Advertisement

Nhận bản tin

Liên hệ quảng cáo

Email: banbientap@baocungcau.net

Hotline: 0917 267 237

icon logo

Quên mật khẩu?

Có tài khoản? Đăng nhập

Vui lòng nhập mật truy cập tài khoản mới khẩu

Thay đổi email khác
icon

Dịch COVID-19 kéo dài khiến giá cao su Nhật Bản liên tục giảm

Chính sách - Hạ tầng

19/06/2020 08:14

Giá cao su hôm nay 19/6 giảm trên sàn Nhật Bản, tâm lý kinh doanh tại Nhật đã trở nên xấu đi khi đại dịch COVID-19 kéo dài tại nước này.

Giá cao su kỳ hạn tháng 11/2020 trên sàn SHFE Thượng Hải cuối phiên về mức 10.540 CNY/tấn, giao dịch cao nhất đạt 10.540 CNY/tấn, cao hơn giá hôm qua 15 CNY/tấn (số liệu cập nhật vào lúc 8h ngày 19/6/2020).

Trong khi đó giá cao su Nhật Bản kỳ hạn tháng 10/2020 hiện ở mức 154 JPY/kg, giao dịch cao nhất đạt 155,3 JPY/kg, thấp hơn giá hôm qua 0,1 JPY/kg.

Hầu hết các công ty tại Nhật Bản đã thực hiện các bước bao gồm sa thải và cắt giảm lao động khi phải đối mặt với những khó khăn từ đại dịch đối với nền kinh tế lớn thứ 3 thế giới.

Theo khảo sát của Reuters cho thấy tâm lý kinh doanh tại Nhật Bản trở nên xấu đi khi đại dịch bùng phát, làm gia tăng khả năng suy thoái kéo dài trong nền kinh tế toàn cầu. Xuất khẩu của Nhật Bản giảm trong tháng 5 với tốc độ nhanh nhất kể từ năm 2009 do xuất khẩu ô tô sang Mỹ giảm.

Tại Trung Quốc, nước tiêu thụ cao su lớn nhất thế giới, chính quyền Bắc Kinh đã hủy bỏ nhiều chuyến bay, đóng cửa trường học và hạn chế di chuyển tại các khu dân cư khi nơi đây vừa phát hiện nhiều ca nhiễm COVID-19. Động thái mua trái phiếu doanh nghiệp từ Cục dự trữ liên bang Mỹ (Fed) đã giúp giá cao su tăng nhẹ trong phiên hôm nay.

Dịch COVID-19 kéo dài khiến giá cao su Nhật Bản liên tục giảm

Về thị trường cao su trong nước, giá mủ SVR tuần này đã có đợt điều chỉnh tăng. Mủ SVR 20 đang có mức thấp nhất 25.206,30 đồng/kg, SVR L hôm nay đạt 39.297,13 đồng/kg, SVR GP đạt 25.677,86 đồng/kg, mủ SVR 10 đạt 25.318,58 đồng/kg.

Bảng giá cao su hôm nay 18/6/2020
Giao tháng 8/2020 Giá chào bán
Đồng/kg US Cent/kg
Hôm 21/5 Hôm nay Hôm 21/5 Hôm nay
SVR CV 37.672,63 39.824,83 161,41 172,03
SVR L 37.151,91 39.297,13 159,18 169,75
SVR 5 25.979,17 25.835,05 111,31 111,60
SVR GP 25.820,69 25.677,86 110,63 110,92
SVR 10 25.458,46 25.318,58 109,08 109,37
SVR 20 25.345,26 25.206,30 108,59 108,88
* Ghi chú: Giá được tính từ giá CS Malaysia trừ 3% tỷ giá: 1 USD = 23.150 VND (Vietcombank). Chỉ để tham khảo.
THUẬN TIỆN
iconChia sẻ icon Chia sẻ
icon Chia sẻ

Advertisement