30/04/2020 10:51
Dự báo giá gas tháng 5 tăng mạnh
Theo số liệu dự báo giá tháng tới có khả năng sẽ tăng và giao động ở mức 25.000-30.000 đồng/bình 12kg.
Do ảnh hưởng của dịch COVID-19 nên thời gian gần đây giá CP ARAMCO (Công ty Dầu khí Ả rập Saudi) đã có nhiều biến động phức tạp. Cập nhật vào lúc 10h ngày 30/4/2020 là 347 USD/tấn.
Hiện tại, các công ty đang chờ Aramco chốt giá CP cho các lô hàng giao tháng 5 để có quyết định chính thức về giá bán lẻ trong nước.
Trong khi đó, giá CP bình quân của tháng 4 là 235 USD/tấn, tăng 112 USD/tấn so với tháng trước. Như vậy tính đến thời điểm hiện tại giá gas tháng 5 dự báo sẽ tăng và giao động ở mức 25.000-30.000 đồng/bình 12kg.
Trước đó, Công ty TNHH MTV Dầu khí TP.HCM (Saigon Petro) đã điều chỉnh giá gas cho tháng 4/2020. Theo đó, từ ngày 1/4/2020, giá bán gas SP được điều chỉnh giảm 5.750 đồng/kg (đã VAT), tương đương 69.000 đồng/bình 12kg.
Với mức giảm này, giá gas SP bán lẻ tối đa đến tay người tiêu dùng trong tháng 4/2020 chỉ còn tối đa 277.000 đồng/bình 12kg/kg.
Ở thị trường thế giới ghi nhận lúc 8h (theo giờ Việt Nam), giá gas giảm 0,37% xuống mức 1,866 USD/mmBTU. Phạm vi giao động trong ngày từ 1,859-1,873 USD/mmBTU.
Kháng cự được nhìn thấy gần đường trung bình động 10 ngày ở mức 1,92 USD/mmBTU. Hỗ trợ được nhìn thấy gần đường xu hướng đi xuống ở mức 1,80 USD/mmBTU.
Kết phiên giao dịch hôm thứ tư (29/4) giá khí đốt tự nhiên giảm hơn 4%, điều này diễn ra trước báo cáo tồn kho, dự kiến cho thấy mức tăng 68 Bcf trong tuần, theo EIA (Cơ quan Thông tin Năng lượng Mỹ) ước tính.
Năm nay thị trường khí đốt tự nhiên hóa lỏng (LNG) đang bị mất cân bằng do dịch COVID-19, sau khi tăng kỉ lục vào năm 2019. Giá đã liên tục giảm trong tháng hai và tháng ba do các nước thực hiện phong tỏa để tránh sự lây lan của dịch bệnh.
Thời tiết dự kiến sẽ lạnh hơn bình thường trong 2 tuần tới ở bờ biển phía đông và ấm hơn ở bờ biển phía Tây của nước Mỹ, theo cơ quan Quản trị Khí quyển và Đại dương Quốc gia (NOAA), thuộc Bộ Thương mại Hoa Kỳ.
BẢNG GIÁ GAS BÁN LẺ TRONG NƯỚC THÁNG 4/2020 | ||||
STT | Tên hãng | Loại | Giá đề xuất (đồng) | Giá bán lẻ (đồng) |
1 | Saigon Petro | 12kg -Màu xám | 277.000 | 265.000 |
2 | Saigon Petro | 45kg-Màu xám | 1.096.250 | 905.250 |
3 | Gia Đình | 12kg-Màu xám | 280.000 | 265.000 |
4 | Gia Đình | 12kg-Màu vàng | 292.000 | 275.000 |
5 | Gia Đình | 45kg-Màu xám | 1.180.000 | 962.000 |
6 | ELF | 6kg-Màu đỏ | 178.000 | 163.500 |
7 | ELF | 12kg-Màu đỏ | 257.000 | 242.000 |
8 | ELF | 39kg-Màu đỏ | 1.238.250 | 1,056.750 |
9 | Petrolimex | 12kg-Xám | 253.000 | 235.000 |
10 | Petrolimex | 12kg-Xanh lá | 253.000 | 235.000 |
11 | Petrolimex | 13kg-Đỏ | 258.750 | 244.450 |
12 | Pacific Petro | 12kg-Màu xanh VT | 257.000 | 242.000 |
13 | Pacific Petro | 12kg-Màu đỏ | 257.000 | 242.000 |
14 | Pacific Petro | 12kg-Màu xánh | 257.000 | 242.000 |
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp