13/02/2022 16:30
Bảng giá xe máy Yamaha tháng 2/2022 mới nhất
Xin gởi đến bạn đọc bảng giá xe máy Yamaha tháng 2/2022 mới nhất gồm xe tay ga, xe số, xe côn và xe mô tô.
Bảng giá xe máy Yamaha tháng 2/2022 mới nhất: Cập nhật tất cả loại xe của hãng Yamaha tại các đại lý trên toàn quốc.
Bảng giá xe tay ga Yamaha 2022 |
||
Giá xe Grande 2022 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Giá xe Grande Deluxe 2022 Cao cấp |
41.990.000 |
41.000.000 |
Giá xe Grande Hybrid 2022 Tiêu chuẩn |
46.000.000 |
45.000.000 |
Giá xe Grande Hydrid 2022 Đặc biệt |
50.000.000 |
48.500.000 |
Giá xe Grande Hydrid 2022 Giới hạn |
50.500.000 |
49.000.000 |
Giá xe Acruzo 2022 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Giá xe Acruzo Deluxe Cao cấp |
33.490.000 |
32.500.000 |
Giá xe FreeGo 2022 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Giá xe FreeGo 125 tiêu chuẩn |
33.490.000 |
32.500.000 |
Giá xe FreeGo S 125 bản phanh ABS |
39.490.000 |
38.500.000 |
Giá xe Lattte 2022 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Giá xe Latte 125 Tiêu chuẩn |
37.990.000 |
37.000.000 |
Giá xe Latte 125 Tiêu chuẩn |
38.490.000 |
37.500.000 |
Giá xe Janus 2022 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Giá xe Janus 125 Tiêu chuẩn |
28.490.000 |
27.500.000 |
Giá xe Janus 125 Đặc biệt |
31.990.000 |
31.000.000 |
Giá xe Janus 125 Giới hạn |
32.490.000 |
31.500.000 |
Giá xe NVX 2022 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Giá xe NVX 125 V2 |
53.500.000 |
52.500.000 |
Giá xe NVX 125 V2 Monster Energy |
54.500.000 |
53.500.000 |
Giá xe NVX 125 V2 Màu Mới 2022 |
53.500.000 |
52.500.000 |
Giá xe FreeGo 2022 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Giá xe FreeGo bản Tiêu chuẩn |
33.490.000 |
32.500.000 |
Giá xe FreeGo S bản Đặc biệt |
39.490.000 |
38.500.000 |
Giá xe số Yamaha 2022 |
||
Giá xe Jupiter 2022 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Giá xe Jupiter FI 2022 bản Tiêu chuẩn |
29.600.000 |
29.000.000 |
Giá xe Jupiter FI bản GP |
30.200.000 |
29.500.000 |
Giá xe Jupiter FI Tiêu chuẩn Màu mới 2022 |
30.200.000 |
29.500.000 |
Giá xe Jupiter FI bản Giới hạn |
30.200.000 |
29.500.000 |
Giá xe Sirius 2022 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Giá xe Sirius FI 2022 phanh cơ, nang hoa |
21.040.000 |
20.500.000 |
Giá xe Sirius Fi 2022 phanh đĩa, nang hoa |
22.040.000 |
21.500.000 |
Giá xe Sirius Fi RC 2022 vành đúc |
23.890.000 |
22.300.000 |
Giá xe côn tay Yamaha 2022 |
||
Giá xe Exciter 155 2022 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Giá xe Exciter 155 Tiêu chuẩn 2022 |
47.290.000 |
44.300.000 |
Giá xe Exciter 155 Cap cấp 2022 |
50.290.000 |
47.300.000 |
Giá xe Exciter 155 GP 2022 |
50.790.000 |
47.800.000 |
Giá xe Exciter 155 Monster Energy MotoGp 2022 |
51.690.000 |
48.700.000 |
Giá xe Exciter 155 bản 60 năm MotoGP 2022 |
52.190.000 |
49.200.000 |
Giá xe MT-15 2022 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Giá xe MT-15 |
69.000.000 |
68.000.000 |
Giá xe TFX 150 2022 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Giá xe TFX 150 (Màu Đỏ, Màu Đen) |
72.900.000 |
72.600.000 |
Giá xe R15 2022 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Giá xe Yamaha R15 V3.0 |
70.000.000 |
69.000.000 |
Giá xe R3 2022 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Giá xe Yamaha R3 |
129.000.000 |
128.000.000 |
Giá xe MT-03 2022 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Giá xe Yamaha MT-03 ABS (Màu Đen) |
124.000.000 |
123.000.000 |
Yamaha là hãng xe máy thương hiệu Nhật Bản có mặt sớm nhất tại Việt Nam hơn chục năm trước. Xe máy Yamaha đã chiếm lĩnh thị trường Việt Nam với những mẫu xe thiết kế đẹp, động cơ bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu phù hợp với đại đa số người tiêu dùng.
Cùng với đó, xe máy Yamaha dễ vận hành, chi phí bảo dưỡng, sửa chữa cũng thấp hơn các dòng xe máy hãng khác và đặt biệt xe máy Yamaha khi bán lại ít mất giá hơn.
Tuy nhiên, Yamaha cũng là hãng xe có giá “biến động” nhất khi giá bán lẻ tại đại lý luôn cao hơn giá đề xuất của hãng khá nhiều.
(tổng hợp)
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp