Thịt cốt lết |
Kg |
125.000 |
Sườn già |
Kg |
128.000 |
Chân giò |
Kg |
160.000 |
Thịt bò fillet |
Kg |
330.000 |
Thịt bò đùi |
Kg |
300.000 |
Gà mái ta làm sẵn (con 1-1,5kg) |
Kg |
220.000 |
Gà công nghiệp làm sẵn |
Kg |
50.000 |
Gà tam hoàng làm sẵn (con 1-1,5kg) |
Kg |
70.000 |
Vịt làm sẵn (con 2-2,2kg) |
Kg |
85.000 |
Cá lóc nuôi bè (0,5kg/con) |
Kg |
70.000 |
Cá thu |
Kg |
350.000 |
Tôm bạc (100-110 con/kg) |
Kg |
200.000 |
Tôm đất (tôm đồng) |
Kg |
200.000 |
Mực ống (8-10 con/kg) |
Kg |
200.000 |
Lạp xưởng Mai quế lộ loại 1 (Vissan) |
Kg |
220.000 |
Chả lụa |
Kg |
180.000 |
Chả Bò |
Kg |
220.000 |
Bánh chưng loại 1,5kg/cái |
Cái |
150.000 |
Bột ngọt Ajinomoto (VN 453gr/gói) |
Gói |
32.000 |
Nước mắm chai 0,65 lít 300 Liên Thành nhãn vàng |
chai |
38.000 |
Măng lá khô (loại đầu búp măng) |
Kg |
400.000 |
Nấm mèo |
100gr |
18.000 |
Nấm hương |
100gr |
45.000 |
Đường RE biên hòa (bịch 1 kg) |
Kg |
24.000 |
Đường RE biên hòa rời |
Kg |
20.000 |
Dầu ăn tổng hợp Tường An (chai 1 lít) |
Lít |
45.000 |
Bia Heineken lon (thùng 24 lon) |
Thùng |
400.000 |
Bia Tiger lon (thùng 24 lon) |
Thùng |
340.000 |
Bia lon 333 Sài gòn (thùng 24 lon) |
Thùng |
240.000 |
Nước ngọt Coca-Cola lon (thùng 24 lon) |
Thùng |
190.000 |
Bánh hộp Danisa butter cookie 454gr |
Hộp |
130.000 |
Hành tím Gò Công |
Kg |
45.000 |
Đậu xanh mỡ hạt loại 1 |
Kg |
50.000 |
Bắp cải Đà Lạt (lặt sạch) |
Kg |
30.000 |
Cải xanh |
Kg |
300.000 |
Bí xanh |
Kg |
18.000 |
Cà chua |
Kg |
48.000 |
Cà rốt Đà Lạt |
Kg |
30.000 |
Khổ qua |
Kg |
27.000 |
Dưa leo |
Kg |
28.000 |
Xà lách Đà Lạt |
Kg |
40.000 |
Khoai tây Đà Lạt |
Kg |
35.000 |
Mãng cầu (4-5 trái/kg) |
Kg |
130.000 |
Xoài cát Hòa Lộc (2 trái/kg) |
Kg |
160.000 |
Cam sành (loại 4-5 trái/kg) |
Kg |
70.000 |
Quýt đường loại 1 |
Kg |
50.000 |
Dưa hấu tròn (trái 4-5kg) |
Kg |
25.000 |
Bưởi năm roi (trái 1kg) |
Trái |
40.000 |
Nho tươi Việt Nam |
Kg |
50.000 |
Nho tươi đỏ (Mỹ) |
Kg |
200.000 |
Nhãn thường |
Kg |
25.000 |
Táo TQ |
Kg |
35.000 |
Lê TQ |
Kg |
35.000 |
Mứt mãng cầu |
Kg |
150.000 |
Mứt hạt sen Huế |
Kg |
200.000 |
Mứt gừng Huế |
Kg |
150.000 |
Mứt bí tăm |
Kg |
130.000 |
Mứt me |
Kg |
150.000 |
Mứt dừa dẽo |
Kg |
180.000 |
Mứt khoai thanh |
Kg |
120.000 |
Hạt dưa |
Kg |
160.000 |
Nho khô (loại lớn) |
Kg |
180.000 |
Táo khô TQ |
Kg |
140.000 |
Hoa huệ |
Chục |
110.000 |
Trứng gà loại 1 các loại (Ba Huân) |
vĩ 10 quả |
28.000 |
Gạo Tám thơm |
Kg |
20.000 |
Trứng vịt loại 1 (Vĩnh Thành Đạt) |
Chục |
30.000 |
Trứng vịt loại 1 các loại (Ba Huân) |
vĩ 10 quả |
35.000 |
Cá hường |
Kg |
90.000 |
Cá bạc má |
Kg |
80.000 |
Cá basa |
Kg |
60.000 |
Dầu ăn tổng hợp Naptune (chai 1 lít) |
Lít |
55.000 |
Bưởi năm roi (da xanh) (trái 1 kg) |
Trái |
55.000 |
Sữa tiệt trùng Vinamilk (220ml) |
Gói |
7.000 |
Vải Tejin nội khổ 1,40m |
m |
100.000 |
Cá thác lác |
Kg |
350.000 |
Dầu ăn tổng hợp Nakydaco (chai 1 lít) |
Lít |
40.000 |
Cá diêu hồng (con trên 0,7k/g) |
Kg |
65.000 |
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp