29/08/2022 07:13
Giá cá lăng bất ngờ tăng đến 40%
Thị trường thực phẩm ngày 29/8 ghi nhận giá cá lăng tăng đột biến tại chợ dân sinh và các cửa hàng thủy hải sản.
Cụ thể, giá cá lăng bán lẻ tại các chợ dân sinh, cửa hàng chuyên bán hải sản ở TP.HCM là 190.000-210.000 đồng/kg.
Như vậy, giá cá lăng bán lẻ đã tăng 40% so với cùng kỳ năm ngoái. Nguyên do là các chi phí đầu vào tăng 20-30% so với đầu năm.
Trước đây, giá cá lăng chỉ ở mức 50.000 đồng/kg, thời điểm thấp nhất chỉ đạt 40.000 đồng/kg.
Ngoài cá lăng các loại cá nước ngọt khác: cá trắm 55.000 đồng/kg, cá diêu hồng 50.000 - 54.000 đồng/kg, cá chép: 45.000 đồng/kg, cá trê vàng 55.000 đồng/kg, cá mè hoa: 25.000 đồng/kg, cá trê lai tại ao: 15.000 đồng/kg, cá sát sọc: 90.000 đồng/kg.
Cá tra mỡ vàng: 16.000 đồng/kg, lươn loại 1 (4-5 con/kg) tại trại: 125.000 đồng/kg, cá lóc đồng: 85.000 đồng/kg, cá lóc nuôi: 37.000 đồng/kg, cá rô đầu nhím: 36.000 đồng/kg, cá rô tại ao: 30.000 đồng/kg, cá bống tượng loại I: 450.000 đồng/kg, cá kèo tại ao (40 con/kg): 150.000 đồng/kg, cá kèo tại chợ (40 con/kg): 190.000 đồng/kg, cá thát lát còm: 51.000 đồng/kg, cá sặc rằn giống: 95.000 đồng/kg, cá sặc rằn tại ao: 90.000 đồng/kg, cá chẽm tại chợ 1kg/con: 110.000 đồng/kg, cá chẽm tại ao 1kg/con: 72.000 đồng/kg.
Giá một số loại thực phẩm khác: Vịt nguyên con làm sạch: 105.000 đồng/kg, cá diêu hồng: 65.000 đồng/kg, cá thu cắt khúc: 240.000 đồng/kg, tôm bạc (100 – 110 con/kg): 180.000 đồng/kg, tôm sú: 320.000 đồng/kg, mực ống: 220.000 đồng/kg, chả lụa: 230.000 đồng/kg, chả bò: 260.000 đồng/kg, bắp cải Đà lạt: 20.000 - 25.000 đồng/kg, cải xanh: 30.000 đồng/kg, khổ qua: 25.000 - 30.000 đồng/kg, cà rốt: 35.000 - 45.000 đồng/kg, gà phi-lê không da: 82.000 đồng/kg, chân gà: 51.000 đồng/kg, bò bít-tết Úc: 330.000 đồng/kg, nạc vai bò Úc: 320.000 đồng/kg, sườn non heo: 255.000 đồng/kg
Các loại rau củ quả: Khổ qua: 20.000 - 25.000 đồng/kg, bí xanh: 20.000 - 25.000 đồng/kg, bắp cải Đà Lạt: 20.000 đồng/kg, cải xanh: 26.000 - 30.000 đồng/kg, dưa leo: 20.000 đồng/kg, xà lách Đà Lạt: 40.000 đồng/kg, khoai tây: 35.000 - 40.000 đồng/kg, củ đậu: 10.000 - 12.000 đồng/kg.
Giá cả một số loại rau củ tại siêu thị ở TPHCM: Khoai tây vàng Đà Lạt: 23.900 đồng/kg, khoai tây hồng Đà Lạt: 24.900 đồng/kg, bí đỏ tròn: 12.900 đồng/kg, cà rốt Đà Lạt; 24.900 đồng/kg, cải thảo Đà Lạt: 16.900 đồng/kg, su su: 12.900 đồng/kg, dừa xiêm (trái 250g): 16.900 đồng/trái, hạt sen tươi (gói 200g): 53.900 đồng/gói, nấm bạch tuyết (gói 150g): 19.900 đồng/gói
Giá cá loại trái cây: Dưa hấu 25.000-30.000 đồng/kg; na dai 60.000-95.000 đồng/kg; na bở: 160.000 đồng/kg; nhãn 40.000 đồng/kg; thanh long đỏ loại to 68.000 đồng/kg; cam xoàn Lai Vung 75.000 đồng/kg; chôm chôm nhãn Tiền Giang 95.000 đồng/kg, cam: 45.000 đồng/kg; lê ta: 40.000 đồng/kg; nhãn lồng Hưng Yên: 35.000 đồng/kg; quả dừa: 15.000 đến 20.000 đồng/quả…
Giá cả một số loại trái cây nhập khẩu: Kiwi vàng New Zealand: 194.900 đồng/kg, nho mẫu đơn: 949.000 đồng/kg, nho mỹ xanh không hạt: 249.900 đồng/kg, nho Mỹ đỏ không hạt: 249.000 đồng/kg, nho ngón tay không hạt: 289.900 đồng/kg, táo rockit New Zealand (hộp 4 trái): 149.900 đồng/hộp, me ngọt Thái Lan (hộp 450g): 49.900 đồng/hộp, mâm xôi (hộp 250g): 119.900 đồng/hộp, dâu tây giống New Zealand (hộp 250g): 69.900 đồng/hộp.
Bảng giá thực phẩm
Tên sản phẩm | ĐVT | Giá |
Gạo tẻ trắng IR 64 25% tấm | Kg | 15.000 |
Gạo trắng Jasmine | Kg | 28.000 |
Gạo nàng thơm chợ Đào | Kg | 26.000 |
Nếp sáp | Kg | 35.000 |
Thịt heo đùi | Kg | 110.000 |
Thịt heo nạc đùi | Kg | 155.000 |
Thịt heo ba rọi | Kg | 178.000 |
Thịt vai | Kg | 130.000 |
Thịt nách | Kg | 100.000 |
Thịt cốt lết | Kg | 125.000 |
Sườn già | Kg | 130.000 |
Chân giò | Kg | 170.000 |
Thịt bò fillet | Kg | 400.000 |
Thịt bò đùi | Kg | 305.000 |
Gà mái ta làm sẵn (con 1-1,5kg) | Kg | 130.000 |
Gà công nghiệp làm sẵn | Kg | 80.000 |
Gà tam hoàng làm sẵn (con 1-1,5kg) | Kg | 90.000 |
Vịt làm sẵn (con 2-2,2kg) | Kg | 85.000 |
Cá lóc nuôi bè (0,5kg/con) | Kg | 70.000 |
Cá thu | Kg | 300.000 |
Tôm bạc (100-110 con/kg) | Kg | 200.000 |
Tôm đất (tôm đồng) | Kg | 200.000 |
Mực ống (8-10 con/kg) | Kg | 250.000 |
Lạp xưởng Mai quế lộ loại 1 (Vissan) | Kg | 220.000 |
Chả lụa | Kg | 220.000 |
Chả Bò | Kg | 220.000 |
Bánh chưng loại 1,5kg/cái | Cái | 180.000 |
Bột ngọt Ajinomoto (VN 453gr/gói) | Gói | 32.000 |
Nước mắm chai 0,65 lít 300 Liên Thành nhãn vàng | chai | 38.000 |
Măng lá khô (loại đầu búp măng) | Kg | 400.000 |
Nấm mèo | 100gr | 22.000 |
Nấm hương | 100gr | 45.000 |
Đường RE biên hòa (bịch 1 kg) | Kg | 24.000 |
Đường RE biên hòa rời | Kg | 20.000 |
Dầu ăn tổng hợp Tường An (chai 1 lít) | Lít | 45.000 |
Bia Heineken lon (thùng 24 lon) | Thùng | 410.000 |
Bia Tiger lon (thùng 24 lon) | Thùng | 345.000 |
Bia lon 333 Sài gòn (thùng 24 lon) | Thùng | 255.000 |
Nước ngọt Coca-Cola lon (thùng 24 lon) | Thùng | 195.000 |
Bánh hộp Danisa butter cookie 454gr | Hộp | 140.000 |
Hành tím Gò Công | Kg | 45.000 |
Đậu xanh mỡ hạt loại 1 | Kg | 50.000 |
Bắp cải Đà Lạt (lặt sạch) | Kg | 25.000 |
Cải xanh | Kg | 25.000 |
Bí xanh | Kg | 27.000 |
Cà chua | Kg | 22.000 |
Cà rốt Đà Lạt | Kg | 30.000 |
Khổ qua | Kg | 30.000 |
Dưa leo | Kg | 25.000 |
Xà lách Đà Lạt | Kg | 35.000 |
Khoai tây Đà Lạt | Kg | 30.000 |
Mãng cầu (4-5 trái/kg) | Kg | 60.000 |
Xoài cát Hòa Lộc (2 trái/kg) | Kg | 120.000 |
Cam sành (loại 4-5 trái/kg) | Kg | 30.000 |
Quýt đường loại 1 | Kg | 100.000 |
Dưa hấu tròn (trái 4-5kg) | Kg | 25.000 |
Bưởi năm roi (trái 1kg) | Trái | 45.000 |
Nho tươi Việt Nam | Kg | 50.000 |
Nho tươi đỏ (Mỹ) | Kg | 200.000 |
Nhãn thường | Kg | 25.000 |
Táo TQ | Kg | 35.000 |
Lê TQ | Kg | 35.000 |
Hoa huệ | Chục | 120.000 |
Trứng gà loại 1 các loại (Ba Huân) | vĩ 10 quả | 28.000 |
Gạo Tám thơm | Kg | 20.000 |
Trứng vịt loại 1 (Vĩnh Thành Đạt) | Chục | 30.000 |
Trứng vịt loại 1 các loại (Ba Huân) | vĩ 10 quả | 35.000 |
Cá hường | Kg | 90.000 |
Cá bạc má | Kg | 80.000 |
Cá basa | Kg | 60.000 |
Dầu ăn tổng hợp Naptune (chai 1 lít) | Lít | 55.000 |
Bưởi năm roi (da xanh) (trái 1 kg) | Trái | 60.000 |
Sữa tiệt trùng Vinamilk (220ml) | Gói | 7.000 |
Vải Tejin nội khổ 1,40m | m | 100.000 |
Cá thác lác | Kg | 350.000 |
Dầu ăn tổng hợp Nakydaco (chai 1 lít) | Lít | 40.000 |
Cá diêu hồng (con trên 0,7k/g) | Kg | 70.000 |
Tin liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp